Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn được xác định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng đầu tư mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng, quy hoạch và cơ hội phát triển kinh tế.

Tổng quan khu vực Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn

Huyện Văn Lãng là một trong những huyện miền núi nằm ở phía Đông Nam tỉnh Lạng Sơn, có vị trí giáp biên giới với Trung Quốc.

Đây là khu vực sở hữu cảnh quan thiên nhiên đa dạng và văn hóa đặc sắc, thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư, đặc biệt trong ngành du lịch. Các tuyến đường quốc lộ và giao thông liên xã giúp kết nối khu vực này với trung tâm tỉnh Lạng Sơn và các khu vực trọng điểm khác.

Những năm gần đây, chính quyền tỉnh Lạng Sơn đã đẩy mạnh việc đầu tư phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị cho Huyện Văn Lãng.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực. Cùng với đó, chính sách phát triển nông nghiệp và du lịch bền vững cũng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản ở đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Huyện Văn Lãng có sự phân bổ đa dạng, tùy theo vị trí và đặc điểm của từng khu vực.

Cụ thể, giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Lãng là 5.000 đồng/m², trong khi giá đất cao nhất đạt 7.500.000 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại đây rơi vào khoảng 1.233.279 đồng/m².

Dù mức giá không quá cao so với các khu vực trung tâm của tỉnh Lạng Sơn, nhưng sự chênh lệch giá giữa các khu vực trong huyện cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của các khu vực gần trung tâm và các tuyến giao thông chính.

Những khu đất có giá rẻ nhưng có vị trí thuận lợi cho các dự án hạ tầng và phát triển du lịch sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn. Nếu xét về tiềm năng tăng giá trong tương lai, Huyện Văn Lãng chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý với sự phát triển của cơ sở hạ tầng và du lịch.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Văn Lãng

Với vị trí chiến lược và các lợi thế tự nhiên, Huyện Văn Lãng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là du lịch và bất động sản.

Các điểm du lịch nổi tiếng như các khu bảo tồn thiên nhiên, các làng nghề truyền thống và các di tích văn hóa đang thu hút sự quan tâm của khách du lịch trong và ngoài nước. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án du lịch kết hợp nhà ở.

Bên cạnh đó, sự phát triển của hạ tầng giao thông và các tuyến quốc lộ, đường cao tốc đang giúp kết nối Huyện Văn Lãng với các trung tâm kinh tế lớn của tỉnh và các tỉnh lân cận. Những dự án này không chỉ mang lại lợi ích về giao thương mà còn tăng giá trị bất động sản khu vực.

Với những yếu tố như vậy, việc đầu tư vào bất động sản tại Huyện Văn Lãng sẽ là một quyết định sáng suốt đối với những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Những dự án bất động sản lớn, các khu đô thị và khu nghỉ dưỡng được quy hoạch bài bản sẽ là những điểm sáng thu hút các nhà đầu tư trong tương lai.

Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn là một khu vực đầy hứa hẹn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố về vị trí, hạ tầng, và du lịch. Giá đất tại đây hiện tại còn khá hợp lý, nhưng với xu hướng phát triển hiện nay, khu vực này sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Lãng là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Lãng là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Lãng là: 1.259.005 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
120

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ Bản Đuốc, Bản Thẩu - Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa - Hết cửa khẩu Tân Thành 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Xã Tân Lang Đầu cầu chợ Na Sầm - Trạm hạ thế thôn Tân Hội 920.000 552.000 368.000 184.000 - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Xã Tân Lang Trạm hạ thế thôn Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van ( rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Văn Lãng Đường ĐH 12 - Xã Bắc Việt Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 - Đầu Cầu Tăm 336.000 202.000 134.000 - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Văn Lãng Đường vào UBND xã An Hùng cũ - Xã Bắc Hùng Quốc lộ 4A(Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ) - Hết 200m 336.000 202.000 134.000 - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) - Xã Bắc Hùng Ngã ba (Pác Lùng Hu) - Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng 336.000 202.000 134.000 - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính) - Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m 336.000 202.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trạm y tế xã Hội Hoan - Ngầm Cốc Lầy, đến ngã ba Pác Chào và khu vực bám mặt chợ 280.000 168.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Văn Lãng Đường Hội Hoan - Nam La - Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngầm Cốc Lầy (Thôn Háng Van) - Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van) 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Thụy Hùng - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trường mầm non xã Thụy Hùng - Trạm biên phòng Na Hình 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm - Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) 4.060.000 2.436.000 1.624.000 812.000 - Đất SX-KD nông thôn
213 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Ngã ba Cổng Trắng 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất SX-KD nông thôn
214 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Đường Kéo Bó (Hang Dơi) 2.345.000 1.407.000 938.000 469.000 - Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ Đường Kéo Bó (Hang Dơi) - Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) 1.505.000 903.000 602.000 301.000 - Đất SX-KD nông thôn
216 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) - Ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo) 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
217 Huyện Văn Lãng Đường Ngã ba chó đến đường bê tông mới - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Cuối ngõ 2 gặp đường bê tông (Từ đầu ngõ 2 đến cuối ngõ 2) 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 1 - Xã Tân Mỹ Ngã ba Phai Én - Gặp đường ngõ 2 Thâm Kéo 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất SX-KD nông thôn
219 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 2 - Xã Tân Mỹ Điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ - Hết địa phận huyện Văn Lãng 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
220 Huyện Văn Lãng Đường vào cửa khẩu Cốc Nam - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Trạm liên hợp Mốc 16 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( Ngã ba Ma Mèo) - Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ (ngã ba Nà Mò) 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
222 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ ( ngã ba Nà Mò) theo trục đường tránh - Hết Thâm Kéo hết địa phận huyện Văn Lãng ( giáp Pá Phiêng huyện Cao Lộc) 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
223 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 6) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( ngã ba Ma Mèo) - Hang Chui ( đầu phía Nam) 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
224 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 7) - Xã Tân Mỹ Hang Chui ( đầu phía Bắc) - Ngã ba Pác Luống 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
225 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 8) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Tồng Chào ( Cuối thôn Nà Kéo) giáp địa phận xã Hoàng Việt 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
226 Huyện Văn Lãng Đường khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ Điểm đầu giao với đường Pác Luống - Tân Thanh - Điểm cuối giao Quốc lộ 4A ( gần Hang Chui) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Hết địa phận Tân Mỹ (Giáp địa phận xã Tân Thanh) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
228 Huyện Văn Lãng Khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
229 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Xã Hoàng Việt Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng - Đỉnh dốc Cắp Kẻ 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
231 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè- Khun Slam - Xã Hoàng Việt Ngã ba Thâm Mè - Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu nối Na Sầm - Na Hình 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
232 Huyện Văn Lãng Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Xã Hoàng Việt Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam + 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
233 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm - Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
234 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) - Xã Hoàng Việt Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) - Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
235 Huyện Văn Lãng Đường Trạm kiểm soát đến cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm soát số 2 dọc theo trục đường chính - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
236 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Nam - Bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
237 Huyện Văn Lãng Đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
238 Huyện Văn Lãng Đường chính Bắc - Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba gần khách sạn Kim Lệ Hoa - Hết ao gần chùa Tân Thanh 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
239 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Bắc - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Bắc, từ ngã ba Đội quản lý điện tổng hợp Tân Thanh - Chợ Thế giới Phụ nữ 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
240 Huyện Văn Lãng Đường trường học - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba trạm kiểm dịch thực vật - Ngã ba Nhà văn hóa thôn Nà Lầu 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất SX-KD nông thôn
241 Huyện Văn Lãng Đường vào kho Ngoại quan - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Cây xăng - Kho ngoại quan 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất SX-KD nông thôn
242 Huyện Văn Lãng Đường nhánh Bắc-Nam phía Đông - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Chợ Hữu Nghị - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
243 Huyện Văn Lãng Đường vào thôn Bản Thảu - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Đường rẽ vào Bản Thảu ( chân dốc) - Trạm kiểm soát số 2 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất SX-KD nông thôn
244 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Địa phận xã Tân Thanh ( giáp Tân Mỹ) - Đường rẽ Bản Thảu ( chân dốc) 336.000 202.000 134.000 - - Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Văn Lãng Đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
246 Huyện Văn Lãng Đường Pá Nhùng - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba dưới UBND xã - Ngã ba Khơ Liềng 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
247 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh cũ - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm dịch y tế ( đường vòng đằng sau bãi xe Công ty TNHH XNK Thịnh Vượng - Ngã ba đối diện Công ty Cổ phần Thành Đô 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ Bản Đuốc, Bản Thẩu - Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
249 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa - Hết cửa khẩu Tân Thành 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Xã Tân Lang Đầu cầu chợ Na Sầm - Trạm hạ thế thôn Tân Hội 805.000 483.000 322.000 161.000 - Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Xã Tân Lang Trạm hạ thế thôn Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van ( rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 525.000 315.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
252 Huyện Văn Lãng Đường ĐH 12 - Xã Bắc Việt Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 - Đầu Cầu Tăm 294.000 176.000 118.000 - - Đất SX-KD nông thôn
253 Huyện Văn Lãng Đường vào UBND xã An Hùng cũ - Xã Bắc Hùng Quốc lộ 4A(Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ) - Hết 200m 294.000 176.000 118.000 - - Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) - Xã Bắc Hùng Ngã ba (Pác Lùng Hu) - Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng 294.000 176.000 118.000 - - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính) - Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m 294.000 294.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trạm y tế xã Hội Hoan - Ngầm Cốc Lầy, đến ngã ba Pác Chào và khu vực bám mặt chợ 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Văn Lãng Đường Hội Hoan - Nam La - Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngầm Cốc Lầy (Thôn Háng Van) - Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van) 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Thụy Hùng - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trường mầm non xã Thụy Hùng - Trạm biên phòng Na Hình 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Văn Lãng Thị trấn Na Sầm 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
260 Huyện Văn Lãng Xã Tân Mỹ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
261 Huyện Văn Lãng Xã Tân Thanh 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
262 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Việt 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
263 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Việt 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
264 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Hùng 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
265 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Văn Thụ 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
266 Huyện Văn Lãng Xã Thanh Long 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
267 Huyện Văn Lãng Xã Thành Hòa 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
268 Huyện Văn Lãng Xã Thụy Hùng 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
269 Huyện Văn Lãng Xã Hội Hoan 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
270 Huyện Văn Lãng Xã Tân Tác 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
271 Huyện Văn Lãng Xã Bắc La 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
272 Huyện Văn Lãng Xã Gia Miễn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
273 Huyện Văn Lãng Xã Trùng Khánh 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
274 Huyện Văn Lãng Xã Hồng Thái 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
275 Huyện Văn Lãng Xã Nhạc Kỳ 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
276 Huyện Văn Lãng Thị trấn Na Sầm 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
277 Huyện Văn Lãng Xã Tân Mỹ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
278 Huyện Văn Lãng Xã Tân Thanh 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
279 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Việt 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
280 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Việt 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
281 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Hùng 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
282 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Văn Thụ 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
283 Huyện Văn Lãng Xã Thanh Long 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
284 Huyện Văn Lãng Xã Thành Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
285 Huyện Văn Lãng Xã Thụy Hùng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
286 Huyện Văn Lãng Xã Hội Hoan 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
287 Huyện Văn Lãng Xã Tân Tác 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
288 Huyện Văn Lãng Xã Bắc La 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
289 Huyện Văn Lãng Xã Gia Miễn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
290 Huyện Văn Lãng Xã Trùng Khánh 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
291 Huyện Văn Lãng Xã Hồng Thái 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
292 Huyện Văn Lãng Xã Nhạc Kỳ 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
293 Huyện Văn Lãng Thị trấn Na Sầm 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
294 Huyện Văn Lãng Xã Tân Mỹ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
295 Huyện Văn Lãng Xã Tân Thanh 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
296 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Việt 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
297 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Việt 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
298 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Hùng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
299 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Văn Thụ 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
300 Huyện Văn Lãng Xã Thanh Long 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm