Bảng giá đất Huyện Văn Lãng Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Lãng là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Lãng là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Lãng là: 1.233.279
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Văn Lãng Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Văn Lãng Cuối đường 13 tháng 10 Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 03) Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Văn Lãng Đường Bản Tích (đoạn 04) Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Văn Lãng Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Văn Lãng Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Văn Lãng Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) Đầu ngõ - Cuối ngõ 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm S - Giao với đường Na Sầm - Na Hình 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 595.000 357.000 238.000 - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Văn Lãng Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm - Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Ngã ba Cổng Trắng 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Đường Kéo Bó (Hang Dơi) 3.350.000 2.010.000 1.340.000 670.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ Đường Kéo Bó (Hang Dơi) - Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) 2.150.000 1.290.000 860.000 430.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) - Ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Văn Lãng Đường Ngã ba chó đến đường bê tông mới - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Cuối ngõ 2 gặp đường bê tông (Từ đầu ngõ 2 đến cuối ngõ 2) 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 1 - Xã Tân Mỹ Ngã ba Phai Én - Gặp đường ngõ 2 Thâm Kéo 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 2 - Xã Tân Mỹ Điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ - Hết địa phận huyện Văn Lãng 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Văn Lãng Đường vào cửa khẩu Cốc Nam - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Trạm liên hợp Mốc 16 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( Ngã ba Ma Mèo) - Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ (ngã ba Nà Mò) 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ ( ngã ba Nà Mò) theo trục đường tránh - Hết Thâm Kéo hết địa phận huyện Văn Lãng ( giáp Pá Phiêng huyện Cao Lộc) 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 6) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( ngã ba Ma Mèo) - Hang Chui ( đầu phía Nam) 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 7) - Xã Tân Mỹ Hang Chui ( đầu phía Bắc) - Ngã ba Pác Luống 400.000 240.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 8) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Tồng Chào ( Cuối thôn Nà Kéo) giáp địa phận xã Hoàng Việt 350.000 210.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Văn Lãng Đường khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ Điểm đầu giao với đường Pác Luống - Tân Thanh - Điểm cuối giao Quốc lộ 4A ( gần Hang Chui) 500.000 300.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Hết địa phận Tân Mỹ (Giáp địa phận xã Tân Thanh) 500.000 300.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Văn Lãng Khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Xã Hoàng Việt Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng - Đỉnh dốc Cắp Kẻ 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè- Khun Slam - Xã Hoàng Việt Ngã ba Thâm Mè - Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu nối Na Sầm - Na Hình 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Văn Lãng Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Xã Hoàng Việt Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam + 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm - Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) - Xã Hoàng Việt Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) - Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Văn Lãng Đường Trạm kiểm soát đến cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm soát số 2 dọc theo trục đường chính - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Nam - Bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Văn Lãng Đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Văn Lãng Đường chính Bắc - Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba gần khách sạn Kim Lệ Hoa - Hết ao gần chùa Tân Thanh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Bắc - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Bắc, từ ngã ba Đội quản lý điện tổng hợp Tân Thanh - Chợ Thế giới Phụ nữ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Văn Lãng Đường trường học - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba trạm kiểm dịch thực vật - Ngã ba Nhà văn hóa thôn Nà Lầu 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Văn Lãng Đường vào kho Ngoại quan - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Cây xăng - Kho ngoại quan 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Văn Lãng Đường nhánh Bắc-Nam phía Đông - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Chợ Hữu Nghị - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Văn Lãng Đường vào thôn Bản Thảu - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Đường rẽ vào Bản Thảu ( chân dốc) - Trạm kiểm soát số 2 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Địa phận xã Tân Thanh ( giáp Tân Mỹ) - Đường rẽ Bản Thảu ( chân dốc) 480.000 288.000 - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Văn Lãng Đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Văn Lãng Đường Pá Nhùng - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba dưới UBND xã - Ngã ba Khơ Liềng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh cũ - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm dịch y tế ( đường vòng đằng sau bãi xe Công ty TNHH XNK Thịnh Vượng - Ngã ba đối diện Công ty Cổ phần Thành Đô 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ Bản Đuốc, Bản Thẩu - Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa - Hết cửa khẩu Tân Thành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Xã Tân Lang Đầu cầu chợ Na Sầm - Trạm hạ thế thôn Tân Hội 1.150.000 690.000 460.000 230.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Xã Tân Lang Trạm hạ thế thôn Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van ( rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 750.000 450.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Văn Lãng Đường ĐH 12 - Xã Bắc Việt Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 - Đầu Cầu Tăm 420.000 252.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Văn Lãng Đường vào UBND xã An Hùng cũ - Xã Bắc Hùng Quốc lộ 4A(Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ) - Hết 200m 420.000 252.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) - Xã Bắc Hùng Ngã ba (Pác Lùng Hu) - Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng 420.000 252.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính) - Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m 420.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trạm y tế xã Hội Hoan - Ngầm Cốc Lầy, đến ngã ba Pác Chào và khu vực bám mặt chợ 350.000 210.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Văn Lãng Đường Hội Hoan - Nam La - Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngầm Cốc Lầy (Thôn Háng Van - Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van) 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Thụy Hùng - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trường mầm non xã Thụy Hùng - Trạm biên phòng Na Hình 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm - Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Ngã ba Cổng Trắng 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Đường Kéo Bó (Hang Dơi) 2.680.000 1.608.000 1.072.000 536.000 - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ Đường Kéo Bó (Hang Dơi) - Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) 1.720.000 1.032.000 688.000 344.000 - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) - Ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Văn Lãng Đường Ngã ba chó đến đường bê tông mới - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Cuối ngõ 2 gặp đường bê tông (Từ đầu ngõ 2 đến cuối ngõ 2) 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 1 - Xã Tân Mỹ Ngã ba Phai Én - Gặp đường ngõ 2 Thâm Kéo 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 2 - Xã Tân Mỹ Điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ - Hết địa phận huyện Văn Lãng 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Văn Lãng Đường vào cửa khẩu Cốc Nam - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Trạm liên hợp Mốc 16 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( Ngã ba Ma Mèo) - Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ (ngã ba Nà Mò) 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ ( ngã ba Nà Mò) theo trục đường tránh - Hết Thâm Kéo hết địa phận huyện Văn Lãng ( giáp Pá Phiêng huyện Cao Lộc) 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 6) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( ngã ba Ma Mèo) - Hang Chui ( đầu phía Nam) 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 7) - Xã Tân Mỹ Hang Chui ( đầu phía Bắc) - Ngã ba Pác Luống 320.000 192.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 8) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Tồng Chào ( Cuối thôn Nà Kéo) giáp địa phận xã Hoàng Việt 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Văn Lãng Đường khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ Điểm đầu giao với đường Pác Luống - Tân Thanh - Điểm cuối giao Quốc lộ 4A ( gần Hang Chui) 400.000 240.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Hết địa phận Tân Mỹ (Giáp địa phận xã Tân Thanh) 400.000 240.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Văn Lãng Khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Xã Hoàng Việt Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng - Đỉnh dốc Cắp Kẻ 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè- Khun Slam - Xã Hoàng Việt Ngã ba Thâm Mè - Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu nối Na Sầm - Na Hình 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Văn Lãng Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Xã Hoàng Việt Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam + 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm - Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) - Xã Hoàng Việt Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) - Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ 320.000 192.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Văn Lãng Đường Trạm kiểm soát đến cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm soát số 2 dọc theo trục đường chính - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Nam - Bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Văn Lãng Đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Văn Lãng Đường chính Bắc - Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba gần khách sạn Kim Lệ Hoa - Hết ao gần chùa Tân Thanh 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Bắc - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Bắc, từ ngã ba Đội quản lý điện tổng hợp Tân Thanh - Chợ Thế giới Phụ nữ 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Văn Lãng Đường trường học - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba trạm kiểm dịch thực vật - Ngã ba Nhà văn hóa thôn Nà Lầu 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Văn Lãng Đường vào kho Ngoại quan - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Cây xăng - Kho ngoại quan 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Văn Lãng Đường nhánh Bắc-Nam phía Đông - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Chợ Hữu Nghị - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Văn Lãng Đường vào thôn Bản Thảu - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Đường rẽ vào Bản Thảu ( chân dốc) - Trạm kiểm soát số 2 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Địa phận xã Tân Thanh ( giáp Tân Mỹ) - Đường rẽ Bản Thảu ( chân dốc) 384.000 230.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Văn Lãng Đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Văn Lãng Đường Pá Nhùng - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba dưới UBND xã - Ngã ba Khơ Liềng 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh cũ - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm dịch y tế ( đường vòng đằng sau bãi xe Công ty TNHH XNK Thịnh Vượng - Ngã ba đối diện Công ty Cổ phần Thành Đô 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Tân Mỹ

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ, thuộc huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn, đã được quy định chi tiết như sau. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn cho khu vực từ đỉnh dốc Tềnh Tạm đến ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó). Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa của vị trí gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 3.480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.480.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông chính, nhưng vẫn cách xa một chút so với điểm đắc địa nhất.

Vị trí 3: 2.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, phản ánh vị trí xa hơn so với các cơ sở hạ tầng chính và các trục giao thông quan trọng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 1.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 1.160.000 VNĐ/m². Giá thấp hơn cho thấy vị trí này xa các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, có thể là khu vực ít phát triển hơn hoặc nằm ở vùng ngoại vi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng khu vực giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc xác định các cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Tân Mỹ

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) đến ngã ba Cổng Trắng. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các điểm giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và dự án phát triển do sự thuận tiện và tiềm năng cao.

Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không nằm ở điểm đắc địa nhất của đoạn đường.

Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, phản ánh sự xa hơn các cơ sở hạ tầng chính và tuyến giao thông quan trọng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển lâu dài.

Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 840.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các mục đích đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác hơn. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Tân Mỹ

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ đã được quy định chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin về giá trị đất từ ngã ba Cổng Trắng đến đường Kéo Bó (Hang Dơi). Đây là thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 3.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ có mức giá cao nhất là 3.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các điểm giao thông quan trọng và cơ sở hạ tầng chính. Vị trí này thích hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhờ vào tiềm năng và sự thuận tiện của nó.

Vị trí 2: 2.010.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.010.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không ở điểm đắc địa nhất của đoạn đường.

Vị trí 3: 1.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy sự xa hơn từ các tiện ích công cộng và giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 670.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 670.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Tân Mỹ

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ đã được quy định chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin về giá trị đất từ đường Kéo Bó (Hang Dơi) đến chân dốc Khơ Đa (Cống 1). Đây là thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ có mức giá cao nhất là 2.150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao, cho thấy đây là khu vực có vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhờ vào tiềm năng và sự phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 1.290.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng nhưng không ở điểm đắc địa nhất.

Vị trí 3: 860.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 860.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy khu vực này có khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có giá trị đầu tư hợp lý.

Vị trí 4: 430.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 430.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp, có thể do khoảng cách xa các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Tân Mỹ

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ đã được quy định. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ chân dốc Khơ Đa (Cống 1) đến ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo). Đây là thông tin quan trọng cho việc định giá và giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao hơn, cho thấy đây là khu vực có vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhờ vào sự thuận tiện và tiềm năng của khu vực.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng nhưng không phải là điểm đắc địa nhất.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy đây là khu vực có khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư hợp lý.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 240.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp, có thể do khoảng cách xa các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.