Bảng giá đất Huyện Văn Quan Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Quan là: 6.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Quan là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Quan là: 656.085
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 28 +100 - Km 29 +500 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Văn Quan Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Văn Quan Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Văn Quan Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Văn Quan Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km 29 +500 - Km 31 +300 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Văn Quan Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 1.550.000 930.000 620.000 310.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. 1.150.000 690.000 460.000 300.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình 1.200.000 720.000 480.000 300.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan 1.150.000 690.000 460.000 300.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh 750.000 450.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An 750.000 450.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc 2.250.000 1.350.000 900.000 450.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan 1.200.000 720.000 900.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 28 +100 - Km 29 +500 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Văn Quan Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Văn Quan Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Văn Quan Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Văn Quan Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km 29 +500 - Km 31 +300 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Văn Quan Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 1.240.000 744.000 496.000 248.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh 600.000 360.000 - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An 600.000 360.000 - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc 1.800.000 1.080.000 7.200.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 28 +100 - Km 29 +500 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Văn Quan Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Văn Quan Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Văn Quan Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri 2.340.000 1.404.000 936.000 468.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Văn Quan Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km 29 +500 - Km 31 +300 2.340.000 1.404.000 936.000 468.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Văn Quan Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 2.340.000 1.404.000 936.000 468.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 930.000 558.000 372.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. 690.000 414.000 276.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình 720.000 432.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan 690.000 414.000 276.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh 450.000 270.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An 450.000 270.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc 1.575.000 945.000 630.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan 840.000 504.000 336.000 - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Văn Quan Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Văn Quan ĐH.58 - Xã Yên Phúc Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800) 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200). 420.000 252.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Văn Quan ĐH.58 - Xã Yên Phúc Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã) 220.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Văn Quan ĐX.499 - Xã Yên Phúc Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy 220.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Văn Quan Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn) 220.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê 220.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Văn Quan ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) 220.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Văn Quan ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Văn Quan Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - đến đầu cầu xi măng 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 239 Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Văn Quan ĐX.462B - Xã Tân Đoàn Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày 390.000 234.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - Điểm tiếp giáp Xã An Sơn 200.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Văn Quan Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Văn Quan Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200) 220.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Văn Quan Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) 720.000 432.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái Km6+00 - Km5+00 200.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) 1.170.000 702.000 468.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Văn Quan Quốc lộ 1B - Xã Khánh Khê Giáp với Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (Km 14+500) - Đầu cầu Nà Lốc 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Văn Quan Đường huyện 59C - Xã Khánh Khê đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 - hết thôn Thống Nhất 240.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B và đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng Trường tiểu học xã Lương Năng - Trường mầm non+200m khu vực chợ và đoạn từ đường rẽ QL 1B đến cầu Nà Thang đến khu vực chợ 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Văn Quan Đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng Đường rẽ QL 1B vào thôn Pá Hà - Đường rẽ vào trường THCS xã Lương Năng 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Văn Quan Đường nhánh - Xã Lương Năng Trường mầm non xã Lương Năng +200m - Hết thôn Bản Đú (hết địa phận Văn Quan) 180.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 - Xã Tú Xuyên Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan - Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng 420.000 252.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 - Xã Tú Xuyên Cầu Bản Giềng - Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong) 216.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn) - Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) Đầu thôn Khòn Cải - Hết thôn Khòn Lạn 220.000 140.000 12.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 233 - Xã Hòa Bình Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) - Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia) 220.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Văn Quan ĐH.59C - Xã Đồng Giáp (đường 59C) Từ cầu Nà Bản - hết thôn Trung Giáp 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Văn Quan ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) - Xã An Sơn Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Điểm tiếp giáp xã Tràng Các 180.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) - Xã An Sơn Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Hết địa phận Xã An Sơn- giáp xã Tân Đoàn 180.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đường Lương Văn Tri Đoạn 1 - Thị Trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Lương Văn Tri đoạn 1, nằm trong Thị trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn. Bảng giá được ban hành theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn này, với mức giá 6.500.000 VNĐ/m². Đoạn đường từ Km 28 +100 đến Km 29 +500 là khu vực trung tâm với sự phát triển đô thị cao và cơ sở hạ tầng tốt. Giá đất tại vị trí này phản ánh giá trị cao do nhu cầu và vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 3.900.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Đây là khu vực tiếp giáp với khu trung tâm, vẫn duy trì mức giá khá cao do sự phát triển và tiềm năng phát triển đô thị.

Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 2.600.000 VNĐ/m², thuộc khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển. Đoạn đường này có mức giá trung bình, phản ánh sự ổn định và phát triển đô thị hiện tại.

Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 1.300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực ngoại ô hoặc các khu vực ít phát triển hơn, nhưng vẫn nằm trong vùng đô thị với các kết nối giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất tại đường Lương Văn Tri đoạn 1 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và đưa ra các quyết định hợp lý.


Bảng Giá Đất Đường Phùng Chí Kiên - Thị Trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn

Bảng giá đất dưới đây được áp dụng cho Đường Phùng Chí Kiên tại Thị trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn. Loại đất trong khu vực này là đất ở đô thị, và bảng giá được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại đoạn đường từ Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B) đến gần chân núi đá. Đây là khu vực có giá đất cao nhất, đạt mức 4.500.000 VNĐ/m². Sự gần gũi với các trục giao thông chính và cảnh quan tự nhiên tạo nên giá trị đất cao trong khu vực này.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Vị trí 1, nhưng không trực tiếp tiếp giáp với các trục giao thông chính và chân núi đá. Giá đất tại đây thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu đô thị.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí gần chân núi đá và các trục giao thông chính. Mặc dù giá đất giảm so với hai vị trí trước đó, khu vực này vẫn có những lợi thế về khả năng phát triển và tiếp cận các dịch vụ đô thị.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này, với mức giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với chân núi đá và các khu vực chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất tại Đường Phùng Chí Kiên cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Đường Lê Quý Đôn - Thị Trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn

Dưới đây là bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường Lê Quý Đôn tại Thị trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan. Thông tin được ban hành theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá áp dụng cho đoạn đường từ Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) đến Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B).

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực, với mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đoạn đường này nằm gần các khu vực trung tâm và có kết nối giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự phát triển đô thị mạnh mẽ và sự yêu cầu cao về bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 2.700.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực gần trung tâm của đoạn đường. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có sự phát triển ổn định và kết nối giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí gần trung tâm hơn.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 1.800.000 VNĐ/m², nằm ở phần giữa đoạn đường. Mức giá này phản ánh sự giảm giá nhẹ so với các vị trí gần trung tâm, phù hợp với các khu vực đang có xu hướng phát triển nhưng chưa đạt được sự phát triển mạnh mẽ như các vị trí phía trước.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong khu vực, với mức giá 900.000 VNĐ/m². Đoạn đường này nằm xa hơn khỏi trung tâm và có ít sự phát triển đô thị hơn. Mức giá này phù hợp với các khu vực đang trong quá trình phát triển hoặc chưa có sự đầu tư lớn.

Bảng giá đất tại đường Lê Quý Đôn cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý cho các dự án và đầu tư.


Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Văn Quan: Đường Trần Phú - Thị Trấn Văn Quan

Đường Trần Phú, nằm trong thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, là một trong những tuyến đường quan trọng với giá trị đất đai cao. Bảng giá đất tại đây được quy định cho các vị trí từ Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) đến Cổng trường PTTH Lương Văn Tri. Theo quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất ở đô thị trên tuyến đường này được chia thành bốn vị trí với mức giá cụ thể như sau:

Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất với mức 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, gần các trục đường chính và các tiện ích công cộng quan trọng, như trường học và các cơ sở hạ tầng khác. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự thuận tiện trong sinh hoạt, kinh doanh.

Vị trí 2: 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 2.340.000 VNĐ/m², phù hợp cho những ai muốn sở hữu đất ở đô thị trong khu vực phát triển nhưng không nằm trên trục đường chính. Khu vực này vẫn đảm bảo thuận tiện cho cuộc sống hàng ngày với mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.560.000 VNĐ/m²

Với mức giá 1.560.000 VNĐ/m², vị trí 3 nằm xa hơn so với trung tâm của thị trấn nhưng vẫn đảm bảo một mức độ tiếp cận nhất định đến các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tiết kiệm chi phí mua đất nhưng vẫn muốn ở trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 780.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất, 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở rìa của thị trấn, ít thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, với mức giá này, vị trí 4 là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất trên đường Trần Phú, thị trấn Văn Quan, cung cấp nhiều mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của từng khu vực. Người dân và nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn vị trí phù hợp nhất với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Đường Ngô Gia Tự - Thị Trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Ngô Gia Tự, thuộc Thị trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được điều chỉnh bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn từ Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B) đến Đường Lê Quý Đôn (Km 0 + 377/nhánh I), với mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí trung tâm và khả năng kết nối giao thông thuận lợi. Giá đất cao phản ánh nhu cầu cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn đường nhưng không phải là điểm chính, với giá thấp hơn vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị, giá đất ở vị trí này phù hợp với các nhu cầu đầu tư vừa phải và có sự phát triển ổn định.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, phản ánh sự phát triển và giá trị vừa phải trong đoạn đường. Khu vực này có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phù hợp với các dự án đầu tư có mức độ phát triển bình thường.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 900.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm ở các khu vực ngoại ô hoặc ít phát triển hơn trong Thị trấn Văn Quan. Giá đất thấp phản ánh mức độ phát triển kém hơn và kết nối giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất tại Đường Ngô Gia Tự cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Điều này giúp nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.