Bảng giá đất Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.338.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 9) - Xã Quốc Khánh Trụ sở UBND xã Quốc Khánh - Đồn biên phòng Pò Mã 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
1302 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 10) - Xã Quốc Khánh Đồn biên phòng Pò Mã - Cầu chân đèo Khau Đang 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1303 Huyện Tràng Định Đường Tỉnh lộ 228 (ĐT228) - Xã Đào Viên Trạm kiểm soát biên phòng Bình Nghi - Cầu thôn Nà Coóc, xã Đào Viên 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1304 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1305 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Quốc Việt Trụ sở UBND xã Quốc Việt - Hết nhà hàng Hoài Thu thuộc thôn Nà Pò 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1306 Huyện Tràng Định Đường rẽ vào chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt Ngã ba đường 229 (ĐT229) - Đầu đường vào chợ Bình Độ. 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1307 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Quốc Việt Đoạn giáp địa phận xã Kháng Chiến - Ngã ba Bản Pẻn (thôn Trùng Khánh, huyện Văn Lãng) 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1308 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Áng Mò, Đường nội bộ Khu tái định cư Áng Mò - Xã Tân Tiến 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1309 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Tân Tiến Cầu Pác Cù - Cầu Pác Slỳ 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1310 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Đông Pinh - Xã Trung Thành 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1311 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Trung Thành Cầu Hung Trà - Ngã ba đường tỉnh lộ 229 xã Trung Thành 200.000 120.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1312 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Trung Thành Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Đường rẽ vào trang trại bò thôn Pác Pàu 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1313 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Thả Cạo - Xã Chí Minh 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1314 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 1 - Xã Chí Minh Quốc lộ 4A thôn Lũng Phầy - Trụ sở UBND xã Chí Minh 350.000 210.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1315 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 2 - Xã Chí Minh Trụ Sở UBND xã Chí Minh - Chợ Thả Cạo xã Chí Minh 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1316 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 10) - Xã Chí Minh Đoạn giáp địa phận xã Tri Phương - Hết địa phận thôn Lũng Phầy, xã Chí Minh giáp xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
1317 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp địa phận xã Đề Thám (thôn Lĩnh Đeng) - Cầu Nà Hoi 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1318 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hùng Sơn Cầu Nà Hoi - Trụ sở mới UBND xã Hùng Sơn 350.000 210.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1319 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03): - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp ranh xã Kháng Chiến - Hết đường BTXM thôn Thả Tò 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1320 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng Cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê - Giao ngã ba giao với Quốc lộ 3B 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1321 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng Cầu Phai Dài - Ngã ba, Quốc lộ 3B 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1322 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Cầu Đoỏng Móc - Cầu Suối Ngàn 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1323 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Ngã ba, Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1324 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Đại Đồng Cầu Suổi Ngàn - Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn (ĐH 09) 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
1325 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Đại Đồng Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn - Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1326 Huyện Tràng Định Đường Bình Lâm - Đội cấn - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Ngã ba đường liên xã thôn Phiêng Luông, Nà Phục 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1327 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1328 Huyện Tràng Định Đường thôn Nà Phái - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1329 Huyện Tràng Định Đường liên xã thôn Nà Phục - Xã Đại Đồng Cầu Nà Phục - Ngã ba đường Bình Lâm- Đội Cấn (thôn Phiêng Luông) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1330 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Chi Lăng Cầu Phai Dài - Ngã ba Quốc lộ 3B 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1331 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê - Hết đường đôi 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1332 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 2) - Xã Chi Lăng Ngã ba Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1333 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê (đường đôi) - Cầu Xe Lán (Km số 52 + 779) 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
1334 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Chi Lăng - Xã Chi Lăng Quốc lộ 4A - Nhà máy nước sạch thôn Đâu Linh, xã Chi Lăng 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1335 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 6) - Xã Chi Lăng Cầu Xe Lán - Cầu Bông Lau (Km số 56 + 114) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1336 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 7) - Xã Chi Lăng Cầu Bông Lau - Hết địa phận xã Chi Lăng (Km 57) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1337 Huyện Tràng Định Đường ngõ mương Nà Cáy - Xã Chi Lăng Quốc lộ 3B - Hết đường BTXM 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1338 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 3) - Xã Đề Thám Đầu cầu Pác Luồng - Ngã tư, Tỉnh lộ 226 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1339 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 4) - Xã Đề Thám Giao ngã tư tỉnh lộ 226 - Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
1340 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 5) - Xã Đề Thám Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao - Hát Mỹ 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1341 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 6) - Xã Đề Thám Hát Mỹ - Cống Nà Lầu 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1342 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 1) - Xã Đề Thám Giao ngã tư quốc lộ 3B - Đường vào xã Hùng Sơn 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
1343 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 2) - Xã Đề Thám Đường vào xã Hùng Sơn - Hết địa phận thôn Nà Pài xã Đề Thám 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1344 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 thuộc thôn Lĩnh Đeng - Trụ sở UBND xã 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1345 Huyện Tràng Định Đường vào thôn Pác Luồng - Xã Đề Thám Ngã tư tỉnh lộ 226 (ĐT226) - Hết đường BTXM 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1346 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 (thuộc thôn Kéo Lày) - Trụ sở UBND xã 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1347 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Đề Thám Cống Nà Lầu - Hết địa phận xã Đề Thám giáp xã Kim Đồng 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1348 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 8) - Xã Kháng Chiến Đường Bản Trại - Trung Thành - Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1349 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 9) - Xã Kháng Chiến Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến - Đết địa phận xã Kháng Chiến giáp xã Hùng Việt 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1350 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Cầu Hung Trà 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1351 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03) - Xã Kháng Chiến Ngã ba QL 4A - Hết địa phận xã Kháng Chiến 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1352 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Hết địa phận thôn Kéo Bấc 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1353 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Nà Nưa - Xã Quốc Khánh 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1354 Huyện Tràng Định Đường 228 phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi - Xã Đào Viên: 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1355 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Long Thịnh - Xã Quốc Khánh 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1356 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 7) - Xã Quốc Khánh Giáp địa phận xã Chi Phương (thôn Phai Sào) - Đường rẽ vào thôn Pò Háng 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1357 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 8) - Xã Quốc Khánh đường rẽ vào thôn Pò Háng - Trụ sở UBND xã Quốc Khánh 440.000 264.000 176.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1358 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 9) - Xã Quốc Khánh Trụ sở UBND xã Quốc Khánh - Đồn biên phòng Pò Mã 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1359 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 10) - Xã Quốc Khánh Đồn biên phòng Pò Mã - Cầu chân đèo Khau Đang 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1360 Huyện Tràng Định Đường Tỉnh lộ 228 (ĐT228) - Xã Đào Viên Trạm kiểm soát biên phòng Bình Nghi - Cầu thôn Nà Coóc, xã Đào Viên 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1361 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1362 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Quốc Việt Trụ sở UBND xã Quốc Việt - Hết nhà hàng Hoài Thu thuộc thôn Nà Pò 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1363 Huyện Tràng Định Đường rẽ vào chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt Ngã ba đường 229 (ĐT229) - Đầu đường vào chợ Bình Độ. 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1364 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Quốc Việt Đoạn giáp địa phận xã Kháng Chiến - Ngã ba Bản Pẻn (thôn Trùng Khánh, huyện Văn Lãng) 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1365 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Áng Mò, Đường nội bộ Khu tái định cư Áng Mò - Xã Tân Tiến 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1366 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Tân Tiến Cầu Pác Cù - Cầu Pác Slỳ 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1367 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Đông Pinh - Xã Trung Thành 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1368 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Trung Thành Cầu Hung Trà - Ngã ba đường tỉnh lộ 229 xã Trung Thành 160.000 96.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1369 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Trung Thành Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Đường rẽ vào trang trại bò thôn Pác Pàu 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1370 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Thả Cạo - Xã Chí Minh 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1371 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 1 - Xã Chí Minh Quốc lộ 4A thôn Lũng Phầy - Trụ sở UBND xã Chí Minh 280.000 168.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1372 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 2 - Xã Chí Minh Trụ Sở UBND xã Chí Minh - Chợ Thả Cạo xã Chí Minh 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1373 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 10) - Xã Chí Minh Đoạn giáp địa phận xã Tri Phương - Hết địa phận thôn Lũng Phầy, xã Chí Minh giáp xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1374 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp địa phận xã Đề Thám (thôn Lĩnh Đeng) - Cầu Nà Hoi 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1375 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hùng Sơn Cầu Nà Hoi - Trụ sở mới UBND xã Hùng Sơn 280.000 168.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1376 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03): - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp ranh xã Kháng Chiến - Hết đường BTXM thôn Thả Tò 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1377 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng Cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê - Giao ngã ba giao với Quốc lộ 3B 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1378 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng Cầu Phai Dài - Ngã ba, Quốc lộ 3B 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1379 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Cầu Đoỏng Móc - Cầu Suối Ngàn 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1380 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Ngã ba, Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
1381 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Đại Đồng Cầu Suổi Ngàn - Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn (ĐH 09) 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
1382 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Đại Đồng Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn - Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
1383 Huyện Tràng Định Đường Bình Lâm - Đội cấn - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Ngã ba đường liên xã thôn Phiêng Luông, Nà Phục 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1384 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1385 Huyện Tràng Định Đường thôn Nà Phái - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1386 Huyện Tràng Định Đường liên xã thôn Nà Phục - Xã Đại Đồng Cầu Nà Phục - Ngã ba đường Bình Lâm- Đội Cấn (thôn Phiêng Luông) 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1387 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Chi Lăng Cầu Phai Dài - Ngã ba Quốc lộ 3B 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1388 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê - Hết đường đôi 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1389 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 2) - Xã Chi Lăng Ngã ba Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
1390 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê (đường đôi) - Cầu Xe Lán (Km số 52 + 779) 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
1391 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Chi Lăng - Xã Chi Lăng Quốc lộ 4A - Nhà máy nước sạch thôn Đâu Linh, xã Chi Lăng 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1392 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 6) - Xã Chi Lăng Cầu Xe Lán - Cầu Bông Lau (Km số 56 + 114) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1393 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 7) - Xã Chi Lăng Cầu Bông Lau - hết địa phận xã Chi Lăng (Km 57) 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1394 Huyện Tràng Định Đường ngõ mương Nà Cáy - Xã Chi Lăng Quốc lộ 3B - Hết đường BTXM 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1395 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 3) - Xã Đề Thám Đầu cầu Pác Luồng - Ngã tư, Tỉnh lộ 226 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1396 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 4) - Xã Đề Thám Giao ngã tư tỉnh lộ 226 - Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
1397 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 5) - Xã Đề Thám Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao - Hát Mỹ 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
1398 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 6) - Xã Đề Thám Hát Mỹ - Cống Nà Lầu 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1399 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 1) - Xã Đề Thám Giao ngã tư quốc lộ 3B - Đường vào xã Hùng Sơn 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
1400 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 2) - Xã Đề Thám Đường vào xã Hùng Sơn - Hết địa phận thôn Nà Pài xã Đề Thám 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Đường Quốc Lộ 3B (Đoạn 9) - Xã Quốc Khánh

Bảng giá đất đối với đoạn đường Quốc lộ 3B (Đoạn 9) tại Xã Quốc Khánh, từ Trụ sở UBND xã Quốc Khánh đến Đồn biên phòng Pò Mã, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư chính xác.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 3B tại Xã Quốc Khánh có mức giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào việc gần với Trụ sở UBND xã Quốc Khánh. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án cần kết nối với các cơ quan chính quyền và có khả năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định, nhờ vào sự tiếp cận thuận lợi với các tuyến giao thông chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai cần giá đất vừa phải với kết nối tốt.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển với các cơ hội đầu tư dài hạn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai trên đoạn đường Quốc lộ 3B tại Xã Quốc Khánh, Huyện Tràng Định. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Đường Quốc Lộ 3B (Đoạn 10) - Xã Quốc Khánh

Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, cho đoạn đường Quốc lộ 3B (Đoạn 10) tại Xã Quốc Khánh, từ Đồn Biên phòng Pò Mã đến Cầu chân đèo Khau Đang, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định về bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 3B tại Xã Quốc Khánh có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí gần Đồn Biên phòng Pò Mã và những tiện ích liên quan đến an ninh và giao thông.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn các điểm quan trọng như Đồn Biên phòng Pò Mã và các cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý nhờ vào tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các điểm chính và cơ sở hạ tầng, điều này ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây. Tuy nhiên, đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất giá rẻ với tiềm năng phát triển lâu dài.

Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ về giá trị đất đai trên đoạn đường Quốc lộ 3B tại Xã Quốc Khánh, Huyện Tràng Định. Những thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh giá trị đất tại các khu vực khác nhau.


Bảng Giá Đất Đường Tỉnh lộ 228 (ĐT228) - Xã Đào Viên, Huyện Tràng Định

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường tỉnh lộ 228 từ Trạm kiểm soát biên phòng Bình Nghi đến Cầu thôn Nà Coóc, xã Đào Viên, huyện Tràng Định được quy định như sau:

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh khu vực gần Trạm kiểm soát biên phòng Bình Nghi. Khu vực này có lợi thế về mặt giao thông và an ninh, là điểm kết nối quan trọng và có tiềm năng phát triển cao, thích hợp cho các dự án cần ưu tiên vị trí thuận lợi và gần các cơ quan chức năng.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phản ánh khu vực nằm ở giữa đoạn đường từ Trạm kiểm soát đến Cầu thôn Nà Coóc. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô trung bình và các hoạt động phát triển nông thôn với cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh khu vực xa hơn về phía Cầu thôn Nà Coóc. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án với ngân sách hạn chế và mục tiêu phát triển nông thôn. Khu vực này có thể phù hợp cho các đầu tư nhỏ và vừa, với chi phí thấp hơn.

Thông tin từ Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá đất tại đoạn đường tỉnh lộ 228, giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án ở nông thôn.


Bảng Giá Đất Tại Chợ Bình Độ, Xã Quốc Việt, Huyện Tràng Định

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn tại đoạn đường chính trong Chợ Bình Độ, Xã Quốc Việt, Huyện Tràng Định. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường chính của Chợ Bình Độ. Giá cao tại vị trí này thường cho thấy sự thuận tiện về mặt giao thông và tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn và đầu tư dài hạn.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phù hợp cho các nhu cầu đầu tư hoặc sử dụng đất với ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn có giá trị tốt và có tiềm năng phát triển ổn định.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường chính của Chợ Bình Độ. Đây là lựa chọn kinh tế hơn cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng và phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại Chợ Bình Độ, Xã Quốc Việt, Huyện Tràng Định cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá tại các vị trí khác nhau, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp.


Bảng Giá Đất Đường Tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Quốc Việt, Huyện Tràng Định

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường tỉnh lộ 229 từ Trụ sở UBND xã Quốc Việt đến hết nhà hàng Hoài Thu thuộc thôn Nà Pò, xã Quốc Việt, huyện Tràng Định được quy định như sau:

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh khu vực gần Trụ sở UBND xã Quốc Việt. Khu vực này có lợi thế về mặt giao thông và vị trí gần các cơ quan chức năng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư và phát triển, đặc biệt là các hoạt động liên quan đến chính quyền và dịch vụ công.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phản ánh khu vực nằm giữa Trụ sở UBND xã Quốc Việt và nhà hàng Hoài Thu. Khu vực này thích hợp cho các dự án có quy mô trung bình, với vị trí thuận lợi cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, nhờ vào việc tiếp cận dễ dàng và mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh khu vực xa hơn về phía nhà hàng Hoài Thu thuộc thôn Nà Pò. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư nhỏ và vừa, với chi phí thấp hơn và cơ hội phát triển trong môi trường nông thôn.

Thông tin từ Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá đất tại đoạn đường tỉnh lộ 229, giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án ở nông thôn.