Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư khu vực

Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Huyện Tràng Định hiện đang là một khu vực tiềm năng cho đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Tràng Định

Huyện Tràng Định nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Lạng Sơn, có vị trí địa lý thuận lợi với các cửa khẩu quốc tế quan trọng như cửa khẩu Hữu Nghị và cửa khẩu Chi Ma.

Huyện có địa hình chủ yếu là đồi núi, với những con suối, rừng cây tự nhiên tạo nên một vẻ đẹp hoang sơ, cuốn hút. Tràng Định nổi bật với tiềm năng du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây thuốc lá, chè và các loại cây ăn quả.

Với lợi thế về vị trí giao thương, đặc biệt là gần các cửa khẩu, huyện Tràng Định có cơ hội lớn trong việc phát triển kinh tế - xã hội thông qua các hoạt động xuất nhập khẩu, thương mại, và du lịch.

Đây là yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực, nhất là khi các tuyến đường giao thông từ Tràng Định kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ra các cửa khẩu đang được nâng cấp và mở rộng. Những yếu tố này góp phần tạo ra một bức tranh tổng thể về tiềm năng phát triển mạnh mẽ của Tràng Định trong tương lai gần.

Phân tích giá đất tại Huyện Tràng Định

Giá đất tại Huyện Tràng Định hiện tại dao động từ mức thấp nhất là 5.000 VND/m², đến mức cao nhất là 9.700.000 VND/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất trung bình ở khu vực này là 1.003.756 VND/m².

Với mức giá này, Tràng Định đang là một trong những khu vực có giá đất khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lạng Sơn, đồng thời mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Trong bối cảnh các huyện lân cận như Văn Quan hay Hữu Lũng có giá đất dao động ở mức trung bình từ 600.000 VND/m² đến 2.000.000 VND/m², Tràng Định vẫn giữ được sự ổn định và có mức giá thấp hơn, đây là yếu tố thuận lợi cho việc đầu tư dài hạn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại những vùng đất ven các tuyến giao thông chính, khu vực trung tâm của huyện hay gần các khu vực tiềm năng du lịch. Điều này sẽ giúp đảm bảo được giá trị sinh lời ổn định trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Với những người mua đất để ở, đây là một lựa chọn khá lý tưởng khi giá đất còn thấp và không có sự biến động quá lớn. Việc đầu tư tại Tràng Định cũng phù hợp cho những ai mong muốn xây dựng nhà ở hoặc kinh doanh các dịch vụ nhỏ phục vụ nhu cầu địa phương, như nhà trọ, nhà hàng hay các dịch vụ du lịch.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tràng Định

Huyện Tràng Định sở hữu nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng phát triển du lịch sinh thái đang bùng nổ tại các tỉnh miền núi phía Bắc.

Với hệ thống giao thông đang ngày càng được hoàn thiện, huyện không chỉ có tiềm năng phát triển thương mại mà còn có cơ hội đón đầu ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Sự phát triển của các cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị và Chi Ma càng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại.

Một yếu tố quan trọng nữa là các dự án hạ tầng đang được triển khai tại Tràng Định. Các tuyến đường nối liền Tràng Định với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và ra các cửa khẩu quốc tế sẽ tạo ra sự kết nối mạnh mẽ về giao thương, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Điều này không chỉ tác động đến giá trị đất mà còn tạo cơ hội phát triển các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái và các dịch vụ khác, mang lại lợi nhuận hấp dẫn cho nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, Tràng Định còn có tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm nông sản sạch, hữu cơ. Đây là cơ sở để huyện phát triển các khu vực đất đai nông nghiệp, phù hợp cho các dự án đầu tư sản xuất nông sản sạch hoặc phát triển các mô hình du lịch nông nghiệp. Đây là một trong những lĩnh vực tiềm năng cho các nhà đầu tư quan tâm đến sự phát triển bền vững của bất động sản.

Huyện Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn là một khu vực đầy hứa hẹn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Mức giá đất hiện tại khá hợp lý, mang lại cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn. Những yếu tố về hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch chắc chắn sẽ thúc đẩy giá trị đất khu vực này trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tràng Định là: 9.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tràng Định là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tràng Định là: 1.010.221 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
258

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Chi Lăng - Xã Chi Lăng Quốc lộ 4A - Nhà máy nước sạch thôn Đâu Linh, xã Chi Lăng 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 6) - Xã Chi Lăng Cầu Xe Lán - Cầu Bông Lau (Km số 56 + 114) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 7) - Xã Chi Lăng Cầu Bông Lau - Hết địa phận xã Chi Lăng (Km 57) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Tràng Định Đường ngõ mương Nà Cáy - Xã Chi Lăng Quốc lộ 3B - Hết đường BTXM 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 3) - Xã Đề Thám Đầu cầu Pác Luồng - Ngã tư, Tỉnh lộ 226 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 4) - Xã Đề Thám Giao ngã tư tỉnh lộ 226 - Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 5) - Xã Đề Thám Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao - Hát Mỹ 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 6) - Xã Đề Thám Hát Mỹ - Cống Nà Lầu 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 1) - Xã Đề Thám Giao ngã tư quốc lộ 3B - Đường vào xã Hùng Sơn 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 2) - Xã Đề Thám Đường vào xã Hùng Sơn - Hết địa phận thôn Nà Pài xã Đề Thám 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 thuộc thôn Lĩnh Đeng - Trụ sở UBND xã 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Tràng Định Đường vào thôn Pác Luồng - Xã Đề Thám Ngã tư tỉnh lộ 226 (ĐT226) - Hết đường BTXM 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 (thuộc thôn Kéo Lày) - Trụ sở UBND xã 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Đề Thám Cống Nà Lầu - Hết địa phận xã Đề Thám giáp xã Kim Đồng 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 8) - Xã Kháng Chiến Đường Bản Trại - Trung Thành - Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 9) - Xã Kháng Chiến Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến - Đết địa phận xã Kháng Chiến giáp xã Hùng Việt 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Cầu Hung Trà 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03) - Xã Kháng Chiến Ngã ba QL 4A - Hết địa phận xã Kháng Chiến 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Hết địa phận thôn Kéo Bấc 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Nà Nưa - Xã Quốc Khánh 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Tràng Định Đường 228 phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi - Xã Đào Viên: 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Long Thịnh - Xã Quốc Khánh 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 7) - Xã Quốc Khánh Giáp địa phận xã Chi Phương (thôn Phai Sào) - Đường rẽ vào thôn Pò Háng 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 8) - Xã Quốc Khánh đường rẽ vào thôn Pò Háng - Trụ sở UBND xã Quốc Khánh 440.000 264.000 176.000 - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 9) - Xã Quốc Khánh Trụ sở UBND xã Quốc Khánh - Đồn biên phòng Pò Mã 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 10) - Xã Quốc Khánh Đồn biên phòng Pò Mã - Cầu chân đèo Khau Đang 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Tràng Định Đường Tỉnh lộ 228 (ĐT228) - Xã Đào Viên Trạm kiểm soát biên phòng Bình Nghi - Cầu thôn Nà Coóc, xã Đào Viên 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Quốc Việt Trụ sở UBND xã Quốc Việt - Hết nhà hàng Hoài Thu thuộc thôn Nà Pò 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Tràng Định Đường rẽ vào chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt Ngã ba đường 229 (ĐT229) - Đầu đường vào chợ Bình Độ. 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Quốc Việt Đoạn giáp địa phận xã Kháng Chiến - Ngã ba Bản Pẻn (thôn Trùng Khánh, huyện Văn Lãng) 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Áng Mò, Đường nội bộ Khu tái định cư Áng Mò - Xã Tân Tiến 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Tân Tiến Cầu Pác Cù - Cầu Pác Slỳ 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Đông Pinh - Xã Trung Thành 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Trung Thành Cầu Hung Trà - Ngã ba đường tỉnh lộ 229 xã Trung Thành 160.000 96.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Trung Thành Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Đường rẽ vào trang trại bò thôn Pác Pàu 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Thả Cạo - Xã Chí Minh 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 1 - Xã Chí Minh Quốc lộ 4A thôn Lũng Phầy - Trụ sở UBND xã Chí Minh 280.000 168.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 2 - Xã Chí Minh Trụ Sở UBND xã Chí Minh - Chợ Thả Cạo xã Chí Minh 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 10) - Xã Chí Minh Đoạn giáp địa phận xã Tri Phương - Hết địa phận thôn Lũng Phầy, xã Chí Minh giáp xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp địa phận xã Đề Thám (thôn Lĩnh Đeng) - Cầu Nà Hoi 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hùng Sơn Cầu Nà Hoi - Trụ sở mới UBND xã Hùng Sơn 280.000 168.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03): - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp ranh xã Kháng Chiến - Hết đường BTXM thôn Thả Tò 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng Cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê - Giao ngã ba giao với Quốc lộ 3B 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng Cầu Phai Dài - Ngã ba, Quốc lộ 3B 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
246 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Cầu Đoỏng Móc - Cầu Suối Ngàn 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
247 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Ngã ba, Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Đại Đồng Cầu Suổi Ngàn - Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn (ĐH 09) 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
249 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Đại Đồng Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn - Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Tràng Định Đường Bình Lâm - Đội cấn - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Ngã ba đường liên xã thôn Phiêng Luông, Nà Phục 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
252 Huyện Tràng Định Đường thôn Nà Phái - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
253 Huyện Tràng Định Đường liên xã thôn Nà Phục - Xã Đại Đồng Cầu Nà Phục - Ngã ba đường Bình Lâm- Đội Cấn (thôn Phiêng Luông) 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Chi Lăng Cầu Phai Dài - Ngã ba Quốc lộ 3B 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê - Hết đường đôi 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 2) - Xã Chi Lăng Ngã ba Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê (đường đôi) - Cầu Xe Lán (Km số 52 + 779) 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Chi Lăng - Xã Chi Lăng Quốc lộ 4A - Nhà máy nước sạch thôn Đâu Linh, xã Chi Lăng 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 6) - Xã Chi Lăng Cầu Xe Lán - Cầu Bông Lau (Km số 56 + 114) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 7) - Xã Chi Lăng Cầu Bông Lau - hết địa phận xã Chi Lăng (Km 57) 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Tràng Định Đường ngõ mương Nà Cáy - Xã Chi Lăng Quốc lộ 3B - Hết đường BTXM 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 3) - Xã Đề Thám Đầu cầu Pác Luồng - Ngã tư, Tỉnh lộ 226 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 4) - Xã Đề Thám Giao ngã tư tỉnh lộ 226 - Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 5) - Xã Đề Thám Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao - Hát Mỹ 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 6) - Xã Đề Thám Hát Mỹ - Cống Nà Lầu 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 1) - Xã Đề Thám Giao ngã tư quốc lộ 3B - Đường vào xã Hùng Sơn 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 2) - Xã Đề Thám Đường vào xã Hùng Sơn - Hết địa phận thôn Nà Pài xã Đề Thám 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 thuộc thôn Lĩnh Đeng - Trụ sở UBND xã 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Tràng Định Đường vào thôn Pác Luồng - Xã Đề Thám Ngã tư tỉnh lộ 226 (ĐT226) - Hết đường BTXM 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 (thuộc thôn Kéo Lày) - Trụ sở UBND xã 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Đề Thám Cống Nà Lầu - Hết địa phận xã Đề Thám giáp xã Kim Đồng 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 8) - Xã Kháng Chiến Đường Bản Trại - Trung Thành - Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 9) - Xã Kháng Chiến Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến - Đết địa phận xã Kháng Chiến giáp xã Hùng Việt 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Cầu Hung Trà 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03) - Xã Kháng Chiến Ngã ba QL 4A - Hết địa phận xã Kháng Chiến 175.000 98.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Hết địa phận thôn Kéo Bấc 175.000 98.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Nà Nưa - Xã Quốc Khánh 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Tràng Định Đường 228 phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi - Xã Đào Viên 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Long Thịnh - Xã Quốc Khánh 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 7) - Xã Quốc Khánh Giáp địa phận xã Chi Phương (thôn Phai Sào) - Đường rẽ vào thôn Pò Háng 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 8) - Xã Quốc Khánh đường rẽ vào thôn Pò Háng - Trụ sở UBND xã Quốc Khánh 385.000 231.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 9) - Xã Quốc Khánh Trụ sở UBND xã Quốc Khánh - Đồn biên phòng Pò Mã 315.000 189.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 10) - Xã Quốc Khánh Đồn biên phòng Pò Mã - Cầu chân đèo Khau Đang 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Tràng Định Đường Tỉnh lộ 228 (ĐT228) - Xã Đào Viên Trạm kiểm soát biên phòng Bình Nghi - Cầu thôn Nà Coóc, xã Đào Viên 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Quốc Việt Trụ sở UBND xã Quốc Việt - Hết nhà hàng Hoài Thu thuộc thôn Nà Pò 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Tràng Định Đường rẽ vào chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt Ngã ba đường 229 (ĐT229) - Đầu đường vào chợ Bình Độ. 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Quốc Việt Đoạn giáp địa phận xã Kháng Chiến - Ngã ba Bản Pẻn (thôn Trùng Khánh, huyện Văn Lãng) 175.000 98.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Áng Mò, Đường nội bộ Khu tái định cư Áng Mò - Xã Tân Tiến 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Tân Tiến Cầu Pác Cù - Cầu Pác Slỳ 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Đông Pinh - Xã Trung Thành 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Trung Thành Cầu Hung Trà - Ngã ba đường tỉnh lộ 229 xã Trung Thành 140.000 84.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Trung Thành Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Đường rẽ vào trang trại bò thôn Pác Pàu 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Thả Cạo - Xã Chí Minh 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 1 - Xã Chí Minh Quốc lộ 4A thôn Lũng Phầy - Trụ sở UBND xã Chí Minh 245.000 147.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 2 - Xã Chí Minh Trụ Sở UBND xã Chí Minh - Chợ Thả Cạo xã Chí Minh 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 10) - Xã Chí Minh Đoạn giáp địa phận xã Tri Phương - Hết địa phận thôn Lũng Phầy, xã Chí Minh giáp xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp địa phận xã Đề Thám (thôn Lĩnh Đeng) - Cầu Nà Hoi 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hùng Sơn Cầu Nà Hoi - Trụ sở mới UBND xã Hùng Sơn 245.000 147.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03): - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp ranh xã Kháng Chiến - Hết đường BTXM thôn Thả Tò 175.000 105.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện