STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Km 28 +100 - Km 29 +500 | 4.550.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2002 | Huyện Văn Quan | Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2003 | Huyện Văn Quan | Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan | Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2004 | Huyện Văn Quan | Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2005 | Huyện Văn Quan | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2006 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Km 29 +500 - Km 31 +300 | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2007 | Huyện Văn Quan | Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan | Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2008 | Huyện Văn Quan | Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình | 1.560.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2009 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan | Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) | 1.380.000 | 828.000 | 552.000 | 276.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2010 | Huyện Văn Quan | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 | 1.380.000 | 828.000 | 552.000 | 276.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2011 | Huyện Văn Quan | Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 | 930.000 | 558.000 | 372.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2012 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan | Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. | 690.000 | 414.000 | 276.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2013 | Huyện Văn Quan | Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan | Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2014 | Huyện Văn Quan | Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan | 690.000 | 414.000 | 276.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2015 | Huyện Văn Quan | Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh | 450.000 | 270.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2016 | Huyện Văn Quan | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An | 450.000 | 270.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2017 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc | 1.575.000 | 945.000 | 630.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2018 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan | Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan | 840.000 | 504.000 | 336.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2019 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc | Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất ở nông thôn |
2020 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc | Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất ở nông thôn |
2021 | Huyện Văn Quan | ĐH.58 - Xã Yên Phúc | Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất ở nông thôn |
2022 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc | Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800) | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất ở nông thôn |
2023 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc | Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất ở nông thôn |
2024 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc | đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200). | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2025 | Huyện Văn Quan | ĐH.58 - Xã Yên Phúc | Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã) | 220.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2026 | Huyện Văn Quan | ĐX.499 - Xã Yên Phúc | Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy | 220.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2027 | Huyện Văn Quan | Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất ở nông thôn |
2028 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất ở nông thôn |
2029 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2030 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn) | 220.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2031 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê | 220.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2032 | Huyện Văn Quan | ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | 220.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2033 | Huyện Văn Quan | ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2034 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
2035 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) | Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2036 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) | Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2037 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc | Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2038 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc | Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2039 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn | giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - đến đầu cầu xi măng | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
2040 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 239 | Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2041 | Huyện Văn Quan | ĐX.462B - Xã Tân Đoàn | Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
2042 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn | Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày | 390.000 | 234.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2043 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn | Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - Điểm tiếp giáp Xã An Sơn | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2044 | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn | Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2045 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan | Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2046 | Huyện Văn Quan | Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) | Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200) | 220.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2047 | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ | Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2048 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái | Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2049 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái | Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2050 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái | Km6+00 - Km5+00 | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2051 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái | Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2052 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê | Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) | 1.170.000 | 702.000 | 468.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2053 | Huyện Văn Quan | Quốc lộ 1B - Xã Khánh Khê | Giáp với Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (Km 14+500) - Đầu cầu Nà Lốc | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2054 | Huyện Văn Quan | Đường huyện 59C - Xã Khánh Khê | đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 - hết thôn Thống Nhất | 240.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2055 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B và đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng | Trường tiểu học xã Lương Năng - Trường mầm non+200m khu vực chợ và đoạn từ đường rẽ QL 1B đến cầu Nà Thang đến khu vực chợ | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2056 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng | Đường rẽ QL 1B vào thôn Pá Hà - Đường rẽ vào trường THCS xã Lương Năng | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2057 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh - Xã Lương Năng | Trường mầm non xã Lương Năng +200m - Hết thôn Bản Đú (hết địa phận Văn Quan) | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2058 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 - Xã Tú Xuyên | Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan - Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng | 420.000 | 252.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2059 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 - Xã Tú Xuyên | Cầu Bản Giềng - Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong) | 216.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2060 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn) - Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) | Đầu thôn Khòn Cải - Hết thôn Khòn Lạn | 220.000 | 140.000 | 12.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2061 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 233 - Xã Hòa Bình | Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) - Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia) | 220.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2062 | Huyện Văn Quan | ĐH.59C - Xã Đồng Giáp (đường 59C) | Từ cầu Nà Bản - hết thôn Trung Giáp | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2063 | Huyện Văn Quan | ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) - Xã An Sơn | Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Điểm tiếp giáp xã Tràng Các | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2064 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) - Xã An Sơn | Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Hết địa phận Xã An Sơn- giáp xã Tân Đoàn | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2065 | Huyện Văn Quan | ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, Nà Tao) - Xã Tràng Các | từ giáp ranh xã An Sơn - đến Trường tiểu học Nà Tao | 200.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2066 | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.53 đường Lũng Pa - Pắc Kéo - Thị trấn (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) - Xã An Sơn | Đoạn rẽ từ Quốc lộ 1B (đèo Lùng Pa) - hết thôn Bản Thí | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2067 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc | Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo | 2.496.000 | 1.497.000 | 998.000 | 499.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
2068 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc | Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) | 2.496.000 | 1.497.000 | 998.000 | 499.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
2069 | Huyện Văn Quan | ĐH.58 - Xã Yên Phúc | Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy | 1.232.000 | 739.200 | 492.800 | 246.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
2070 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc | Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800) | 1.152.000 | 691.200 | 460.800 | 230.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
2071 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc | Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam | 672.000 | 403.200 | 268.800 | 134.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
2072 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc | đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200). | 336.000 | 201.600 | 134.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2073 | Huyện Văn Quan | ĐH.58 - Xã Yên Phúc | Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã) | 176.000 | 96.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2074 | Huyện Văn Quan | ĐX.499 - Xã Yên Phúc | Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy | 176.000 | 96.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2075 | Huyện Văn Quan | Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He | 2.496.000 | 1.497.600 | 998.400 | 499.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
2076 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang | 2.496.000 | 1.497.600 | 998.400 | 499.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
2077 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2078 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn) | 176.000 | 112.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2079 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê | 176.000 | 112.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2080 | Huyện Văn Quan | ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | 176.000 | 112.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2081 | Huyện Văn Quan | ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | 240.000 | 112.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2082 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2083 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) | Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2084 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) | Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2085 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc | Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2086 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc | Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2087 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn | giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - Đầu cầu xi măng | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2088 | Huyện Văn Quan | ĐX.462B - Xã Tân Đoàn | Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2089 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn | Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày | 312.000 | 187.200 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2090 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn | Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - Điểm tiếp giáp Xã An Sơn | 160.000 | 112.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2091 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 239 - Xã Tân Đoàn | Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2092 | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn | Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan | 240.000 | 112.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2093 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan | Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2094 | Huyện Văn Quan | Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) | Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200) | 176.000 | 96.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2095 | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ | Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ | 520.000 | 312.000 | 208.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2096 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái | Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) | 576.000 | 345.600 | 230.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2097 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái | Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00 | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2098 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái | Km6+00 - Km5+00 | 160.000 | 112.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2099 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái | Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500 | 240.000 | 112.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2100 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê | Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) | 936.000 | 561.600 | 374.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Văn Quan, Lạng Sơn: Đoạn Đường Quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 279, thuộc xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, Lạng Sơn. Bảng giá này được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 3.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này là 3.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 1.872.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.872.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao trong đoạn đường, cho thấy khu vực này vẫn giữ giá trị đáng kể và có khả năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 1.248.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.248.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn được xem là có giá trị hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 624.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 624.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển hạn chế hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Quốc lộ 279, xã Yên Phúc. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người mua, bán và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc giao dịch và phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường Nhánh Quốc Lộ 279 - Xã Yên Phúc, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn
Dưới đây là thông tin về bảng giá đất tại Đường Nhánh Quốc Lộ 279, Xã Yên Phúc, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, với các điều chỉnh bổ sung theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 3.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường từ Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc đến Chợ Bãi. Giá đất tại khu vực này là 3.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do gần chợ và có mặt tiền tiếp giáp với chợ, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và buôn bán.
Vị trí 2: 1.872.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 1.872.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần chợ Bãi nhưng không trực tiếp tiếp giáp với chợ như Vị trí 1. Mức giá này phản ánh giá trị đất giảm dần khi xa hơn khỏi các khu vực có mặt tiền tiếp giáp với chợ, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 3: 1.248.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 1.248.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn so với chợ Bãi, và giá đất giảm so với hai vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có sự thuận lợi về giao thông và gần các cơ sở hạ tầng cơ bản, nhưng giá đất không cao bằng các vị trí gần chợ hơn.
Vị trí 4: 624.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này với mức giá 624.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa chợ Bãi và không có mặt tiền tiếp giáp với chợ, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các khu vực gần chợ.
Bảng giá đất tại Đường Nhánh Quốc Lộ 279, Xã Yên Phúc cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về bất động sản.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Đoạn ĐH.58, Xã Yên Phúc, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất nông thôn tại đoạn ĐH.58, đi qua Xã Yên Phúc, được quy định như sau:
Vị trí 1: 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 1.540.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Vị trí này bắt đầu từ Ngã 3 Quốc lộ 279 (gần bưu điện xã Yên Phúc) và có giá trị cao do nằm ở khu vực trung tâm, gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng các cơ sở thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 924.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 924.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường này, phản ánh giá trị hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ. Vị trí này phù hợp cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp hoặc xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ cộng đồng.
Vị trí 3: 616.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 616.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, cho thấy giá trị phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư dài hạn với chi phí thấp. Đất tại vị trí này có thể được sử dụng cho các mục đích sản xuất nông nghiệp hoặc xây dựng các cơ sở nhỏ hơn.
Vị trí 4: 308.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 4 là 308.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc cho mục đích sản xuất nông nghiệp. Đất ở vị trí này có tiềm năng phát triển trong tương lai với chi phí đầu tư thấp.
Bảng giá đất nông thôn tại đoạn ĐH.58, Xã Yên Phúc cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Quan, Lạng Sơn: Đoạn Đường Quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc
Dưới đây là bảng giá đất áp dụng cho đoạn đường Quốc lộ 279 thuộc xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²
Mức giá cao nhất trong đoạn đường này là 1.440.000 VNĐ/m². Vị trí 1 có giá trị cao nhất, thường nằm gần các trung tâm xã hoặc các tiện ích công cộng, do đó được định giá cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 864.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 864.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, cho thấy khu vực này có giá trị khá cao và thường là nơi có tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 576.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 576.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mức giá này phản ánh khu vực xa hơn trung tâm hoặc ít tiện ích công cộng hơn.
Vị trí 4: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 288.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn, có thể do vị trí xa hoặc ít sự phát triển hơn.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Quốc lộ 279, xã Yên Phúc. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân, nhà đầu tư và các bên liên quan có thông tin chính xác để đưa ra quyết định về giao dịch bất động sản và phát triển dự án. Mức giá cũng phản ánh sự khác biệt về giá trị đất tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Quan, Lạng Sơn: Đoạn Đường Quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc, đoạn 3
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường Quốc lộ 279 thuộc xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá đất này áp dụng cho đoạn đường Quốc lộ 279 từ Km 175+800 đến đường rẽ vào điểm trường Tiểu học thôn Nam. Đây là khu vực thuộc xã Yên Phúc và được phân loại là đất ở nông thôn.
Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá cao nhất là 840.000 VNĐ/m² cho vị trí 1. Vị trí này nằm ở khu vực có điều kiện phát triển tốt hơn, gần các điểm giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Điều này dẫn đến giá trị đất cao hơn tại khu vực này.
Vị trí 2: 504.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 504.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất vừa phải, nằm trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và có khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 336.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm hoặc điều kiện phát triển không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Vị trí 4: 168.000 VNĐ/m²
Mức giá thấp nhất là 168.000 VNĐ/m² cho vị trí 4. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các khu vực ít phát triển hơn hoặc xa các tiện ích chính.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Quốc lộ 279, xã Yên Phúc. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân, nhà đầu tư và các bên liên quan có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định về giao dịch bất động sản cũng như phát triển dự án. Mức giá phản ánh sự khác biệt về giá trị đất tùy thuộc vào vị trí cụ thể và điều kiện phát triển của khu vực.