11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 9) - Xã Quốc Khánh Trụ sở UBND xã Quốc Khánh - Đồn biên phòng Pò Mã 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
1302 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 10) - Xã Quốc Khánh Đồn biên phòng Pò Mã - Cầu chân đèo Khau Đang 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1303 Huyện Tràng Định Đường Tỉnh lộ 228 (ĐT228) - Xã Đào Viên Trạm kiểm soát biên phòng Bình Nghi - Cầu thôn Nà Coóc, xã Đào Viên 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1304 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1305 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Quốc Việt Trụ sở UBND xã Quốc Việt - Hết nhà hàng Hoài Thu thuộc thôn Nà Pò 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1306 Huyện Tràng Định Đường rẽ vào chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt Ngã ba đường 229 (ĐT229) - Đầu đường vào chợ Bình Độ. 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1307 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Quốc Việt Đoạn giáp địa phận xã Kháng Chiến - Ngã ba Bản Pẻn (thôn Trùng Khánh, huyện Văn Lãng) 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1308 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Áng Mò, Đường nội bộ Khu tái định cư Áng Mò - Xã Tân Tiến 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1309 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Tân Tiến Cầu Pác Cù - Cầu Pác Slỳ 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1310 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Đông Pinh - Xã Trung Thành 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1311 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Trung Thành Cầu Hung Trà - Ngã ba đường tỉnh lộ 229 xã Trung Thành 200.000 120.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1312 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Trung Thành Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Đường rẽ vào trang trại bò thôn Pác Pàu 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1313 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Thả Cạo - Xã Chí Minh 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1314 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 1 - Xã Chí Minh Quốc lộ 4A thôn Lũng Phầy - Trụ sở UBND xã Chí Minh 350.000 210.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1315 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 2 - Xã Chí Minh Trụ Sở UBND xã Chí Minh - Chợ Thả Cạo xã Chí Minh 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1316 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 10) - Xã Chí Minh Đoạn giáp địa phận xã Tri Phương - Hết địa phận thôn Lũng Phầy, xã Chí Minh giáp xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
1317 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp địa phận xã Đề Thám (thôn Lĩnh Đeng) - Cầu Nà Hoi 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1318 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hùng Sơn Cầu Nà Hoi - Trụ sở mới UBND xã Hùng Sơn 350.000 210.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1319 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03): - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp ranh xã Kháng Chiến - Hết đường BTXM thôn Thả Tò 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1320 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng Cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê - Giao ngã ba giao với Quốc lộ 3B 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1321 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng Cầu Phai Dài - Ngã ba, Quốc lộ 3B 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1322 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Cầu Đoỏng Móc - Cầu Suối Ngàn 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1323 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Ngã ba, Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1324 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Đại Đồng Cầu Suổi Ngàn - Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn (ĐH 09) 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
1325 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Đại Đồng Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn - Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1326 Huyện Tràng Định Đường Bình Lâm - Đội cấn - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Ngã ba đường liên xã thôn Phiêng Luông, Nà Phục 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1327 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1328 Huyện Tràng Định Đường thôn Nà Phái - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1329 Huyện Tràng Định Đường liên xã thôn Nà Phục - Xã Đại Đồng Cầu Nà Phục - Ngã ba đường Bình Lâm- Đội Cấn (thôn Phiêng Luông) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1330 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Chi Lăng Cầu Phai Dài - Ngã ba Quốc lộ 3B 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1331 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê - Hết đường đôi 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1332 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 2) - Xã Chi Lăng Ngã ba Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1333 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê (đường đôi) - Cầu Xe Lán (Km số 52 + 779) 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
1334 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Chi Lăng - Xã Chi Lăng Quốc lộ 4A - Nhà máy nước sạch thôn Đâu Linh, xã Chi Lăng 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1335 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 6) - Xã Chi Lăng Cầu Xe Lán - Cầu Bông Lau (Km số 56 + 114) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1336 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 7) - Xã Chi Lăng Cầu Bông Lau - Hết địa phận xã Chi Lăng (Km 57) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1337 Huyện Tràng Định Đường ngõ mương Nà Cáy - Xã Chi Lăng Quốc lộ 3B - Hết đường BTXM 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1338 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 3) - Xã Đề Thám Đầu cầu Pác Luồng - Ngã tư, Tỉnh lộ 226 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1339 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 4) - Xã Đề Thám Giao ngã tư tỉnh lộ 226 - Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
1340 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 5) - Xã Đề Thám Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao - Hát Mỹ 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1341 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 6) - Xã Đề Thám Hát Mỹ - Cống Nà Lầu 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1342 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 1) - Xã Đề Thám Giao ngã tư quốc lộ 3B - Đường vào xã Hùng Sơn 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
1343 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 2) - Xã Đề Thám Đường vào xã Hùng Sơn - Hết địa phận thôn Nà Pài xã Đề Thám 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1344 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 thuộc thôn Lĩnh Đeng - Trụ sở UBND xã 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1345 Huyện Tràng Định Đường vào thôn Pác Luồng - Xã Đề Thám Ngã tư tỉnh lộ 226 (ĐT226) - Hết đường BTXM 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1346 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 (thuộc thôn Kéo Lày) - Trụ sở UBND xã 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1347 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Đề Thám Cống Nà Lầu - Hết địa phận xã Đề Thám giáp xã Kim Đồng 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1348 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 8) - Xã Kháng Chiến Đường Bản Trại - Trung Thành - Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1349 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 9) - Xã Kháng Chiến Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến - Đết địa phận xã Kháng Chiến giáp xã Hùng Việt 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1350 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Cầu Hung Trà 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1351 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03) - Xã Kháng Chiến Ngã ba QL 4A - Hết địa phận xã Kháng Chiến 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1352 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Hết địa phận thôn Kéo Bấc 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1353 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Nà Nưa - Xã Quốc Khánh 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1354 Huyện Tràng Định Đường 228 phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi - Xã Đào Viên: 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1355 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Long Thịnh - Xã Quốc Khánh 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1356 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 7) - Xã Quốc Khánh Giáp địa phận xã Chi Phương (thôn Phai Sào) - Đường rẽ vào thôn Pò Háng 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1357 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 8) - Xã Quốc Khánh đường rẽ vào thôn Pò Háng - Trụ sở UBND xã Quốc Khánh 440.000 264.000 176.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1358 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 9) - Xã Quốc Khánh Trụ sở UBND xã Quốc Khánh - Đồn biên phòng Pò Mã 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1359 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 10) - Xã Quốc Khánh Đồn biên phòng Pò Mã - Cầu chân đèo Khau Đang 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1360 Huyện Tràng Định Đường Tỉnh lộ 228 (ĐT228) - Xã Đào Viên Trạm kiểm soát biên phòng Bình Nghi - Cầu thôn Nà Coóc, xã Đào Viên 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1361 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1362 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Quốc Việt Trụ sở UBND xã Quốc Việt - Hết nhà hàng Hoài Thu thuộc thôn Nà Pò 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1363 Huyện Tràng Định Đường rẽ vào chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt Ngã ba đường 229 (ĐT229) - Đầu đường vào chợ Bình Độ. 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1364 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Quốc Việt Đoạn giáp địa phận xã Kháng Chiến - Ngã ba Bản Pẻn (thôn Trùng Khánh, huyện Văn Lãng) 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1365 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Áng Mò, Đường nội bộ Khu tái định cư Áng Mò - Xã Tân Tiến 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1366 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Tân Tiến Cầu Pác Cù - Cầu Pác Slỳ 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1367 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Đông Pinh - Xã Trung Thành 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1368 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Trung Thành Cầu Hung Trà - Ngã ba đường tỉnh lộ 229 xã Trung Thành 160.000 96.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1369 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Trung Thành Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Đường rẽ vào trang trại bò thôn Pác Pàu 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1370 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Thả Cạo - Xã Chí Minh 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1371 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 1 - Xã Chí Minh Quốc lộ 4A thôn Lũng Phầy - Trụ sở UBND xã Chí Minh 280.000 168.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1372 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 2 - Xã Chí Minh Trụ Sở UBND xã Chí Minh - Chợ Thả Cạo xã Chí Minh 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1373 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 10) - Xã Chí Minh Đoạn giáp địa phận xã Tri Phương - Hết địa phận thôn Lũng Phầy, xã Chí Minh giáp xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1374 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp địa phận xã Đề Thám (thôn Lĩnh Đeng) - Cầu Nà Hoi 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1375 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hùng Sơn Cầu Nà Hoi - Trụ sở mới UBND xã Hùng Sơn 280.000 168.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1376 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03): - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp ranh xã Kháng Chiến - Hết đường BTXM thôn Thả Tò 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1377 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng Cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê - Giao ngã ba giao với Quốc lộ 3B 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1378 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng Cầu Phai Dài - Ngã ba, Quốc lộ 3B 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1379 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Cầu Đoỏng Móc - Cầu Suối Ngàn 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1380 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Ngã ba, Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
1381 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Đại Đồng Cầu Suổi Ngàn - Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn (ĐH 09) 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
1382 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Đại Đồng Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn - Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
1383 Huyện Tràng Định Đường Bình Lâm - Đội cấn - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Ngã ba đường liên xã thôn Phiêng Luông, Nà Phục 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1384 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1385 Huyện Tràng Định Đường thôn Nà Phái - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1386 Huyện Tràng Định Đường liên xã thôn Nà Phục - Xã Đại Đồng Cầu Nà Phục - Ngã ba đường Bình Lâm- Đội Cấn (thôn Phiêng Luông) 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1387 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Chi Lăng Cầu Phai Dài - Ngã ba Quốc lộ 3B 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1388 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê - Hết đường đôi 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1389 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 2) - Xã Chi Lăng Ngã ba Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
1390 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê (đường đôi) - Cầu Xe Lán (Km số 52 + 779) 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
1391 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Chi Lăng - Xã Chi Lăng Quốc lộ 4A - Nhà máy nước sạch thôn Đâu Linh, xã Chi Lăng 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1392 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 6) - Xã Chi Lăng Cầu Xe Lán - Cầu Bông Lau (Km số 56 + 114) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1393 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 7) - Xã Chi Lăng Cầu Bông Lau - hết địa phận xã Chi Lăng (Km 57) 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1394 Huyện Tràng Định Đường ngõ mương Nà Cáy - Xã Chi Lăng Quốc lộ 3B - Hết đường BTXM 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1395 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 3) - Xã Đề Thám Đầu cầu Pác Luồng - Ngã tư, Tỉnh lộ 226 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1396 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 4) - Xã Đề Thám Giao ngã tư tỉnh lộ 226 - Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
1397 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 5) - Xã Đề Thám Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao - Hát Mỹ 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
1398 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 6) - Xã Đề Thám Hát Mỹ - Cống Nà Lầu 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1399 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 1) - Xã Đề Thám Giao ngã tư quốc lộ 3B - Đường vào xã Hùng Sơn 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
1400 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 2) - Xã Đề Thám Đường vào xã Hùng Sơn - Hết địa phận thôn Nà Pài xã Đề Thám 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn