| 2001 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km 28 +100 - Km 29 +500
|
4.550.000
|
2.730.000
|
1.820.000
|
910.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2002 |
Huyện Văn Quan |
Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá
|
2.700.000
|
1.620.000
|
1.080.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2003 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan |
Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B)
|
2.700.000
|
1.620.000
|
1.080.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2004 |
Huyện Văn Quan |
Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri
|
2.340.000
|
1.404.000
|
936.000
|
468.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2005 |
Huyện Văn Quan |
Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I)
|
2.700.000
|
1.620.000
|
1.080.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2006 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Km 29 +500 - Km 31 +300
|
2.340.000
|
1.404.000
|
936.000
|
468.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2007 |
Huyện Văn Quan |
Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan |
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279
|
2.340.000
|
1.404.000
|
936.000
|
468.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2008 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình
|
1.560.000
|
936.000
|
624.000
|
312.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2009 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan |
Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)
|
1.380.000
|
828.000
|
552.000
|
276.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2010 |
Huyện Văn Quan |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53
|
1.380.000
|
828.000
|
552.000
|
276.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2011 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900
|
930.000
|
558.000
|
372.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2012 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan |
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B.
|
690.000
|
414.000
|
276.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2013 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan |
Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình
|
720.000
|
432.000
|
288.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2014 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan
|
690.000
|
414.000
|
276.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2015 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh
|
450.000
|
270.000
|
210.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2016 |
Huyện Văn Quan |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An
|
450.000
|
270.000
|
210.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2017 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc
|
1.575.000
|
945.000
|
630.000
|
315.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2018 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan |
Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2019 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc |
Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2020 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc |
Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ)
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2021 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.58 - Xã Yên Phúc |
Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy
|
1.540.000
|
924.000
|
616.000
|
308.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2022 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc |
Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800)
|
1.440.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2023 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc |
Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2024 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc |
đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200).
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2025 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.58 - Xã Yên Phúc |
Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã)
|
220.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2026 |
Huyện Văn Quan |
ĐX.499 - Xã Yên Phúc |
Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy
|
220.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2027 |
Huyện Văn Quan |
Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2028 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2029 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2030 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn)
|
220.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2031 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê
|
220.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2032 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập)
|
220.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2033 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập)
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2034 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2035 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2036 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2037 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc |
Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2038 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc |
Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2039 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn |
giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - đến đầu cầu xi măng
|
1.050.000
|
630.000
|
420.000
|
210.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2040 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 239 |
Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2041 |
Huyện Văn Quan |
ĐX.462B - Xã Tân Đoàn |
Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
140.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2042 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn |
Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày
|
390.000
|
234.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2043 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn |
Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - Điểm tiếp giáp Xã An Sơn
|
200.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2044 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn |
Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2045 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan |
Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2046 |
Huyện Văn Quan |
Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) |
Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200)
|
220.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2047 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ |
Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ
|
650.000
|
390.000
|
260.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2048 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái |
Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700)
|
720.000
|
432.000
|
288.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2049 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái |
Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2050 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái |
Km6+00 - Km5+00
|
200.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2051 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái |
Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2052 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê |
Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11)
|
1.170.000
|
702.000
|
468.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2053 |
Huyện Văn Quan |
Quốc lộ 1B - Xã Khánh Khê |
Giáp với Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (Km 14+500) - Đầu cầu Nà Lốc
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2054 |
Huyện Văn Quan |
Đường huyện 59C - Xã Khánh Khê |
đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 - hết thôn Thống Nhất
|
240.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2055 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B và đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng |
Trường tiểu học xã Lương Năng - Trường mầm non+200m khu vực chợ và đoạn từ đường rẽ QL 1B đến cầu Nà Thang đến khu vực chợ
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2056 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng |
Đường rẽ QL 1B vào thôn Pá Hà - Đường rẽ vào trường THCS xã Lương Năng
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2057 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh - Xã Lương Năng |
Trường mầm non xã Lương Năng +200m - Hết thôn Bản Đú (hết địa phận Văn Quan)
|
180.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2058 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 - Xã Tú Xuyên |
Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan - Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng
|
420.000
|
252.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2059 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 - Xã Tú Xuyên |
Cầu Bản Giềng - Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong)
|
216.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2060 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn) - Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) |
Đầu thôn Khòn Cải - Hết thôn Khòn Lạn
|
220.000
|
140.000
|
12.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2061 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 233 - Xã Hòa Bình |
Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) - Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia)
|
220.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2062 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.59C - Xã Đồng Giáp (đường 59C) |
Từ cầu Nà Bản - hết thôn Trung Giáp
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2063 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) - Xã An Sơn |
Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Điểm tiếp giáp xã Tràng Các
|
180.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2064 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) - Xã An Sơn |
Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Hết địa phận Xã An Sơn- giáp xã Tân Đoàn
|
180.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2065 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, Nà Tao) - Xã Tràng Các |
từ giáp ranh xã An Sơn - đến Trường tiểu học Nà Tao
|
200.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2066 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.53 đường Lũng Pa - Pắc Kéo - Thị trấn (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) - Xã An Sơn |
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 1B (đèo Lùng Pa) - hết thôn Bản Thí
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2067 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc |
Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo
|
2.496.000
|
1.497.000
|
998.000
|
499.200
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2068 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc |
Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ)
|
2.496.000
|
1.497.000
|
998.000
|
499.200
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2069 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.58 - Xã Yên Phúc |
Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy
|
1.232.000
|
739.200
|
492.800
|
246.600
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2070 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc |
Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800)
|
1.152.000
|
691.200
|
460.800
|
230.400
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2071 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc |
Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam
|
672.000
|
403.200
|
268.800
|
134.400
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2072 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc |
đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200).
|
336.000
|
201.600
|
134.400
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2073 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.58 - Xã Yên Phúc |
Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã)
|
176.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2074 |
Huyện Văn Quan |
ĐX.499 - Xã Yên Phúc |
Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy
|
176.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2075 |
Huyện Văn Quan |
Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He
|
2.496.000
|
1.497.600
|
998.400
|
499.200
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2076 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang
|
2.496.000
|
1.497.600
|
998.400
|
499.200
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2077 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2078 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn)
|
176.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2079 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê
|
176.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2080 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập)
|
176.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2081 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập)
|
240.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2082 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2083 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2084 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2085 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc |
Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2086 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc |
Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2087 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn |
giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - Đầu cầu xi măng
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2088 |
Huyện Văn Quan |
ĐX.462B - Xã Tân Đoàn |
Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
112.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2089 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn |
Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày
|
312.000
|
187.200
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2090 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn |
Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - Điểm tiếp giáp Xã An Sơn
|
160.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2091 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 239 - Xã Tân Đoàn |
Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
112.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2092 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn |
Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan
|
240.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2093 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan |
Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2094 |
Huyện Văn Quan |
Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) |
Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200)
|
176.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2095 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ |
Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ
|
520.000
|
312.000
|
208.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2096 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái |
Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700)
|
576.000
|
345.600
|
230.400
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2097 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái |
Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2098 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái |
Km6+00 - Km5+00
|
160.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2099 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái |
Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500
|
240.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2100 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê |
Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11)
|
936.000
|
561.600
|
374.400
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |