STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Văn Lãng | Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Xã Tân Lang | Trạm hạ thế thôn Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van ( rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) | 750.000 | 450.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Văn Lãng | Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Xã Tân Lang | Trạm hạ thế thôn Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van ( rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Văn Lãng | Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Xã Tân Lang | Trạm hạ thế thôn Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van ( rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) | 525.000 | 315.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tỉnh 232 - Xã Tân Lang, Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường Tỉnh 232 tại Xã Tân Lang đã được quy định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất nông thôn cho đoạn từ trạm hạ thế thôn Tân Hội đến đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang).
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 750.000 VNĐ/m², nằm ở đoạn đường gần trạm hạ thế thôn Tân Hội. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn này, nhờ vào sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh và các tiện ích cơ bản. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực, là sự lựa chọn hấp dẫn cho các dự án phát triển nông thôn hoặc các hoạt động đầu tư cần sự kết nối tốt.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình cho đoạn đường này. Khu vực này nằm giữa đoạn đường từ trạm hạ thế thôn Tân Hội đến đỉnh dốc ngã tư Kéo Van. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn với ngân sách vừa phải. Mức giá này cho thấy sự kết nối và tiềm năng phát triển vẫn được duy trì, đồng thời giảm thiểu chi phí đầu tư.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong đoạn đường. Khu vực này nằm gần đỉnh dốc ngã tư Kéo Van, nơi có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có sự kết nối với các khu vực nông thôn và các tiện ích cơ bản. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án phát triển nhỏ hơn.
Bảng giá đất cho đoạn đường Tỉnh 232 tại Xã Tân Lang cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất nông thôn trong khu vực. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc phát triển bất động sản. Lựa chọn vị trí phù hợp với ngân sách và mục tiêu đầu tư sẽ giúp tối ưu hóa giá trị bất động sản và đảm bảo hiệu quả đầu tư.