Bảng giá đất tại Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Huyện Hữu Lũng đang phát triển mạnh về hạ tầng và kinh tế, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

Huyện Hữu Lũng nằm tại phía Đông Bắc tỉnh Lạng Sơn, có vị trí địa lý chiến lược, nối liền với các khu vực trọng điểm của tỉnh và các tỉnh lân cận.

Với những đặc điểm như cảnh quan thiên nhiên phong phú, khí hậu mát mẻ và hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện, Huyện Hữu Lũng đang trở thành một điểm sáng trong sự phát triển kinh tế của tỉnh. Các tuyến quốc lộ lớn và hệ thống đường giao thông đang được nâng cấp giúp kết nối Hữu Lũng với các trung tâm kinh tế và du lịch trong khu vực.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông phát triển mạnh mẽ là yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Hữu Lũng. Mỗi năm, các công trình lớn, như việc mở rộng các tuyến đường chính và xây dựng các khu đô thị, đang ngày càng hoàn thiện, tạo nền tảng vững chắc cho thị trường bất động sản nơi đây.

Những cải thiện này không chỉ giúp phát triển thương mại và dịch vụ mà còn tạo cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận trong dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Huyện Hữu Lũng có sự dao động rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá thấp nhất tại đây là khoảng 2.590 đồng/m², trong khi mức giá cao nhất có thể lên đến 28.880.000 đồng/m², với giá trung bình rơi vào khoảng 1.092.741 đồng/m².

Mặc dù giá đất tại Hữu Lũng hiện nay không cao như ở các khu vực trung tâm khác của tỉnh Lạng Sơn, nhưng với xu hướng phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch, giá trị bất động sản tại đây đang có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Tùy theo mục tiêu của nhà đầu tư, Huyện Hữu Lũng có thể là một lựa chọn lý tưởng. Nếu bạn muốn đầu tư ngắn hạn, khu vực này có thể chưa mang lại lợi nhuận ngay lập tức nhưng là cơ hội tốt cho các khoản đầu tư dài hạn khi các dự án hạ tầng hoàn thành.

Đặc biệt, với sự phát triển của du lịch và các dịch vụ liên quan, việc mua đất để ở hoặc đầu tư dài hạn tại các khu vực gần các tuyến giao thông lớn sẽ là quyết định thông minh.

Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn đang mở ra nhiều cơ hội phát triển, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện. Giá đất hiện tại tại đây hợp lý, và trong tương lai, khu vực này chắc chắn sẽ là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hữu Lũng là: 28.880.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hữu Lũng là: 2.590 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hữu Lũng là: 1.142.298 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
684

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường ĐH 96 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Cổng cây xăng Tân Thành 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường ĐH 96 Cổng cây xăng Tân Thành - Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường ĐH 96 Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ - Cổng chính Đền Bắc Lệ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường ĐH 96 Đầu Cầu Đền Bắc Lệ - Hết đất chợ Bắc Lệ mới 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới giao đường đi Trường THCS Tân Thành - Ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường ĐH 96 Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành - Đến cổng Trường THCS Tân Thành 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường ĐH 96 Cổng Trường THCS Tân Thành - Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A cũ Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ - Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A cũ Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng - Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A Giáp thị trấn Chi Lăng - Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa - Đầu Cầu Ba Nàng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1A Cầu Ba Nàng - Ngã ba đường ĐH98 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường ĐH98 - Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1A Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa - Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường Quốc lộ 1A Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc - Cột mốc km 92 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường Quốc lộ 1A Cột mốc km 92 - Đầu Cầu Lường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Hữu Lũng Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham Đường 242 - Cổng Kho KV1 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Hữu Lũng Đường vào Chợ Quyết Thắng Ngã ba đường 244 đ - Cổng chính Chợ Quyết Thắng 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc QL1 - Cổng chính khu A của trường 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Đồng Tiến Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Hữu Lũng Đường xã Đồng Tiến Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Bình Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Hữu Lũng Đường xã Yên Thịnh Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Thắng Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Sơn Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường xã Yên Bình Đầu cầu Yên Bình - Trường Mần non xã Yên Bình 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường xã Yên Bình Đầu cầu Ngầm - Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 90 - Đường xã Minh Sơn Giáp thị trấn Hữu Lũng - Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 95 - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm suối Đình Bé 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 97 - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Hữu Lũng Đường Bồ Các - Minh Hòa - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Hữu Lũng Đường nội bộ Chợ mới xã Vân Nham 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 242 Giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m - Đến cổng Ga Phố Vị 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 242 Cổng Ga Phố Vị - Đầu Cầu Phố Vị II 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 242 Đầu Cầu Phố Vị II - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 242 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Đầu cầu Na Hoa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 242 Đầu cầu Na Hoa - Ngã tư đường QL.1 giao đường 242 28.880.000 1.728.000 1.520.000 576.000 - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 242 Ngã tư đường QL.1 giao đường 242 - Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn 2.960.000 1.776.000 1.184.000 592.000 - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 242 Xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng - Đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 242 Đầu cầu Nậm Đeng - Ngã ba đường vào trường THPT Vân Nham 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường 242 Cổng trường PTTH Vân Nham - Hết địa phận xã Đồng Tiến (đi Đèo Cà) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường QL 1A - Chân Đèo Phiếu 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 243 Đầu Cầu Gốc Sau I - Cổng trường Mầm non Yên Vượng 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 243 Cổng trường Mầm non Yên Vượng - Ngã ba đường đi xã Yên Sơn giao với đường 243 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 243 Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa - Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn - Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 243 Ngã ba chợ Yên Thịnh - Chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 243 Cầu Mò thôn Liên Hợp - Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 244 Ngã ba đường 244 giao đường 242 - Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 244 Địa phận xã Yên Bình giáp xã Minh Tiến - Cây Xăng Tuấn Khanh 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 244 Cây Xăng Tuấn Khanh - Đến đầu Cầu Yên Bình 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 244 Đầu cầu Yên Bình - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 244 Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp về phía xã Quyết Thắng 300m 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 244 Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép I - Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép II 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 244 Ngã ba rẽ vào Chợ Quyết Thắng về phía xã Yên Bình 390m - Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng 680.000 408.000 272.000 136.000 - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 244 Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng - Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai, Thái Nguyên 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 245 Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn - Ngã ba giao đường QL 1A (xã Hòa Lạc) 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường ĐH 96 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Cổng cây xăng Tân Thành 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường ĐH 96 Cổng cây xăng Tân Thành - Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường ĐH 96 Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ - Cổng chính Đền Bắc Lệ 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường ĐH 96 Đầu Cầu Đền Bắc Lệ - Hết đất chợ Bắc Lệ mới 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới giao đường đi Trường THCS Tân Thành - Ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường ĐH 96 Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành - Đến cổng Trường THCS Tân Thành 720.000 432.000 288.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường ĐH 96 Cổng Trường THCS Tân Thành - Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A cũ Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ - Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng 2.320.000 1.392.000 928.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A cũ Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng - Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ 2.320.000 1.392.000 928.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A Giáp thị trấn Chi Lăng - Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa - Đầu Cầu Ba Nàng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1A Cầu Ba Nàng - Ngã ba đường ĐH98 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường ĐH98 - Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1A Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa - Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường Quốc lộ 1A Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc - Cột mốc km 92 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường Quốc lộ 1A Cột mốc km 92 - Đầu Cầu Lường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Hữu Lũng Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham Đường 242 - Cổng Kho KV1 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Hữu Lũng Đường vào Chợ Quyết Thắng Ngã ba đường 244 đ - Cổng chính Chợ Quyết Thắng 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc QL1 - Cổng chính khu A của trường 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Đồng Tiến Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Hữu Lũng Đường xã Đồng Tiến Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Bình Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Hữu Lũng Đường xã Yên Thịnh Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Thắng Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Sơn Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...