STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Km 28 +100 - Km 29 +500 | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Văn Quan | Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Văn Quan | Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan | Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Văn Quan | Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Văn Quan | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Km 29 +500 - Km 31 +300 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Văn Quan | Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan | Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Văn Quan | Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan | Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Văn Quan | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Văn Quan | Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 | 1.550.000 | 930.000 | 620.000 | 310.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan | Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. | 1.150.000 | 690.000 | 460.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Văn Quan | Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan | Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Văn Quan | Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan | 1.150.000 | 690.000 | 460.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Văn Quan | Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Văn Quan | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc | 2.250.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan | Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan | 1.200.000 | 720.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Km 28 +100 - Km 29 +500 | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Văn Quan | Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Văn Quan | Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan | Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Văn Quan | Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Văn Quan | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Km 29 +500 - Km 31 +300 | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Văn Quan | Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan | Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Văn Quan | Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan | Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Văn Quan | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Văn Quan | Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 | 1.240.000 | 744.000 | 496.000 | 248.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan | Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. | 920.000 | 552.000 | 368.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Văn Quan | Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan | Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình | 960.000 | 576.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Văn Quan | Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan | 920.000 | 552.000 | 368.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Văn Quan | Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Văn Quan | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc | 1.800.000 | 1.080.000 | 7.200.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan | Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan | 960.000 | 576.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Km 28 +100 - Km 29 +500 | 4.550.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Văn Quan | Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Văn Quan | Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan | Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Văn Quan | Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Văn Quan | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Km 29 +500 - Km 31 +300 | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Văn Quan | Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan | Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Văn Quan | Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình | 1.560.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan | Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) | 1.380.000 | 828.000 | 552.000 | 276.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Văn Quan | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 | 1.380.000 | 828.000 | 552.000 | 276.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Văn Quan | Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 | 930.000 | 558.000 | 372.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Văn Quan | Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan | Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. | 690.000 | 414.000 | 276.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Văn Quan | Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan | Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Văn Quan | Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan | 690.000 | 414.000 | 276.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Văn Quan | Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh | 450.000 | 270.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Văn Quan | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan | Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An | 450.000 | 270.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc | 1.575.000 | 945.000 | 630.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan | Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan | 840.000 | 504.000 | 336.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc | Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc | Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Văn Quan | ĐH.58 - Xã Yên Phúc | Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc | Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800) | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc | Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc | đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200). | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Văn Quan | ĐH.58 - Xã Yên Phúc | Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã) | 220.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Văn Quan | ĐX.499 - Xã Yên Phúc | Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy | 220.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Văn Quan | Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn) | 220.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê | 220.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Văn Quan | ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | 220.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Văn Quan | ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan | Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) | Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) | Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc | Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc | Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn | giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - đến đầu cầu xi măng | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 239 | Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Văn Quan | ĐX.462B - Xã Tân Đoàn | Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn | Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày | 390.000 | 234.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn | Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - Điểm tiếp giáp Xã An Sơn | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn | Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan | Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Văn Quan | Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) | Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200) | 220.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ | Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái | Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái | Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái | Km6+00 - Km5+00 | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái | Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê | Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) | 1.170.000 | 702.000 | 468.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Văn Quan | Quốc lộ 1B - Xã Khánh Khê | Giáp với Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (Km 14+500) - Đầu cầu Nà Lốc | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Văn Quan | Đường huyện 59C - Xã Khánh Khê | đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 - hết thôn Thống Nhất | 240.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B và đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng | Trường tiểu học xã Lương Năng - Trường mầm non+200m khu vực chợ và đoạn từ đường rẽ QL 1B đến cầu Nà Thang đến khu vực chợ | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng | Đường rẽ QL 1B vào thôn Pá Hà - Đường rẽ vào trường THCS xã Lương Năng | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh - Xã Lương Năng | Trường mầm non xã Lương Năng +200m - Hết thôn Bản Đú (hết địa phận Văn Quan) | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 - Xã Tú Xuyên | Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan - Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng | 420.000 | 252.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 - Xã Tú Xuyên | Cầu Bản Giềng - Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong) | 216.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn) - Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) | Đầu thôn Khòn Cải - Hết thôn Khòn Lạn | 220.000 | 140.000 | 12.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 233 - Xã Hòa Bình | Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) - Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia) | 220.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Văn Quan | ĐH.59C - Xã Đồng Giáp (đường 59C) | Từ cầu Nà Bản - hết thôn Trung Giáp | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Văn Quan | ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) - Xã An Sơn | Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Điểm tiếp giáp xã Tràng Các | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) - Xã An Sơn | Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Hết địa phận Xã An Sơn- giáp xã Tân Đoàn | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Lương Văn Tri Đoạn 1 - Thị Trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Lương Văn Tri đoạn 1, nằm trong Thị trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn. Bảng giá được ban hành theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn này, với mức giá 6.500.000 VNĐ/m². Đoạn đường từ Km 28 +100 đến Km 29 +500 là khu vực trung tâm với sự phát triển đô thị cao và cơ sở hạ tầng tốt. Giá đất tại vị trí này phản ánh giá trị cao do nhu cầu và vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 3.900.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Đây là khu vực tiếp giáp với khu trung tâm, vẫn duy trì mức giá khá cao do sự phát triển và tiềm năng phát triển đô thị.
Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 2.600.000 VNĐ/m², thuộc khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển. Đoạn đường này có mức giá trung bình, phản ánh sự ổn định và phát triển đô thị hiện tại.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 1.300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực ngoại ô hoặc các khu vực ít phát triển hơn, nhưng vẫn nằm trong vùng đô thị với các kết nối giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất tại đường Lương Văn Tri đoạn 1 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và đưa ra các quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Đường Phùng Chí Kiên - Thị Trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn
Bảng giá đất dưới đây được áp dụng cho Đường Phùng Chí Kiên tại Thị trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn. Loại đất trong khu vực này là đất ở đô thị, và bảng giá được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại đoạn đường từ Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B) đến gần chân núi đá. Đây là khu vực có giá đất cao nhất, đạt mức 4.500.000 VNĐ/m². Sự gần gũi với các trục giao thông chính và cảnh quan tự nhiên tạo nên giá trị đất cao trong khu vực này.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Vị trí 1, nhưng không trực tiếp tiếp giáp với các trục giao thông chính và chân núi đá. Giá đất tại đây thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu đô thị.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí gần chân núi đá và các trục giao thông chính. Mặc dù giá đất giảm so với hai vị trí trước đó, khu vực này vẫn có những lợi thế về khả năng phát triển và tiếp cận các dịch vụ đô thị.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này, với mức giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với chân núi đá và các khu vực chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá phải chăng.
Bảng giá đất tại Đường Phùng Chí Kiên cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Đường Lê Quý Đôn - Thị Trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn
Dưới đây là bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường Lê Quý Đôn tại Thị trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan. Thông tin được ban hành theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá áp dụng cho đoạn đường từ Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) đến Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B).
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực, với mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đoạn đường này nằm gần các khu vực trung tâm và có kết nối giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự phát triển đô thị mạnh mẽ và sự yêu cầu cao về bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 2.700.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực gần trung tâm của đoạn đường. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có sự phát triển ổn định và kết nối giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí gần trung tâm hơn.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 1.800.000 VNĐ/m², nằm ở phần giữa đoạn đường. Mức giá này phản ánh sự giảm giá nhẹ so với các vị trí gần trung tâm, phù hợp với các khu vực đang có xu hướng phát triển nhưng chưa đạt được sự phát triển mạnh mẽ như các vị trí phía trước.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong khu vực, với mức giá 900.000 VNĐ/m². Đoạn đường này nằm xa hơn khỏi trung tâm và có ít sự phát triển đô thị hơn. Mức giá này phù hợp với các khu vực đang trong quá trình phát triển hoặc chưa có sự đầu tư lớn.
Bảng giá đất tại đường Lê Quý Đôn cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý cho các dự án và đầu tư.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Văn Quan: Đường Trần Phú - Thị Trấn Văn Quan
Đường Trần Phú, nằm trong thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, là một trong những tuyến đường quan trọng với giá trị đất đai cao. Bảng giá đất tại đây được quy định cho các vị trí từ Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) đến Cổng trường PTTH Lương Văn Tri. Theo quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất ở đô thị trên tuyến đường này được chia thành bốn vị trí với mức giá cụ thể như sau:
Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất với mức 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, gần các trục đường chính và các tiện ích công cộng quan trọng, như trường học và các cơ sở hạ tầng khác. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự thuận tiện trong sinh hoạt, kinh doanh.
Vị trí 2: 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.340.000 VNĐ/m², phù hợp cho những ai muốn sở hữu đất ở đô thị trong khu vực phát triển nhưng không nằm trên trục đường chính. Khu vực này vẫn đảm bảo thuận tiện cho cuộc sống hàng ngày với mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.560.000 VNĐ/m²
Với mức giá 1.560.000 VNĐ/m², vị trí 3 nằm xa hơn so với trung tâm của thị trấn nhưng vẫn đảm bảo một mức độ tiếp cận nhất định đến các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tiết kiệm chi phí mua đất nhưng vẫn muốn ở trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất, 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở rìa của thị trấn, ít thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, với mức giá này, vị trí 4 là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất trên đường Trần Phú, thị trấn Văn Quan, cung cấp nhiều mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của từng khu vực. Người dân và nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn vị trí phù hợp nhất với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Đường Ngô Gia Tự - Thị Trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Ngô Gia Tự, thuộc Thị trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được điều chỉnh bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn từ Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B) đến Đường Lê Quý Đôn (Km 0 + 377/nhánh I), với mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí trung tâm và khả năng kết nối giao thông thuận lợi. Giá đất cao phản ánh nhu cầu cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn đường nhưng không phải là điểm chính, với giá thấp hơn vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị, giá đất ở vị trí này phù hợp với các nhu cầu đầu tư vừa phải và có sự phát triển ổn định.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, phản ánh sự phát triển và giá trị vừa phải trong đoạn đường. Khu vực này có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phù hợp với các dự án đầu tư có mức độ phát triển bình thường.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 900.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm ở các khu vực ngoại ô hoặc ít phát triển hơn trong Thị trấn Văn Quan. Giá đất thấp phản ánh mức độ phát triển kém hơn và kết nối giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất tại Đường Ngô Gia Tự cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Điều này giúp nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.