Bảng giá đất Huyện Hữu Lũng Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Hữu Lũng là: 28.880.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hữu Lũng là: 2.590
Giá đất trung bình tại Huyện Hữu Lũng là: 1.092.741
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường ĐH 96 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Cổng cây xăng Tân Thành 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường ĐH 96 Cổng cây xăng Tân Thành - Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường ĐH 96 Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ - Cổng chính Đền Bắc Lệ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường ĐH 96 Đầu Cầu Đền Bắc Lệ - Hết đất chợ Bắc Lệ mới 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới giao đường đi Trường THCS Tân Thành - Ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường ĐH 96 Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành - Đến cổng Trường THCS Tân Thành 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường ĐH 96 Cổng Trường THCS Tân Thành - Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A cũ Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ - Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A cũ Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng - Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A Giáp thị trấn Chi Lăng - Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa - Đầu Cầu Ba Nàng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1A Cầu Ba Nàng - Ngã ba đường ĐH98 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường ĐH98 - Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1A Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa - Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường Quốc lộ 1A Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc - Cột mốc km 92 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường Quốc lộ 1A Cột mốc km 92 - Đầu Cầu Lường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Hữu Lũng Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham Đường 242 - Cổng Kho KV1 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Hữu Lũng Đường vào Chợ Quyết Thắng Ngã ba đường 244 đ - Cổng chính Chợ Quyết Thắng 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc QL1 - Cổng chính khu A của trường 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Đồng Tiến Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Hữu Lũng Đường xã Đồng Tiến Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Bình Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Hữu Lũng Đường xã Yên Thịnh Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Thắng Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Sơn Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường xã Yên Bình Đầu cầu Yên Bình - Trường Mần non xã Yên Bình 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường xã Yên Bình Đầu cầu Ngầm - Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 90 - Đường xã Minh Sơn Giáp thị trấn Hữu Lũng - Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 95 - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm suối Đình Bé 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 97 - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Hữu Lũng Đường Bồ Các - Minh Hòa - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Hữu Lũng Đường nội bộ Chợ mới xã Vân Nham 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 242 Giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m - Đến cổng Ga Phố Vị 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 242 Cổng Ga Phố Vị - Đầu Cầu Phố Vị II 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 242 Đầu Cầu Phố Vị II - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 242 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Đầu cầu Na Hoa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 242 Đầu cầu Na Hoa - Ngã tư đường QL.1 giao đường 242 28.880.000 1.728.000 1.520.000 576.000 - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 242 Ngã tư đường QL.1 giao đường 242 - Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn 2.960.000 1.776.000 1.184.000 592.000 - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 242 Xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng - Đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 242 Đầu cầu Nậm Đeng - Ngã ba đường vào trường THPT Vân Nham 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường 242 Cổng trường PTTH Vân Nham - Hết địa phận xã Đồng Tiến (đi Đèo Cà) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường QL 1A - Chân Đèo Phiếu 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 243 Đầu Cầu Gốc Sau I - Cổng trường Mầm non Yên Vượng 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 243 Cổng trường Mầm non Yên Vượng - Ngã ba đường đi xã Yên Sơn giao với đường 243 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 243 Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa - Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn - Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 243 Ngã ba chợ Yên Thịnh - Chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 243 Cầu Mò thôn Liên Hợp - Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 244 Ngã ba đường 244 giao đường 242 - Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 244 Địa phận xã Yên Bình giáp xã Minh Tiến - Cây Xăng Tuấn Khanh 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 244 Cây Xăng Tuấn Khanh - Đến đầu Cầu Yên Bình 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 244 Đầu cầu Yên Bình - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 244 Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp về phía xã Quyết Thắng 300m 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 244 Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép I - Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép II 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 244 Ngã ba rẽ vào Chợ Quyết Thắng về phía xã Yên Bình 390m - Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng 680.000 408.000 272.000 136.000 - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 244 Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng - Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai, Thái Nguyên 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 245 Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn - Ngã ba giao đường QL 1A (xã Hòa Lạc) 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường ĐH 96 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Cổng cây xăng Tân Thành 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường ĐH 96 Cổng cây xăng Tân Thành - Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường ĐH 96 Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ - Cổng chính Đền Bắc Lệ 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường ĐH 96 Đầu Cầu Đền Bắc Lệ - Hết đất chợ Bắc Lệ mới 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới giao đường đi Trường THCS Tân Thành - Ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường ĐH 96 Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành - Đến cổng Trường THCS Tân Thành 720.000 432.000 288.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường ĐH 96 Cổng Trường THCS Tân Thành - Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A cũ Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ - Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng 2.320.000 1.392.000 928.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A cũ Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng - Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ 2.320.000 1.392.000 928.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A Giáp thị trấn Chi Lăng - Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa - Đầu Cầu Ba Nàng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1A Cầu Ba Nàng - Ngã ba đường ĐH98 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường ĐH98 - Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1A Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa - Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường Quốc lộ 1A Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc - Cột mốc km 92 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường Quốc lộ 1A Cột mốc km 92 - Đầu Cầu Lường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Hữu Lũng Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham Đường 242 - Cổng Kho KV1 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Hữu Lũng Đường vào Chợ Quyết Thắng Ngã ba đường 244 đ - Cổng chính Chợ Quyết Thắng 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc QL1 - Cổng chính khu A của trường 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Đồng Tiến Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Hữu Lũng Đường xã Đồng Tiến Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Bình Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Hữu Lũng Đường xã Yên Thịnh Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Thắng Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Sơn Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đoạn Đường ĐH 96, Huyện Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn, đoạn 1

Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 96, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba đường ĐH 96 giao với đường 242 đến cầu vượt đường cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.300.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Các khu đất tại vị trí này nằm gần ngã ba đường ĐH 96 và đường 242, thuận tiện về giao thông và dễ dàng tiếp cận các điểm quan trọng. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp, nhờ vào sự kết nối thuận lợi với các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 780.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình cao trong khu vực. Các khu đất ở vị trí này nằm ở khoảng cách xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được các điều kiện tốt về giao thông và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các hoạt động sinh hoạt hàng ngày, với chi phí vừa phải nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện và tiện ích.

Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m², cung cấp mức giá hợp lý cho các khu đất nằm ở xa hơn từ ngã ba đường và các điểm giao thông chính. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn cho các mục đích nông nghiệp hoặc xây dựng cơ bản, với điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 260.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Các khu đất tại vị trí này nằm ở xa hơn so với các vị trí còn lại và gần cầu vượt đường cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động nông nghiệp, với chi phí hợp lý nhưng vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận cơ bản và điều kiện sử dụng đất.

Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 96 cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định về mua bán và sử dụng đất. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp xác định rõ ràng chi phí cho các dự án đầu tư và xây dựng, đồng thời góp phần vào việc quản lý và phát triển tài nguyên đất đai hiệu quả. Bảng giá này cũng phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiềm năng của khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho các quyết định đầu tư và phát triển.


Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường ĐH 96

Bảng giá đất cho đoạn đường ĐH 96, thuộc huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn đến cổng cây xăng Tân Thành.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 96 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí gần cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn, nơi có khả năng kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao hơn.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị tốt. Điều này có thể do khu vực này nằm cách xa cầu vượt hơn, mặc dù vẫn có lợi thế về vị trí và kết nối với các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía cổng cây xăng Tân Thành hoặc ít thuận lợi về vị trí và tiện ích hơn so với các vị trí trước đó, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 96. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường ĐH 96, đoạn 3

Bảng giá đất cho đoạn đường ĐH 96, thuộc huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ cổng cây xăng Tân Thành đến tiếp giáp đất bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 96 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí gần cổng cây xăng Tân Thành, một khu vực có tiềm năng phát triển tốt với kết nối giao thông thuận lợi và gần các tiện ích quan trọng.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao, dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm cách xa cổng cây xăng Tân Thành hơn nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ các yếu tố như kết nối giao thông và sự phát triển xung quanh.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ hoặc ít thuận lợi về vị trí và tiện ích hơn so với các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ hoặc ít được phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 96. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường ĐH 96, đoạn 4

Bảng giá đất cho đoạn đường ĐH 96 tại huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ đến Cổng chính Đền Bắc Lệ.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với Đền Bắc Lệ, một địa điểm quan trọng, và các yếu tố phát triển xung quanh. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn được hưởng lợi từ sự kết nối tốt với Đền Bắc Lệ và các yếu tố phát triển hạ tầng, nhưng có thể cách xa hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị trung bình, thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía cuối đoạn đường hoặc có mức độ phát triển thấp hơn.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa Cổng chính Đền Bắc Lệ hoặc các yếu tố về phát triển và giao thông ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 96. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường ĐH 96, đoạn 5

Bảng giá đất tại đoạn đường ĐH 96, huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ Đầu Cầu Đền Bắc Lệ đến Hết đất chợ Bắc Lệ mới, với các mức giá được phân loại theo từng vị trí.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Đầu Cầu Đền Bắc Lệ, một khu vực có hạ tầng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi. Giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của vị trí này.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, gần chợ Bắc Lệ mới. Giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức cao, cho thấy sự quan trọng của khu vực về mặt phát triển và kết nối.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cuối đoạn đường, có mức giá trung bình. Hạ tầng và kết nối giao thông tại khu vực này có thể ít thuận lợi hơn so với các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Hết đất chợ Bắc Lệ mới, nơi có khả năng kết nối và phát triển hạn chế hơn so với các vị trí khác. Giá thấp hơn phản ánh sự giảm sút về giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất tại đoạn đường ĐH 96 cung cấp cái nhìn chi tiết về sự phân bố giá trị đất ở nông thôn tại huyện Hữu Lũng. Sự phân bố giá này giúp định hình quyết định đầu tư và quy hoạch đất đai hiệu quả.