| 101 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, Nà Tao) - Xã Tràng Các |
từ giáp ranh xã An Sơn - đến Trường tiểu học Nà Tao
|
200.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 102 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.53 đường Lũng Pa - Pắc Kéo - Thị trấn (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) - Xã An Sơn |
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 1B (đèo Lùng Pa) - hết thôn Bản Thí
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 103 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc |
Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo
|
2.496.000
|
1.497.000
|
998.000
|
499.200
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 104 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc |
Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ)
|
2.496.000
|
1.497.000
|
998.000
|
499.200
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 105 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.58 - Xã Yên Phúc |
Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy
|
1.232.000
|
739.200
|
492.800
|
246.600
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 106 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc |
Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800)
|
1.152.000
|
691.200
|
460.800
|
230.400
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 107 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc |
Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam
|
672.000
|
403.200
|
268.800
|
134.400
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 108 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc |
đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200).
|
336.000
|
201.600
|
134.400
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 109 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.58 - Xã Yên Phúc |
Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã)
|
176.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 110 |
Huyện Văn Quan |
ĐX.499 - Xã Yên Phúc |
Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy
|
176.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 111 |
Huyện Văn Quan |
Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He
|
2.496.000
|
1.497.600
|
998.400
|
499.200
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 112 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang
|
2.496.000
|
1.497.600
|
998.400
|
499.200
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 113 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 114 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn)
|
176.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 115 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê
|
176.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 116 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập)
|
176.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 117 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập)
|
240.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 118 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 119 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 120 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 121 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc |
Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 122 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc |
Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 123 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn |
giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - Đầu cầu xi măng
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 124 |
Huyện Văn Quan |
ĐX.462B - Xã Tân Đoàn |
Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
112.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 125 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn |
Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày
|
312.000
|
187.200
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 126 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn |
Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - Điểm tiếp giáp Xã An Sơn
|
160.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 127 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 239 - Xã Tân Đoàn |
Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
112.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 128 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn |
Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan
|
240.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 129 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan |
Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 130 |
Huyện Văn Quan |
Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) |
Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200)
|
176.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 131 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ |
Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ
|
520.000
|
312.000
|
208.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 132 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái |
Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700)
|
576.000
|
345.600
|
230.400
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 133 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái |
Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 134 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái |
Km6+00 - Km5+00
|
160.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 135 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái |
Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500
|
240.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 136 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê |
Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11)
|
936.000
|
561.600
|
374.400
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 137 |
Huyện Văn Quan |
Quốc lộ 1B - Xã Khánh Khê |
Giáp với Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (Km 14+500) - Đầu cầu Nà Lốc
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 138 |
Huyện Văn Quan |
Đường huyện 59C - Xã Khánh Khê |
đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 - hết thôn Thống Nhất
|
192.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 139 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B và đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng |
Trường tiểu học xã Lương Năng - Trường mầm non+200m khu vực chợ và đoạn từ đường rẽ QL 1B đến cầu Nà Thang đến khu vực chợ
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 140 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng |
Đường rẽ QL 1B vào thôn Pá Hà - Đường rẽ vào trường THCS xã Lương Năng
|
240.000
|
144.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 141 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh - Xã Lương Năng |
Trường mầm non xã Lương Năng +200m - Hết thôn Bản Đú (hết địa phận Văn Quan)
|
144.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 142 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 - Xã Tú Xuyên |
Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan - Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng
|
336.000
|
201.600
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 143 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 - Xã Tú Xuyên |
Cầu Bản Giềng - Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong)
|
172.800
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 144 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn) - Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) |
Đầu thôn Khòn Cải - Hết thôn Khòn Lạn
|
176.000
|
112.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 145 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 233 - Xã Hòa Bình: |
Km1+410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) - Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia)
|
176.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 146 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.59C - Đồng Giáp (đường 59C) |
Từ cầu Nà Bản - hết thôn Trung Giáp
|
144.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 147 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) - Xã An Sơn |
Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Điểm tiếp giáp xã Tràng Các
|
144.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 148 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) - Xã An Sơn |
Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Hết địa phận Xã An Sơn- giáp xã Tân Đoàn
|
144.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 149 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, Nà Tao) - Xã Tràng Các |
Giáp ranh Xã An Sơn - Trường tiểu học Nà Tao
|
160.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 150 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.53 đường Lũng Pa - Pắc Kéo - Thị trấn (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) - Xã An Sơn |
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 1B
(đèo Lùng Pa) - Hết thôn Bản Thí
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 151 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc |
Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo
|
2.184.000
|
1.310.400
|
873.600
|
436.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 152 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc |
Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ)
|
2.184.000
|
1.310.400
|
873.600
|
436.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 153 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.58 - Xã Yên Phúc |
Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy
|
1.078.000
|
646.800
|
431.200
|
215.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 154 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc |
Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800)
|
1.008.000
|
604.800
|
403.200
|
201.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 155 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc |
Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam
|
588.000
|
352.800
|
235.200
|
117.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 156 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc |
đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200).
|
294.000
|
176.400
|
117.600
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 157 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.58 - Xã Yên Phúc |
Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã)
|
154.000
|
84.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 158 |
Huyện Văn Quan |
ĐX.499 - Xã Yên Phúc |
Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy
|
154.000
|
84.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 159 |
Huyện Văn Quan |
Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He
|
2.184.000
|
1.310.400
|
873.600
|
436.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 160 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang
|
2.184.000
|
1.310.400
|
873.600
|
436.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 161 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 162 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn)
|
154.000
|
98.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 163 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê
|
154.000
|
98.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 164 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập)
|
154.000
|
98.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 165 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập)
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 166 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
1.050.000
|
630.000
|
420.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 167 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 168 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 169 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc |
Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
140.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 170 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc |
Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 171 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn |
giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - Đầu cầu xi măng
|
735.000
|
441.000
|
294.000
|
147.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 172 |
Huyện Văn Quan |
ĐX.462B - Xã Tân Đoàn |
Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 173 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn |
Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày
|
273.000
|
163.800
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 174 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn |
Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - điểm tiếp giáp xã An Sơn
|
140.000
|
98.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 175 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 239 - Xã Tân Đoàn |
Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 176 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn |
Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 177 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan |
Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 178 |
Huyện Văn Quan |
Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) |
Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200)
|
154.000
|
84.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 179 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ |
Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ
|
455.000
|
273.000
|
182.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 180 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái |
Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700)
|
504.000
|
302.400
|
201.600
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 181 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái |
Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 182 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái |
Km6+00 - Km5+00
|
140.000
|
98.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 183 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái |
Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 184 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê |
Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11)
|
819.000
|
491.400
|
327.600
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 185 |
Huyện Văn Quan |
Quốc lộ 1B - Xã Khánh Khê |
Giáp với Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (Km 14+500) - Đầu cầu Nà Lốc
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 186 |
Huyện Văn Quan |
Đường huyện 59C - Xã Khánh Khê |
Đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 - Hết thôn Thống Nhất
|
168.000
|
84.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 187 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B và đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng |
Trường tiểu học xã Lương Năng - Trường mầm non+200m khu vực chợ và đoạn từ đường rẽ QL 1B đến cầu Nà Thang đến khu vực chợ
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 188 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng |
Đường rẽ QL 1B vào thôn Pá Hà - Đường rẽ vào trường THCS xã Lương Năng
|
210.000
|
84.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 189 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh - Xã Lương Năng |
Trường mầm non xã Lương Năng +200m - Hết thôn Bản Đú (hết địa phận Văn Quan)
|
126.000
|
84.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 190 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 - Xã Tú Xuyên |
Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan - Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng
|
294.000
|
176.400
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 191 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 - Xã Tú Xuyên |
Cầu Bản Giềng - Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong)
|
151.200
|
84.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 192 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn) - Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) |
Đầu thôn Khòn Cải - Hết thôn Khòn Lạn
|
154.000
|
98.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 193 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 233 - Xã Hòa Bình |
Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) - Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia)
|
154.000
|
84.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 194 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.59C - Đồng Giáp (đường 59C) |
Từ cầu Nà Bản - hết thôn Trung Giáp
|
126.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 195 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) - Xã An Sơn |
Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Điểm tiếp giáp xã Tràng Các
|
126.000
|
84.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 196 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) - Xã An Sơn |
Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Hết địa phận Xã An Sơn- giáp xã Tân Đoàn
|
126.000
|
84.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 197 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, Nà Tao) - Xã Xã Tràng Các |
Giáp ranh Xã An Sơn - Trường tiểu học Nà Tao
|
140.000
|
84.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 198 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.53 đường Lũng Pa - Pắc Kéo - Thị trấn (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) - Xã An Sơn |
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 1B (đèo Lùng Pa) - hết thôn Bản Thí
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 199 |
Huyện Văn Quan |
Thị Trấn Văn Quan |
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 200 |
Huyện Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
|
54.000
|
48.000
|
42.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |