STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) | Miếu Cốc Lải - Hết xóm Cốc Lải | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Văn Lãng | Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | Ngã ba gặp đường Bản Tích - Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Văn Lãng | Cuối đường 13 tháng 10 | Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 03) | Ngã ba Nhà thờ cũ - Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 04) | Cầu Bản Tích (tim cầu) - Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) | Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) - Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) | Mét thứ 121 - Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ 3 - Trạm bảo vệ thực vật | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Thị trấn Na Sầm | Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Thị trấn Na Sầm | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 196.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Văn Lãng | Đường Thâm Mè - Khun Slam - Thị trấn Na Sầm | S - Giao với đường Na Sầm - Na Hình | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Văn Lãng | Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm | Ngã ba gốc Gạo - Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 196.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Văn Lãng | Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Thị trấn Na Sầm | Đầu cầu Na Sầm - Trạm hạ thế Tân Hội | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Văn Lãng | Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Thị trấn Na Sầm | Trạm hạ thế Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) | 595.000 | 357.000 | 238.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Văn Lãng | Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) | Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m - Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ | Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm - Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) | 5.800.000 | 3.480.000 | 2.320.000 | 1.160.000 | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Ngã ba Cổng Trắng | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Cổng Trắng - Đường Kéo Bó (Hang Dơi) | 3.350.000 | 2.010.000 | 1.340.000 | 670.000 | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ | Đường Kéo Bó (Hang Dơi) - Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) | 2.150.000 | 1.290.000 | 860.000 | 430.000 | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ | Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) - Ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Văn Lãng | Đường Ngã ba chó đến đường bê tông mới - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Cuối ngõ 2 gặp đường bê tông (Từ đầu ngõ 2 đến cuối ngõ 2) | 1.450.000 | 870.000 | 580.000 | 290.000 | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Văn Lãng | Đường bê tông, đoạn 1 - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Phai Én - Gặp đường ngõ 2 Thâm Kéo | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Văn Lãng | Đường bê tông, đoạn 2 - Xã Tân Mỹ | Điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ - Hết địa phận huyện Văn Lãng | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Văn Lãng | Đường vào cửa khẩu Cốc Nam - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Cổng Trắng - Trạm liên hợp Mốc 16 | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Văn Lãng | Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Tà Lài ( Ngã ba Ma Mèo) - Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ (ngã ba Nà Mò) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Văn Lãng | Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ | Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ ( ngã ba Nà Mò) theo trục đường tránh - Hết Thâm Kéo hết địa phận huyện Văn Lãng ( giáp Pá Phiêng huyện Cao Lộc) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 6) - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Tà Lài ( ngã ba Ma Mèo) - Hang Chui ( đầu phía Nam) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 7) - Xã Tân Mỹ | Hang Chui ( đầu phía Bắc) - Ngã ba Pác Luống | 400.000 | 240.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 8) - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Pác Luống - Tồng Chào ( Cuối thôn Nà Kéo) giáp địa phận xã Hoàng Việt | 350.000 | 210.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Văn Lãng | Đường khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ | Điểm đầu giao với đường Pác Luống - Tân Thanh - Điểm cuối giao Quốc lộ 4A ( gần Hang Chui) | 500.000 | 300.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Văn Lãng | Đường Pác Luống - Tân Thanh - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Pác Luống - Hết địa phận Tân Mỹ (Giáp địa phận xã Tân Thanh) | 500.000 | 300.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Văn Lãng | Khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
135 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Xã Hoàng Việt | Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Xã Hoàng Việt | Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng - Đỉnh dốc Cắp Kẻ | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Văn Lãng | Đường Thâm Mè- Khun Slam - Xã Hoàng Việt | Ngã ba Thâm Mè - Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu nối Na Sầm - Na Hình | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Văn Lãng | Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Xã Hoàng Việt | Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam + 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) - Xã Hoàng Việt | Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm - Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) - Xã Hoàng Việt | Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) - Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Văn Lãng | Đường Trạm kiểm soát đến cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Trạm kiểm soát số 2 dọc theo trục đường chính - Cổng cửa khẩu Tân Thanh | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Văn Lãng | Đường nhánh phía Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Trục đường chính đường nhánh phía Nam - Bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Văn Lãng | Đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Toàn bộ đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Văn Lãng | Đường chính Bắc - Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Ngã ba gần khách sạn Kim Lệ Hoa - Hết ao gần chùa Tân Thanh | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Văn Lãng | Đường nhánh phía Bắc - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Trục đường chính đường nhánh phía Bắc, từ ngã ba Đội quản lý điện tổng hợp Tân Thanh - Chợ Thế giới Phụ nữ | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Văn Lãng | Đường trường học - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Ngã ba trạm kiểm dịch thực vật - Ngã ba Nhà văn hóa thôn Nà Lầu | 1.450.000 | 870.000 | 580.000 | 290.000 | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Văn Lãng | Đường vào kho Ngoại quan - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Cây xăng - Kho ngoại quan | 1.450.000 | 870.000 | 580.000 | 290.000 | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Văn Lãng | Đường nhánh Bắc-Nam phía Đông - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Chợ Hữu Nghị - Cổng cửa khẩu Tân Thanh | 1.950.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Văn Lãng | Đường vào thôn Bản Thảu - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Đường rẽ vào Bản Thảu ( chân dốc) - Trạm kiểm soát số 2 | 1.450.000 | 870.000 | 580.000 | 290.000 | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Văn Lãng | Đường Pác Luống - Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Địa phận xã Tân Thanh ( giáp Tân Mỹ) - Đường rẽ Bản Thảu ( chân dốc) | 480.000 | 288.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Văn Lãng | Đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Toàn bộ đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Văn Lãng | Đường Pá Nhùng - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Ngã ba dưới UBND xã - Ngã ba Khơ Liềng | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Văn Lãng | Đường Pác Luống - Tân Thanh cũ - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Trạm kiểm dịch y tế ( đường vòng đằng sau bãi xe Công ty TNHH XNK Thịnh Vượng - Ngã ba đối diện Công ty Cổ phần Thành Đô | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Văn Lãng | Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Ngã ba rẽ Bản Đuốc, Bản Thẩu - Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Văn Lãng | Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa - Hết cửa khẩu Tân Thành | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Văn Lãng | Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Xã Tân Lang | Đầu cầu chợ Na Sầm - Trạm hạ thế thôn Tân Hội | 1.150.000 | 690.000 | 460.000 | 230.000 | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Văn Lãng | Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Xã Tân Lang | Trạm hạ thế thôn Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van ( rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) | 750.000 | 450.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Văn Lãng | Đường ĐH 12 - Xã Bắc Việt | Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 - Đầu Cầu Tăm | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Văn Lãng | Đường vào UBND xã An Hùng cũ - Xã Bắc Hùng | Quốc lộ 4A(Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ) - Hết 200m | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) - Xã Bắc Hùng | Ngã ba (Pác Lùng Hu) - Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Văn Lãng | Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã | Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính) - Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Văn Lãng | Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã | Trạm y tế xã Hội Hoan - Ngầm Cốc Lầy, đến ngã ba Pác Chào và khu vực bám mặt chợ | 350.000 | 210.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Văn Lãng | Đường Hội Hoan - Nam La - Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã | Ngầm Cốc Lầy (Thôn Háng Van - Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van) | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Văn Lãng | Cụm chợ xã Thụy Hùng - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã | Trường mầm non xã Thụy Hùng - Trạm biên phòng Na Hình | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ | Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm - Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) | 4.640.000 | 2.784.000 | 1.856.000 | 928.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
166 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Ngã ba Cổng Trắng | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
167 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Cổng Trắng - Đường Kéo Bó (Hang Dơi) | 2.680.000 | 1.608.000 | 1.072.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ | Đường Kéo Bó (Hang Dơi) - Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) | 1.720.000 | 1.032.000 | 688.000 | 344.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
169 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ | Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) - Ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo) | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
170 | Huyện Văn Lãng | Đường Ngã ba chó đến đường bê tông mới - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Cuối ngõ 2 gặp đường bê tông (Từ đầu ngõ 2 đến cuối ngõ 2) | 1.160.000 | 696.000 | 464.000 | 232.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Văn Lãng | Đường bê tông, đoạn 1 - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Phai Én - Gặp đường ngõ 2 Thâm Kéo | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Văn Lãng | Đường bê tông, đoạn 2 - Xã Tân Mỹ | Điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ - Hết địa phận huyện Văn Lãng | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Văn Lãng | Đường vào cửa khẩu Cốc Nam - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Cổng Trắng - Trạm liên hợp Mốc 16 | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Văn Lãng | Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Tà Lài ( Ngã ba Ma Mèo) - Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ (ngã ba Nà Mò) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Văn Lãng | Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ | Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ ( ngã ba Nà Mò) theo trục đường tránh - Hết Thâm Kéo hết địa phận huyện Văn Lãng ( giáp Pá Phiêng huyện Cao Lộc) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 6) - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Tà Lài ( ngã ba Ma Mèo) - Hang Chui ( đầu phía Nam) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 7) - Xã Tân Mỹ | Hang Chui ( đầu phía Bắc) - Ngã ba Pác Luống | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 8) - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Pác Luống - Tồng Chào ( Cuối thôn Nà Kéo) giáp địa phận xã Hoàng Việt | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Văn Lãng | Đường khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ | Điểm đầu giao với đường Pác Luống - Tân Thanh - Điểm cuối giao Quốc lộ 4A ( gần Hang Chui) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Văn Lãng | Đường Pác Luống - Tân Thanh - Xã Tân Mỹ | Ngã ba Pác Luống - Hết địa phận Tân Mỹ (Giáp địa phận xã Tân Thanh) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Văn Lãng | Khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
182 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Xã Hoàng Việt | Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Xã Hoàng Việt | Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng - Đỉnh dốc Cắp Kẻ | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Văn Lãng | Đường Thâm Mè- Khun Slam - Xã Hoàng Việt | Ngã ba Thâm Mè - Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu nối Na Sầm - Na Hình | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Văn Lãng | Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Xã Hoàng Việt | Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam + 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) - Xã Hoàng Việt | Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm - Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) | 520.000 | 312.000 | 208.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) - Xã Hoàng Việt | Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) - Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Văn Lãng | Đường Trạm kiểm soát đến cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Trạm kiểm soát số 2 dọc theo trục đường chính - Cổng cửa khẩu Tân Thanh | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Văn Lãng | Đường nhánh phía Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Trục đường chính đường nhánh phía Nam - Bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Văn Lãng | Đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Toàn bộ đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Văn Lãng | Đường chính Bắc - Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Ngã ba gần khách sạn Kim Lệ Hoa - Hết ao gần chùa Tân Thanh | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Văn Lãng | Đường nhánh phía Bắc - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Trục đường chính đường nhánh phía Bắc, từ ngã ba Đội quản lý điện tổng hợp Tân Thanh - Chợ Thế giới Phụ nữ | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Văn Lãng | Đường trường học - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Ngã ba trạm kiểm dịch thực vật - Ngã ba Nhà văn hóa thôn Nà Lầu | 1.160.000 | 696.000 | 464.000 | 232.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Văn Lãng | Đường vào kho Ngoại quan - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Cây xăng - Kho ngoại quan | 1.160.000 | 696.000 | 464.000 | 232.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Văn Lãng | Đường nhánh Bắc-Nam phía Đông - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Chợ Hữu Nghị - Cổng cửa khẩu Tân Thanh | 1.560.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Văn Lãng | Đường vào thôn Bản Thảu - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Đường rẽ vào Bản Thảu ( chân dốc) - Trạm kiểm soát số 2 | 1.160.000 | 696.000 | 464.000 | 232.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Văn Lãng | Đường Pác Luống - Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Địa phận xã Tân Thanh ( giáp Tân Mỹ) - Đường rẽ Bản Thảu ( chân dốc) | 384.000 | 230.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Văn Lãng | Đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Toàn bộ đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Văn Lãng | Đường Pá Nhùng - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Ngã ba dưới UBND xã - Ngã ba Khơ Liềng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Văn Lãng | Đường Pác Luống - Tân Thanh cũ - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Trạm kiểm dịch y tế ( đường vòng đằng sau bãi xe Công ty TNHH XNK Thịnh Vượng - Ngã ba đối diện Công ty Cổ phần Thành Đô | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Tân Mỹ
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ, thuộc huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn, đã được quy định chi tiết như sau. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn cho khu vực từ đỉnh dốc Tềnh Tạm đến ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó). Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa của vị trí gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 3.480.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.480.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông chính, nhưng vẫn cách xa một chút so với điểm đắc địa nhất.
Vị trí 3: 2.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, phản ánh vị trí xa hơn so với các cơ sở hạ tầng chính và các trục giao thông quan trọng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 1.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 1.160.000 VNĐ/m². Giá thấp hơn cho thấy vị trí này xa các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, có thể là khu vực ít phát triển hơn hoặc nằm ở vùng ngoại vi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 1) - Xã Tân Mỹ. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng khu vực giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc xác định các cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Tân Mỹ
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) đến ngã ba Cổng Trắng. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các điểm giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và dự án phát triển do sự thuận tiện và tiềm năng cao.
Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không nằm ở điểm đắc địa nhất của đoạn đường.
Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, phản ánh sự xa hơn các cơ sở hạ tầng chính và tuyến giao thông quan trọng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển lâu dài.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 840.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các mục đích đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 2) - Xã Tân Mỹ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác hơn. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Tân Mỹ
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ đã được quy định chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin về giá trị đất từ ngã ba Cổng Trắng đến đường Kéo Bó (Hang Dơi). Đây là thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 3.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ có mức giá cao nhất là 3.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các điểm giao thông quan trọng và cơ sở hạ tầng chính. Vị trí này thích hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhờ vào tiềm năng và sự thuận tiện của nó.
Vị trí 2: 2.010.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.010.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không ở điểm đắc địa nhất của đoạn đường.
Vị trí 3: 1.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy sự xa hơn từ các tiện ích công cộng và giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 670.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 670.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Tân Mỹ
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ đã được quy định chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin về giá trị đất từ đường Kéo Bó (Hang Dơi) đến chân dốc Khơ Đa (Cống 1). Đây là thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ có mức giá cao nhất là 2.150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao, cho thấy đây là khu vực có vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhờ vào tiềm năng và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 1.290.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng nhưng không ở điểm đắc địa nhất.
Vị trí 3: 860.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 860.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy khu vực này có khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có giá trị đầu tư hợp lý.
Vị trí 4: 430.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 430.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp, có thể do khoảng cách xa các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Tân Mỹ
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ đã được quy định. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ chân dốc Khơ Đa (Cống 1) đến ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo). Đây là thông tin quan trọng cho việc định giá và giao dịch bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao hơn, cho thấy đây là khu vực có vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhờ vào sự thuận tiện và tiềm năng của khu vực.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng nhưng không phải là điểm đắc địa nhất.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy đây là khu vực có khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư hợp lý.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 240.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp, có thể do khoảng cách xa các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác. Giá trị đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc xác định cơ hội đầu tư và phát triển bền vững.