Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn được xác định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng đầu tư mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng, quy hoạch và cơ hội phát triển kinh tế.

Tổng quan khu vực Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn

Huyện Văn Lãng là một trong những huyện miền núi nằm ở phía Đông Nam tỉnh Lạng Sơn, có vị trí giáp biên giới với Trung Quốc.

Đây là khu vực sở hữu cảnh quan thiên nhiên đa dạng và văn hóa đặc sắc, thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư, đặc biệt trong ngành du lịch. Các tuyến đường quốc lộ và giao thông liên xã giúp kết nối khu vực này với trung tâm tỉnh Lạng Sơn và các khu vực trọng điểm khác.

Những năm gần đây, chính quyền tỉnh Lạng Sơn đã đẩy mạnh việc đầu tư phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị cho Huyện Văn Lãng.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực. Cùng với đó, chính sách phát triển nông nghiệp và du lịch bền vững cũng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản ở đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Huyện Văn Lãng có sự phân bổ đa dạng, tùy theo vị trí và đặc điểm của từng khu vực.

Cụ thể, giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Lãng là 5.000 đồng/m², trong khi giá đất cao nhất đạt 7.500.000 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại đây rơi vào khoảng 1.233.279 đồng/m².

Dù mức giá không quá cao so với các khu vực trung tâm của tỉnh Lạng Sơn, nhưng sự chênh lệch giá giữa các khu vực trong huyện cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của các khu vực gần trung tâm và các tuyến giao thông chính.

Những khu đất có giá rẻ nhưng có vị trí thuận lợi cho các dự án hạ tầng và phát triển du lịch sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn. Nếu xét về tiềm năng tăng giá trong tương lai, Huyện Văn Lãng chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý với sự phát triển của cơ sở hạ tầng và du lịch.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Văn Lãng

Với vị trí chiến lược và các lợi thế tự nhiên, Huyện Văn Lãng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là du lịch và bất động sản.

Các điểm du lịch nổi tiếng như các khu bảo tồn thiên nhiên, các làng nghề truyền thống và các di tích văn hóa đang thu hút sự quan tâm của khách du lịch trong và ngoài nước. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án du lịch kết hợp nhà ở.

Bên cạnh đó, sự phát triển của hạ tầng giao thông và các tuyến quốc lộ, đường cao tốc đang giúp kết nối Huyện Văn Lãng với các trung tâm kinh tế lớn của tỉnh và các tỉnh lân cận. Những dự án này không chỉ mang lại lợi ích về giao thương mà còn tăng giá trị bất động sản khu vực.

Với những yếu tố như vậy, việc đầu tư vào bất động sản tại Huyện Văn Lãng sẽ là một quyết định sáng suốt đối với những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Những dự án bất động sản lớn, các khu đô thị và khu nghỉ dưỡng được quy hoạch bài bản sẽ là những điểm sáng thu hút các nhà đầu tư trong tương lai.

Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn là một khu vực đầy hứa hẹn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố về vị trí, hạ tầng, và du lịch. Giá đất tại đây hiện tại còn khá hợp lý, nhưng với xu hướng phát triển hiện nay, khu vực này sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Lãng là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Lãng là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Lãng là: 1.259.005 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
120

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Văn Lãng Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Văn Lãng Cuối đường 13 tháng 10 Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 03) Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 04) Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Văn Lãng Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm S - Giao với đường Na Sầm - Na Hình 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 595.000 357.000 238.000 - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm - Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Ngã ba Cổng Trắng 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Đường Kéo Bó (Hang Dơi) 3.350.000 2.010.000 1.340.000 670.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ Đường Kéo Bó (Hang Dơi) - Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) 2.150.000 1.290.000 860.000 430.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) - Ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Văn Lãng Đường Ngã ba chó đến đường bê tông mới - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Cuối ngõ 2 gặp đường bê tông (Từ đầu ngõ 2 đến cuối ngõ 2) 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 1 - Xã Tân Mỹ Ngã ba Phai Én - Gặp đường ngõ 2 Thâm Kéo 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 2 - Xã Tân Mỹ Điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ - Hết địa phận huyện Văn Lãng 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Văn Lãng Đường vào cửa khẩu Cốc Nam - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Trạm liên hợp Mốc 16 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( Ngã ba Ma Mèo) - Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ (ngã ba Nà Mò) 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ ( ngã ba Nà Mò) theo trục đường tránh - Hết Thâm Kéo hết địa phận huyện Văn Lãng ( giáp Pá Phiêng huyện Cao Lộc) 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 6) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( ngã ba Ma Mèo) - Hang Chui ( đầu phía Nam) 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 7) - Xã Tân Mỹ Hang Chui ( đầu phía Bắc) - Ngã ba Pác Luống 400.000 240.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 8) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Tồng Chào ( Cuối thôn Nà Kéo) giáp địa phận xã Hoàng Việt 350.000 210.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Văn Lãng Đường khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ Điểm đầu giao với đường Pác Luống - Tân Thanh - Điểm cuối giao Quốc lộ 4A ( gần Hang Chui) 500.000 300.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Hết địa phận Tân Mỹ (Giáp địa phận xã Tân Thanh) 500.000 300.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Văn Lãng Khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Xã Hoàng Việt Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng - Đỉnh dốc Cắp Kẻ 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè- Khun Slam - Xã Hoàng Việt Ngã ba Thâm Mè - Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu nối Na Sầm - Na Hình 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Văn Lãng Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Xã Hoàng Việt Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam + 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm - Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) - Xã Hoàng Việt Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) - Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Văn Lãng Đường Trạm kiểm soát đến cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm soát số 2 dọc theo trục đường chính - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Nam - Bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Văn Lãng Đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Văn Lãng Đường chính Bắc - Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba gần khách sạn Kim Lệ Hoa - Hết ao gần chùa Tân Thanh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Bắc - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Bắc, từ ngã ba Đội quản lý điện tổng hợp Tân Thanh - Chợ Thế giới Phụ nữ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Văn Lãng Đường trường học - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba trạm kiểm dịch thực vật - Ngã ba Nhà văn hóa thôn Nà Lầu 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Văn Lãng Đường vào kho Ngoại quan - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Cây xăng - Kho ngoại quan 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Văn Lãng Đường nhánh Bắc-Nam phía Đông - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Chợ Hữu Nghị - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Văn Lãng Đường vào thôn Bản Thảu - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Đường rẽ vào Bản Thảu ( chân dốc) - Trạm kiểm soát số 2 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Địa phận xã Tân Thanh ( giáp Tân Mỹ) - Đường rẽ Bản Thảu ( chân dốc) 480.000 288.000 - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Văn Lãng Đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Văn Lãng Đường Pá Nhùng - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba dưới UBND xã - Ngã ba Khơ Liềng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh cũ - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm dịch y tế ( đường vòng đằng sau bãi xe Công ty TNHH XNK Thịnh Vượng - Ngã ba đối diện Công ty Cổ phần Thành Đô 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ Bản Đuốc, Bản Thẩu - Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa - Hết cửa khẩu Tân Thành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Xã Tân Lang Đầu cầu chợ Na Sầm - Trạm hạ thế thôn Tân Hội 1.150.000 690.000 460.000 230.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Xã Tân Lang Trạm hạ thế thôn Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van ( rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 750.000 450.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Văn Lãng Đường ĐH 12 - Xã Bắc Việt Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 - Đầu Cầu Tăm 420.000 252.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Văn Lãng Đường vào UBND xã An Hùng cũ - Xã Bắc Hùng Quốc lộ 4A(Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ) - Hết 200m 420.000 252.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) - Xã Bắc Hùng Ngã ba (Pác Lùng Hu) - Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng 420.000 252.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính) - Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m 420.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trạm y tế xã Hội Hoan - Ngầm Cốc Lầy, đến ngã ba Pác Chào và khu vực bám mặt chợ 350.000 210.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Văn Lãng Đường Hội Hoan - Nam La - Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngầm Cốc Lầy (Thôn Háng Van - Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van) 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Thụy Hùng - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trường mầm non xã Thụy Hùng - Trạm biên phòng Na Hình 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm - Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Ngã ba Cổng Trắng 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Đường Kéo Bó (Hang Dơi) 2.680.000 1.608.000 1.072.000 536.000 - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ Đường Kéo Bó (Hang Dơi) - Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) 1.720.000 1.032.000 688.000 344.000 - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) - Ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Văn Lãng Đường Ngã ba chó đến đường bê tông mới - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Cuối ngõ 2 gặp đường bê tông (Từ đầu ngõ 2 đến cuối ngõ 2) 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 1 - Xã Tân Mỹ Ngã ba Phai Én - Gặp đường ngõ 2 Thâm Kéo 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 2 - Xã Tân Mỹ Điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ - Hết địa phận huyện Văn Lãng 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Văn Lãng Đường vào cửa khẩu Cốc Nam - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Trạm liên hợp Mốc 16 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( Ngã ba Ma Mèo) - Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ (ngã ba Nà Mò) 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ ( ngã ba Nà Mò) theo trục đường tránh - Hết Thâm Kéo hết địa phận huyện Văn Lãng ( giáp Pá Phiêng huyện Cao Lộc) 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 6) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( ngã ba Ma Mèo) - Hang Chui ( đầu phía Nam) 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 7) - Xã Tân Mỹ Hang Chui ( đầu phía Bắc) - Ngã ba Pác Luống 320.000 192.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 8) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Tồng Chào ( Cuối thôn Nà Kéo) giáp địa phận xã Hoàng Việt 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Văn Lãng Đường khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ Điểm đầu giao với đường Pác Luống - Tân Thanh - Điểm cuối giao Quốc lộ 4A ( gần Hang Chui) 400.000 240.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Hết địa phận Tân Mỹ (Giáp địa phận xã Tân Thanh) 400.000 240.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Văn Lãng Khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Xã Hoàng Việt Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng - Đỉnh dốc Cắp Kẻ 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè- Khun Slam - Xã Hoàng Việt Ngã ba Thâm Mè - Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu nối Na Sầm - Na Hình 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Văn Lãng Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Xã Hoàng Việt Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam + 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm - Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) - Xã Hoàng Việt Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) - Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ 320.000 192.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Văn Lãng Đường Trạm kiểm soát đến cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm soát số 2 dọc theo trục đường chính - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Nam - Bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Văn Lãng Đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Văn Lãng Đường chính Bắc - Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba gần khách sạn Kim Lệ Hoa - Hết ao gần chùa Tân Thanh 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Bắc - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Bắc, từ ngã ba Đội quản lý điện tổng hợp Tân Thanh - Chợ Thế giới Phụ nữ 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Văn Lãng Đường trường học - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba trạm kiểm dịch thực vật - Ngã ba Nhà văn hóa thôn Nà Lầu 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Văn Lãng Đường vào kho Ngoại quan - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Cây xăng - Kho ngoại quan 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Văn Lãng Đường nhánh Bắc-Nam phía Đông - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Chợ Hữu Nghị - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Văn Lãng Đường vào thôn Bản Thảu - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Đường rẽ vào Bản Thảu ( chân dốc) - Trạm kiểm soát số 2 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Địa phận xã Tân Thanh ( giáp Tân Mỹ) - Đường rẽ Bản Thảu ( chân dốc) 384.000 230.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Văn Lãng Đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Văn Lãng Đường Pá Nhùng - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba dưới UBND xã - Ngã ba Khơ Liềng 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh cũ - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm dịch y tế ( đường vòng đằng sau bãi xe Công ty TNHH XNK Thịnh Vượng - Ngã ba đối diện Công ty Cổ phần Thành Đô 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn