11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 28 +100 - Km 29 +500 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
2002 Huyện Văn Quan Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
2003 Huyện Văn Quan Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
2004 Huyện Văn Quan Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri 2.340.000 1.404.000 936.000 468.000 - Đất SX-KD đô thị
2005 Huyện Văn Quan Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
2006 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km 29 +500 - Km 31 +300 2.340.000 1.404.000 936.000 468.000 - Đất SX-KD đô thị
2007 Huyện Văn Quan Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 2.340.000 1.404.000 936.000 468.000 - Đất SX-KD đô thị
2008 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
2009 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
2010 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
2011 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 930.000 558.000 372.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2012 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. 690.000 414.000 276.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2013 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình 720.000 432.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2014 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan 690.000 414.000 276.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2015 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh 450.000 270.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2016 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An 450.000 270.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2017 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc 1.575.000 945.000 630.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
2018 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan 840.000 504.000 336.000 - - Đất SX-KD đô thị
2019 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất ở nông thôn
2020 Huyện Văn Quan Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất ở nông thôn
2021 Huyện Văn Quan ĐH.58 - Xã Yên Phúc Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất ở nông thôn
2022 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800) 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất ở nông thôn
2023 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất ở nông thôn
2024 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200). 420.000 252.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
2025 Huyện Văn Quan ĐH.58 - Xã Yên Phúc Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã) 220.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2026 Huyện Văn Quan ĐX.499 - Xã Yên Phúc Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy 220.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2027 Huyện Văn Quan Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất ở nông thôn
2028 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất ở nông thôn
2029 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
2030 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn) 220.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2031 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê 220.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2032 Huyện Văn Quan ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) 220.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2033 Huyện Văn Quan ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2034 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2035 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
2036 Huyện Văn Quan Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
2037 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2038 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
2039 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - đến đầu cầu xi măng 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất ở nông thôn
2040 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 239 Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
2041 Huyện Văn Quan ĐX.462B - Xã Tân Đoàn Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
2042 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày 390.000 234.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2043 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - Điểm tiếp giáp Xã An Sơn 200.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2044 Huyện Văn Quan Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2045 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
2046 Huyện Văn Quan Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200) 220.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2047 Huyện Văn Quan Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
2048 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) 720.000 432.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
2049 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2050 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái Km6+00 - Km5+00 200.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2051 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2052 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) 1.170.000 702.000 468.000 - - Đất ở nông thôn
2053 Huyện Văn Quan Quốc lộ 1B - Xã Khánh Khê Giáp với Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (Km 14+500) - Đầu cầu Nà Lốc 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
2054 Huyện Văn Quan Đường huyện 59C - Xã Khánh Khê đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 - hết thôn Thống Nhất 240.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2055 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B và đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng Trường tiểu học xã Lương Năng - Trường mầm non+200m khu vực chợ và đoạn từ đường rẽ QL 1B đến cầu Nà Thang đến khu vực chợ 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
2056 Huyện Văn Quan Đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng Đường rẽ QL 1B vào thôn Pá Hà - Đường rẽ vào trường THCS xã Lương Năng 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2057 Huyện Văn Quan Đường nhánh - Xã Lương Năng Trường mầm non xã Lương Năng +200m - Hết thôn Bản Đú (hết địa phận Văn Quan) 180.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2058 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 - Xã Tú Xuyên Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan - Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng 420.000 252.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2059 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 - Xã Tú Xuyên Cầu Bản Giềng - Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong) 216.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2060 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn) - Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) Đầu thôn Khòn Cải - Hết thôn Khòn Lạn 220.000 140.000 12.000 - - Đất ở nông thôn
2061 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 233 - Xã Hòa Bình Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) - Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia) 220.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2062 Huyện Văn Quan ĐH.59C - Xã Đồng Giáp (đường 59C) Từ cầu Nà Bản - hết thôn Trung Giáp 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
2063 Huyện Văn Quan ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) - Xã An Sơn Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Điểm tiếp giáp xã Tràng Các 180.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2064 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) - Xã An Sơn Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Hết địa phận Xã An Sơn- giáp xã Tân Đoàn 180.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2065 Huyện Văn Quan ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, Nà Tao) - Xã Tràng Các từ giáp ranh xã An Sơn - đến Trường tiểu học Nà Tao 200.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2066 Huyện Văn Quan Đường ĐH.53 đường Lũng Pa - Pắc Kéo - Thị trấn (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) - Xã An Sơn Đoạn rẽ từ Quốc lộ 1B (đèo Lùng Pa) - hết thôn Bản Thí 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2067 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo 2.496.000 1.497.000 998.000 499.200 - Đất TM-DV đô thị
2068 Huyện Văn Quan Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) 2.496.000 1.497.000 998.000 499.200 - Đất TM-DV đô thị
2069 Huyện Văn Quan ĐH.58 - Xã Yên Phúc Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy 1.232.000 739.200 492.800 246.600 - Đất TM-DV đô thị
2070 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800) 1.152.000 691.200 460.800 230.400 - Đất TM-DV đô thị
2071 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất TM-DV đô thị
2072 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200). 336.000 201.600 134.400 - - Đất TM-DV đô thị
2073 Huyện Văn Quan ĐH.58 - Xã Yên Phúc Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã) 176.000 96.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
2074 Huyện Văn Quan ĐX.499 - Xã Yên Phúc Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy 176.000 96.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
2075 Huyện Văn Quan Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He 2.496.000 1.497.600 998.400 499.200 - Đất TM-DV đô thị
2076 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang 2.496.000 1.497.600 998.400 499.200 - Đất TM-DV đô thị
2077 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV đô thị
2078 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn) 176.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
2079 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê 176.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
2080 Huyện Văn Quan ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) 176.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
2081 Huyện Văn Quan ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) 240.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
2082 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
2083 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
2084 Huyện Văn Quan Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
2085 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
2086 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
2087 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - Đầu cầu xi măng 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
2088 Huyện Văn Quan ĐX.462B - Xã Tân Đoàn Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
2089 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày 312.000 187.200 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
2090 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - Điểm tiếp giáp Xã An Sơn 160.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
2091 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 239 - Xã Tân Đoàn Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
2092 Huyện Văn Quan Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan 240.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
2093 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
2094 Huyện Văn Quan Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200) 176.000 96.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
2095 Huyện Văn Quan Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV đô thị
2096 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) 576.000 345.600 230.400 - - Đất TM-DV đô thị
2097 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV đô thị
2098 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái Km6+00 - Km5+00 160.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
2099 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500 240.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
2100 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) 936.000 561.600 374.400 - - Đất TM-DV đô thị