STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường ĐH 96 | Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường ĐH 96 | Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Cổng cây xăng Tân Thành | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường ĐH 96 | Cổng cây xăng Tân Thành - Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường ĐH 96 | Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ - Cổng chính Đền Bắc Lệ | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường ĐH 96 | Đầu Cầu Đền Bắc Lệ - Hết đất chợ Bắc Lệ mới | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường ĐH 96 | Ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới giao đường đi Trường THCS Tân Thành - Ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường ĐH 96 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành - Đến cổng Trường THCS Tân Thành | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường ĐH 96 | Cổng Trường THCS Tân Thành - Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A cũ | Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ - Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A cũ | Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng - Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A | Giáp thị trấn Chi Lăng - Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa - Đầu Cầu Ba Nàng | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1A | Cầu Ba Nàng - Ngã ba đường ĐH98 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường ĐH98 - Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1A | Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa - Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường Quốc lộ 1A | Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc - Cột mốc km 92 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 9 - Đường Quốc lộ 1A | Cột mốc km 92 - Đầu Cầu Lường | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Hữu Lũng | Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham | Đường 242 - Cổng Kho KV1 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Hữu Lũng | Đường vào Chợ Quyết Thắng | Ngã ba đường 244 đ - Cổng chính Chợ Quyết Thắng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | QL1 - Cổng chính khu A của trường | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa | Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa | Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Hữu Lũng | Chợ xã Đồng Tiến | Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Đồng Tiến | Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến | 450.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Hữu Lũng | Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) | Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Bình | Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Yên Thịnh | Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh | 450.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Thắng | Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 | Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 | Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Sơn | Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) | Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường xã Yên Bình | Đầu cầu Yên Bình - Trường Mần non xã Yên Bình | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường xã Yên Bình | Đầu cầu Ngầm - Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Hữu Lũng | Đường ĐH 90 - Đường xã Minh Sơn | Giáp thị trấn Hữu Lũng - Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Hữu Lũng | Đường ĐH 95 - Đường xã Minh Sơn | Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm suối Đình Bé | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Hữu Lũng | Đường ĐH 97 - Đường xã Minh Sơn | Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Hữu Lũng | Đường Bồ Các - Minh Hòa - Đường xã Minh Sơn | Giáp đường Quốc lộ 1A - Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Hữu Lũng | Đường nội bộ Chợ mới xã Vân Nham | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
142 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường 242 | Giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m - Đến cổng Ga Phố Vị | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
143 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường 242 | Cổng Ga Phố Vị - Đầu Cầu Phố Vị II | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường 242 | Đầu Cầu Phố Vị II - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn | 960.000 | 576.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
145 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường 242 | Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Đầu cầu Na Hoa | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
146 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường 242 | Đầu cầu Na Hoa - Ngã tư đường QL.1 giao đường 242 | 28.880.000 | 1.728.000 | 1.520.000 | 576.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường 242 | Ngã tư đường QL.1 giao đường 242 - Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn | 2.960.000 | 1.776.000 | 1.184.000 | 592.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
148 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường 242 | Xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng - Đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường 242 | Đầu cầu Nậm Đeng - Ngã ba đường vào trường THPT Vân Nham | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 9 - Đường 242 | Cổng trường PTTH Vân Nham - Hết địa phận xã Đồng Tiến (đi Đèo Cà) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
151 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường 243 | Ngã ba đường đất giao đường QL 1A - Chân Đèo Phiếu | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
152 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường 243 | Đầu Cầu Gốc Sau I - Cổng trường Mầm non Yên Vượng | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường 243 | Cổng trường Mầm non Yên Vượng - Ngã ba đường đi xã Yên Sơn giao với đường 243 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
154 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường 243 | Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa - Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
155 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường 243 | Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn - Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường 243 | Ngã ba chợ Yên Thịnh - Chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
157 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường 243 | Cầu Mò thôn Liên Hợp - Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
158 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường 244 | Ngã ba đường 244 giao đường 242 - Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường 244 | Địa phận xã Yên Bình giáp xã Minh Tiến - Cây Xăng Tuấn Khanh | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
160 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường 244 | Cây Xăng Tuấn Khanh - Đến đầu Cầu Yên Bình | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
161 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường 244 | Đầu cầu Yên Bình - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường 244 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp về phía xã Quyết Thắng 300m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
163 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường 244 | Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép I - Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép II | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
164 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường 244 | Ngã ba rẽ vào Chợ Quyết Thắng về phía xã Yên Bình 390m - Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng | 680.000 | 408.000 | 272.000 | 136.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường 244 | Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng - Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai, Thái Nguyên | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
166 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường 245 | Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn - Ngã ba giao đường QL 1A (xã Hòa Lạc) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
167 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường ĐH 96 | Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường ĐH 96 | Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Cổng cây xăng Tân Thành | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
169 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường ĐH 96 | Cổng cây xăng Tân Thành - Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
170 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường ĐH 96 | Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ - Cổng chính Đền Bắc Lệ | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường ĐH 96 | Đầu Cầu Đền Bắc Lệ - Hết đất chợ Bắc Lệ mới | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường ĐH 96 | Ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới giao đường đi Trường THCS Tân Thành - Ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường ĐH 96 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành - Đến cổng Trường THCS Tân Thành | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường ĐH 96 | Cổng Trường THCS Tân Thành - Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A cũ | Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ - Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng | 2.320.000 | 1.392.000 | 928.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A cũ | Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng - Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ | 2.320.000 | 1.392.000 | 928.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A | Giáp thị trấn Chi Lăng - Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa - Đầu Cầu Ba Nàng | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1A | Cầu Ba Nàng - Ngã ba đường ĐH98 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường ĐH98 - Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
182 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1A | Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa - Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường Quốc lộ 1A | Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc - Cột mốc km 92 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 9 - Đường Quốc lộ 1A | Cột mốc km 92 - Đầu Cầu Lường | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Hữu Lũng | Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham | Đường 242 - Cổng Kho KV1 | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Hữu Lũng | Đường vào Chợ Quyết Thắng | Ngã ba đường 244 đ - Cổng chính Chợ Quyết Thắng | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | QL1 - Cổng chính khu A của trường | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa | Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa | Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Hữu Lũng | Chợ xã Đồng Tiến | Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Đồng Tiến | Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Hữu Lũng | Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) | Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Bình | Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Yên Thịnh | Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Thắng | Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng | 520.000 | 312.000 | 208.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 | Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 | Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Sơn | Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) | Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đoạn Đường ĐH 96, Huyện Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn, đoạn 1
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 96, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba đường ĐH 96 giao với đường 242 đến cầu vượt đường cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.300.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Các khu đất tại vị trí này nằm gần ngã ba đường ĐH 96 và đường 242, thuận tiện về giao thông và dễ dàng tiếp cận các điểm quan trọng. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp, nhờ vào sự kết nối thuận lợi với các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 780.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình cao trong khu vực. Các khu đất ở vị trí này nằm ở khoảng cách xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được các điều kiện tốt về giao thông và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các hoạt động sinh hoạt hàng ngày, với chi phí vừa phải nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện và tiện ích.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m², cung cấp mức giá hợp lý cho các khu đất nằm ở xa hơn từ ngã ba đường và các điểm giao thông chính. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn cho các mục đích nông nghiệp hoặc xây dựng cơ bản, với điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 260.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Các khu đất tại vị trí này nằm ở xa hơn so với các vị trí còn lại và gần cầu vượt đường cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động nông nghiệp, với chi phí hợp lý nhưng vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận cơ bản và điều kiện sử dụng đất.
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 96 cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định về mua bán và sử dụng đất. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp xác định rõ ràng chi phí cho các dự án đầu tư và xây dựng, đồng thời góp phần vào việc quản lý và phát triển tài nguyên đất đai hiệu quả. Bảng giá này cũng phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiềm năng của khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho các quyết định đầu tư và phát triển.
Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường ĐH 96
Bảng giá đất cho đoạn đường ĐH 96, thuộc huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn đến cổng cây xăng Tân Thành.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 96 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí gần cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn, nơi có khả năng kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao hơn.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị tốt. Điều này có thể do khu vực này nằm cách xa cầu vượt hơn, mặc dù vẫn có lợi thế về vị trí và kết nối với các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía cổng cây xăng Tân Thành hoặc ít thuận lợi về vị trí và tiện ích hơn so với các vị trí trước đó, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 96. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường ĐH 96, đoạn 3
Bảng giá đất cho đoạn đường ĐH 96, thuộc huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ cổng cây xăng Tân Thành đến tiếp giáp đất bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 96 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí gần cổng cây xăng Tân Thành, một khu vực có tiềm năng phát triển tốt với kết nối giao thông thuận lợi và gần các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao, dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm cách xa cổng cây xăng Tân Thành hơn nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ các yếu tố như kết nối giao thông và sự phát triển xung quanh.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ hoặc ít thuận lợi về vị trí và tiện ích hơn so với các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ hoặc ít được phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 96. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường ĐH 96, đoạn 4
Bảng giá đất cho đoạn đường ĐH 96 tại huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ đến Cổng chính Đền Bắc Lệ.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với Đền Bắc Lệ, một địa điểm quan trọng, và các yếu tố phát triển xung quanh. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn được hưởng lợi từ sự kết nối tốt với Đền Bắc Lệ và các yếu tố phát triển hạ tầng, nhưng có thể cách xa hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị trung bình, thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía cuối đoạn đường hoặc có mức độ phát triển thấp hơn.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa Cổng chính Đền Bắc Lệ hoặc các yếu tố về phát triển và giao thông ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 96. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường ĐH 96, đoạn 5
Bảng giá đất tại đoạn đường ĐH 96, huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ Đầu Cầu Đền Bắc Lệ đến Hết đất chợ Bắc Lệ mới, với các mức giá được phân loại theo từng vị trí.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Đầu Cầu Đền Bắc Lệ, một khu vực có hạ tầng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi. Giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của vị trí này.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, gần chợ Bắc Lệ mới. Giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức cao, cho thấy sự quan trọng của khu vực về mặt phát triển và kết nối.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cuối đoạn đường, có mức giá trung bình. Hạ tầng và kết nối giao thông tại khu vực này có thể ít thuận lợi hơn so với các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Hết đất chợ Bắc Lệ mới, nơi có khả năng kết nối và phát triển hạn chế hơn so với các vị trí khác. Giá thấp hơn phản ánh sự giảm sút về giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất tại đoạn đường ĐH 96 cung cấp cái nhìn chi tiết về sự phân bố giá trị đất ở nông thôn tại huyện Hữu Lũng. Sự phân bố giá này giúp định hình quyết định đầu tư và quy hoạch đất đai hiệu quả.