Bảng giá đất Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.338.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất SX-KD đô thị
1702 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
1703 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 595.000 357.000 238.000 - - Đất SX-KD đô thị
1704 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
1705 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm - Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở nông thôn
1706 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Ngã ba Cổng Trắng 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở nông thôn
1707 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Đường Kéo Bó (Hang Dơi) 3.350.000 2.010.000 1.340.000 670.000 - Đất ở nông thôn
1708 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ Đường Kéo Bó (Hang Dơi) - Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) 2.150.000 1.290.000 860.000 430.000 - Đất ở nông thôn
1709 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) - Ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1710 Huyện Văn Lãng Đường Ngã ba chó đến đường bê tông mới - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Cuối ngõ 2 gặp đường bê tông (Từ đầu ngõ 2 đến cuối ngõ 2) 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở nông thôn
1711 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 1 - Xã Tân Mỹ Ngã ba Phai Én - Gặp đường ngõ 2 Thâm Kéo 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở nông thôn
1712 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 2 - Xã Tân Mỹ Điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ - Hết địa phận huyện Văn Lãng 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1713 Huyện Văn Lãng Đường vào cửa khẩu Cốc Nam - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Trạm liên hợp Mốc 16 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở nông thôn
1714 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( Ngã ba Ma Mèo) - Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ (ngã ba Nà Mò) 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
1715 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ ( ngã ba Nà Mò) theo trục đường tránh - Hết Thâm Kéo hết địa phận huyện Văn Lãng ( giáp Pá Phiêng huyện Cao Lộc) 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
1716 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 6) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( ngã ba Ma Mèo) - Hang Chui ( đầu phía Nam) 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
1717 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 7) - Xã Tân Mỹ Hang Chui ( đầu phía Bắc) - Ngã ba Pác Luống 400.000 240.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
1718 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 8) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Tồng Chào ( Cuối thôn Nà Kéo) giáp địa phận xã Hoàng Việt 350.000 210.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
1719 Huyện Văn Lãng Đường khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ Điểm đầu giao với đường Pác Luống - Tân Thanh - Điểm cuối giao Quốc lộ 4A ( gần Hang Chui) 500.000 300.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
1720 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Hết địa phận Tân Mỹ (Giáp địa phận xã Tân Thanh) 500.000 300.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
1721 Huyện Văn Lãng Khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1722 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở nông thôn
1723 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Xã Hoàng Việt Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng - Đỉnh dốc Cắp Kẻ 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1724 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè- Khun Slam - Xã Hoàng Việt Ngã ba Thâm Mè - Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu nối Na Sầm - Na Hình 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1725 Huyện Văn Lãng Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Xã Hoàng Việt Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam + 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1726 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm - Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
1727 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) - Xã Hoàng Việt Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) - Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
1728 Huyện Văn Lãng Đường Trạm kiểm soát đến cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm soát số 2 dọc theo trục đường chính - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1729 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Nam - Bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1730 Huyện Văn Lãng Đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1731 Huyện Văn Lãng Đường chính Bắc - Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba gần khách sạn Kim Lệ Hoa - Hết ao gần chùa Tân Thanh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1732 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Bắc - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Bắc, từ ngã ba Đội quản lý điện tổng hợp Tân Thanh - Chợ Thế giới Phụ nữ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1733 Huyện Văn Lãng Đường trường học - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba trạm kiểm dịch thực vật - Ngã ba Nhà văn hóa thôn Nà Lầu 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở nông thôn
1734 Huyện Văn Lãng Đường vào kho Ngoại quan - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Cây xăng - Kho ngoại quan 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở nông thôn
1735 Huyện Văn Lãng Đường nhánh Bắc-Nam phía Đông - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Chợ Hữu Nghị - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở nông thôn
1736 Huyện Văn Lãng Đường vào thôn Bản Thảu - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Đường rẽ vào Bản Thảu ( chân dốc) - Trạm kiểm soát số 2 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở nông thôn
1737 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Địa phận xã Tân Thanh ( giáp Tân Mỹ) - Đường rẽ Bản Thảu ( chân dốc) 480.000 288.000 - - - Đất ở nông thôn
1738 Huyện Văn Lãng Đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
1739 Huyện Văn Lãng Đường Pá Nhùng - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba dưới UBND xã - Ngã ba Khơ Liềng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
1740 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh cũ - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm dịch y tế ( đường vòng đằng sau bãi xe Công ty TNHH XNK Thịnh Vượng - Ngã ba đối diện Công ty Cổ phần Thành Đô 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1741 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ Bản Đuốc, Bản Thẩu - Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
1742 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa - Hết cửa khẩu Tân Thành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1743 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Xã Tân Lang Đầu cầu chợ Na Sầm - Trạm hạ thế thôn Tân Hội 1.150.000 690.000 460.000 230.000 - Đất ở nông thôn
1744 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Xã Tân Lang Trạm hạ thế thôn Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van ( rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 750.000 450.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
1745 Huyện Văn Lãng Đường ĐH 12 - Xã Bắc Việt Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 - Đầu Cầu Tăm 420.000 252.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
1746 Huyện Văn Lãng Đường vào UBND xã An Hùng cũ - Xã Bắc Hùng Quốc lộ 4A(Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ) - Hết 200m 420.000 252.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
1747 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) - Xã Bắc Hùng Ngã ba (Pác Lùng Hu) - Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng 420.000 252.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
1748 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính) - Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m 420.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
1749 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trạm y tế xã Hội Hoan - Ngầm Cốc Lầy, đến ngã ba Pác Chào và khu vực bám mặt chợ 350.000 210.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
1750 Huyện Văn Lãng Đường Hội Hoan - Nam La - Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngầm Cốc Lầy (Thôn Háng Van - Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van) 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
1751 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Thụy Hùng - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trường mầm non xã Thụy Hùng - Trạm biên phòng Na Hình 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
1752 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm - Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV nông thôn
1753 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Ngã ba Cổng Trắng 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1754 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Đường Kéo Bó (Hang Dơi) 2.680.000 1.608.000 1.072.000 536.000 - Đất TM-DV nông thôn
1755 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ Đường Kéo Bó (Hang Dơi) - Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) 1.720.000 1.032.000 688.000 344.000 - Đất TM-DV nông thôn
1756 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) - Ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
1757 Huyện Văn Lãng Đường Ngã ba chó đến đường bê tông mới - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Cuối ngõ 2 gặp đường bê tông (Từ đầu ngõ 2 đến cuối ngõ 2) 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
1758 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 1 - Xã Tân Mỹ Ngã ba Phai Én - Gặp đường ngõ 2 Thâm Kéo 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV nông thôn
1759 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 2 - Xã Tân Mỹ Điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ - Hết địa phận huyện Văn Lãng 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1760 Huyện Văn Lãng Đường vào cửa khẩu Cốc Nam - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Trạm liên hợp Mốc 16 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV nông thôn
1761 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( Ngã ba Ma Mèo) - Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ (ngã ba Nà Mò) 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1762 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ ( ngã ba Nà Mò) theo trục đường tránh - Hết Thâm Kéo hết địa phận huyện Văn Lãng ( giáp Pá Phiêng huyện Cao Lộc) 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1763 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 6) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( ngã ba Ma Mèo) - Hang Chui ( đầu phía Nam) 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1764 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 7) - Xã Tân Mỹ Hang Chui ( đầu phía Bắc) - Ngã ba Pác Luống 320.000 192.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1765 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 8) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Tồng Chào ( Cuối thôn Nà Kéo) giáp địa phận xã Hoàng Việt 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1766 Huyện Văn Lãng Đường khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ Điểm đầu giao với đường Pác Luống - Tân Thanh - Điểm cuối giao Quốc lộ 4A ( gần Hang Chui) 400.000 240.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1767 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Hết địa phận Tân Mỹ (Giáp địa phận xã Tân Thanh) 400.000 240.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1768 Huyện Văn Lãng Khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1769 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV nông thôn
1770 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Xã Hoàng Việt Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng - Đỉnh dốc Cắp Kẻ 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
1771 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè- Khun Slam - Xã Hoàng Việt Ngã ba Thâm Mè - Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu nối Na Sầm - Na Hình 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
1772 Huyện Văn Lãng Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Xã Hoàng Việt Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam + 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
1773 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm - Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1774 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) - Xã Hoàng Việt Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) - Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ 320.000 192.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1775 Huyện Văn Lãng Đường Trạm kiểm soát đến cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm soát số 2 dọc theo trục đường chính - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
1776 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Nam - Bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
1777 Huyện Văn Lãng Đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
1778 Huyện Văn Lãng Đường chính Bắc - Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba gần khách sạn Kim Lệ Hoa - Hết ao gần chùa Tân Thanh 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
1779 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Bắc - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Bắc, từ ngã ba Đội quản lý điện tổng hợp Tân Thanh - Chợ Thế giới Phụ nữ 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1780 Huyện Văn Lãng Đường trường học - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba trạm kiểm dịch thực vật - Ngã ba Nhà văn hóa thôn Nà Lầu 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
1781 Huyện Văn Lãng Đường vào kho Ngoại quan - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Cây xăng - Kho ngoại quan 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
1782 Huyện Văn Lãng Đường nhánh Bắc-Nam phía Đông - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Chợ Hữu Nghị - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
1783 Huyện Văn Lãng Đường vào thôn Bản Thảu - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Đường rẽ vào Bản Thảu ( chân dốc) - Trạm kiểm soát số 2 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
1784 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Địa phận xã Tân Thanh ( giáp Tân Mỹ) - Đường rẽ Bản Thảu ( chân dốc) 384.000 230.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1785 Huyện Văn Lãng Đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1786 Huyện Văn Lãng Đường Pá Nhùng - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba dưới UBND xã - Ngã ba Khơ Liềng 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1787 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh cũ - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm dịch y tế ( đường vòng đằng sau bãi xe Công ty TNHH XNK Thịnh Vượng - Ngã ba đối diện Công ty Cổ phần Thành Đô 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1788 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ Bản Đuốc, Bản Thẩu - Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1789 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa - Hết cửa khẩu Tân Thành 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
1790 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Xã Tân Lang Đầu cầu chợ Na Sầm - Trạm hạ thế thôn Tân Hội 920.000 552.000 368.000 184.000 - Đất TM-DV nông thôn
1791 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Xã Tân Lang Trạm hạ thế thôn Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van ( rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1792 Huyện Văn Lãng Đường ĐH 12 - Xã Bắc Việt Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 - Đầu Cầu Tăm 336.000 202.000 134.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1793 Huyện Văn Lãng Đường vào UBND xã An Hùng cũ - Xã Bắc Hùng Quốc lộ 4A(Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ) - Hết 200m 336.000 202.000 134.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1794 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) - Xã Bắc Hùng Ngã ba (Pác Lùng Hu) - Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng 336.000 202.000 134.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1795 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính) - Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m 336.000 202.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1796 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trạm y tế xã Hội Hoan - Ngầm Cốc Lầy, đến ngã ba Pác Chào và khu vực bám mặt chợ 280.000 168.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1797 Huyện Văn Lãng Đường Hội Hoan - Nam La - Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngầm Cốc Lầy (Thôn Háng Van) - Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van) 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1798 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Thụy Hùng - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trường mầm non xã Thụy Hùng - Trạm biên phòng Na Hình 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1799 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm - Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) 4.060.000 2.436.000 1.624.000 812.000 - Đất SX-KD nông thôn
1800 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Ngã ba Cổng Trắng 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Tân Mỹ

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ, thuộc huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn, đã được quy định chi tiết như sau. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn cho khu vực từ đỉnh dốc Tềnh Tạm đến ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó). Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa của vị trí gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 3.480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.480.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông chính, nhưng vẫn cách xa một chút so với điểm đắc địa nhất.

Vị trí 3: 2.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, phản ánh vị trí xa hơn so với các cơ sở hạ tầng chính và các trục giao thông quan trọng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 1.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 1.160.000 VNĐ/m². Giá thấp hơn cho thấy vị trí này xa các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, có thể là khu vực ít phát triển hơn hoặc nằm ở vùng ngoại vi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng khu vực giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc xác định các cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Tân Mỹ

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) đến ngã ba Cổng Trắng. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các điểm giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và dự án phát triển do sự thuận tiện và tiềm năng cao.

Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không nằm ở điểm đắc địa nhất của đoạn đường.

Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, phản ánh sự xa hơn các cơ sở hạ tầng chính và tuyến giao thông quan trọng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển lâu dài.

Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 840.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các mục đích đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác hơn. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Tân Mỹ

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ đã được quy định chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin về giá trị đất từ ngã ba Cổng Trắng đến đường Kéo Bó (Hang Dơi). Đây là thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 3.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ có mức giá cao nhất là 3.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các điểm giao thông quan trọng và cơ sở hạ tầng chính. Vị trí này thích hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhờ vào tiềm năng và sự thuận tiện của nó.

Vị trí 2: 2.010.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.010.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không ở điểm đắc địa nhất của đoạn đường.

Vị trí 3: 1.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy sự xa hơn từ các tiện ích công cộng và giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 670.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 670.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Tân Mỹ

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ đã được quy định chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin về giá trị đất từ đường Kéo Bó (Hang Dơi) đến chân dốc Khơ Đa (Cống 1). Đây là thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ có mức giá cao nhất là 2.150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao, cho thấy đây là khu vực có vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhờ vào tiềm năng và sự phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 1.290.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng nhưng không ở điểm đắc địa nhất.

Vị trí 3: 860.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 860.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy khu vực này có khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có giá trị đầu tư hợp lý.

Vị trí 4: 430.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 430.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp, có thể do khoảng cách xa các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Tân Mỹ

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ đã được quy định. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ chân dốc Khơ Đa (Cống 1) đến ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo). Đây là thông tin quan trọng cho việc định giá và giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao hơn, cho thấy đây là khu vực có vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhờ vào sự thuận tiện và tiềm năng của khu vực.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng nhưng không phải là điểm đắc địa nhất.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy đây là khu vực có khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư hợp lý.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 240.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp, có thể do khoảng cách xa các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.