101 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 5 - Thị trấn Chi Lăng |
Km 66+200 - Km 67+00
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
102 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 1 - Thị trấn Chi Lăng |
Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). - Km 66+200.
|
1.920.000
|
1.152.000
|
768.000
|
384.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
103 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 2 - Thị trấn Chi Lăng |
Tiếp từ Km 67+00 - Km 67+100
|
1.280.000
|
768.000
|
512.000
|
256.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
104 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 3 - Thị trấn Chi Lăng |
Tiếp từ Km 67+100 - Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng).
|
960.000
|
576.000
|
384.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
105 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông - Thị trấn Chi Lăng |
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
106 |
Huyện Chi Lăng |
Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa. - Thị trấn Chi Lăng |
|
560.000
|
336.000
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
107 |
Huyện Chi Lăng |
Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội - Thị trấn Chi Lăng |
|
560.000
|
336.000
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
108 |
Huyện Chi Lăng |
Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa - Thị trấn Chi Lăng |
|
560.000
|
336.000
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
109 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đường Lê Lợi - Phố Trần Lựu
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
110 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ |
Phố Trần Lựu - Ngã 3 Thân Cảnh Phúc
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
111 |
Huyện Chi Lăng |
Phố Thân Công Tài - Thị trấn Đồng Mỏ |
Ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ - Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
112 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đường Lê Lợi - Đến đầu cầu phía Bắc
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
113 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ |
Tường rào phía Bắc số nhà 266 - Chân đèo Bén
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
114 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ |
Tường rào phía Bắc nhà số 278 (trụ sở Công an thị trấn Đồng Mỏ) - Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.960.000
|
980.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
115 |
Huyện Chi Lăng |
Phố Thân Công Tài - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đường Cai Kinh (tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Cai Kinh) - Đường Lê Lợi
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
840.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
116 |
Huyện Chi Lăng |
Phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đường Đại Huề (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp) - Đường Cai Kinh
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.960.000
|
980.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
117 |
Huyện Chi Lăng |
Phố Trần Lựu - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đường Đại Huề (qua trụ sở phòng TC - KH). - Đường Cai Kinh
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.960.000
|
980.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
118 |
Huyện Chi Lăng |
Đường lên khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đường Lê Lợi - Khu B chợ Đồng Mỏ
|
3.640.000
|
2.184.000
|
1.456.000
|
728.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
119 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ |
Km 37+750 đường tỉnh 234. - Tường rào phía Bắc số nhà 74
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
120 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ |
Tường rào phía Bắc số nhà 74 - Ngã ba Thân Cảnh Phúc
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
121 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ |
Ngã ba Thân Cảnh Phúc - Tường rào phía Bắc số nhà 266
|
4.550.000
|
2.730.000
|
1.820.000
|
910.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
122 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ |
Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi - Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
123 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ |
Tường rào phía Bắc nhà số 383 (trụ sở phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng) - Tường rào phía Bắc nhà số 466
|
2.450.000
|
1.470.000
|
980.000
|
490.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
124 |
Huyện Chi Lăng |
Phố Thân Cảnh Phúc - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đường Lê Lợi (qua trụ sở Trạm Thú y). - Đường Cai Kinh
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
125 |
Huyện Chi Lăng |
Phố Tô Hiệu - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đường Cai Kinh (ngã 3 nhà khách UBND Huyện). - Đường Đại Huề (ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện).
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
126 |
Huyện Chi Lăng |
Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ |
Km157+420 Quốc lộ 279 - Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
127 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ. - Hướng ra Quốc Lộ 1 550m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
840.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
128 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Khu Ga - Thị trấn Đồng Mỏ |
Trụ sở liên cơ quan. - Hết sân ga Đồng Mỏ.
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
129 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Bà Triệu - Thị trấn Đồng Mỏ |
Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ. - Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát).
|
2.450.000
|
1.470.000
|
980.000
|
490.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
130 |
Huyện Chi Lăng |
Khu vực dân cư xung quanh Khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ |
|
2.450.000
|
1.470.000
|
980.000
|
490.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
131 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Chu Văn An - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đường Lê Lợi - Trường trung học phổ thông Chi Lăng A
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
132 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ |
Tường rào phía Bắc nhà số 466 - Hết tường rào phía nam số nhà 521
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
133 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ |
UBND huyện Chi Lăng - Đường Đại Huề
|
4.165.000
|
2.499.000
|
1.666.000
|
833.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
134 |
Huyện Chi Lăng |
Đường vào đèo rộ - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đường Lê Lợi - Hang Hữu Nghị
|
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
245.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
135 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Bà Triệu - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) - Hết tường rào phía nam số nhà 36 (hướng ra Quốc lộ 1)
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
136 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Nà Đon - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đối diện Ngân hàng nông nghiệp - Đến hết nhà bà Vi Thị Lịch
|
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
245.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
137 |
Huyện Chi Lăng |
Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đầu ngõ - Cuối ngõ
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
245.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
138 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh 250 - Thị trấn Đồng Mỏ |
Từ Km50+550 (QL.1) - Đến ngầm Mỏ Chảo
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
140.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
139 |
Huyện Chi Lăng |
Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ |
Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị) - Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
630.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
140 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 279 đoạn 1 -Thị trấn Đồng Mỏ |
Từ đầu cầu phía đông cầu Than Muội - Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ
|
630.000
|
378.000
|
252.000
|
126.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
141 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 279 đoạn 2 -Thị trấn Đồng Mỏ |
Từ Km156+300 (Tường rào phía Nam số nhà 521 khu Hòa Bình II) - Đến Km153+200
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
98.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
142 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1 Thị trấn Đồng Mỏ |
Từ Km35+920 (thị trấn Đồng Mỏ và xã Mai Sao) - Đến Km37+750
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
98.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
143 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 2 -Thị trấn Đồng Mỏ |
Từ Km41+600 - Đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang và xã Chi Lăng)
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
144 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 1 - Thị trấn Đồng Mỏ |
Từ Km50+500 - Đến Km50+600
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
98.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
145 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 2 - Thị trấn Đồng Mỏ |
Từ Km50+550 - Đi vào ĐT.234 200m (đường hướng về Hữu Kiên )
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
98.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
146 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 3 -Thị trấn Đồng Mỏ |
Từ Km50+600 - Đến Km51+200
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
147 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 4 - Thị trấn Đồng Mỏ |
Từ Km51+200 - Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)
|
1.330.000
|
798.000
|
532.000
|
266.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
148 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 5 - Thị trấn Đồng Mỏ |
Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) - Đến ngã tư Than Muội
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
149 |
Huyện Chi Lăng |
Đường nối từ ĐT.234 qua khu A tập thế đá Đồng Mỏ đến đường QL 1 - Thị trấn Đồng Mỏ |
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
98.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
150 |
Huyện Chi Lăng |
Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính Khu Than Muội. - Thị trấn Đồng Mỏ |
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
98.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
151 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 1 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng |
Km 62+600 (địa giới Thị trấn Chi Lăng - xã Chi Lăng). - Km 63+00.
|
980.000
|
588.000
|
392.000
|
196.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
152 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 2 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng |
Km 63+00. - Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành).
|
1.750.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
153 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 3 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng |
Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). - Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành).
|
2.450.000
|
1.470.000
|
980.000
|
490.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
154 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 4 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng |
Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). - Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác).
|
1.960.000
|
1.176.000
|
784.000
|
392.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
155 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 5 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng |
Km 66+200 - Km 67+00
|
1.750.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
156 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 1 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng |
Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). - Km 66+200.
|
1.680.000
|
1.008.000
|
672.000
|
336.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
157 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 2 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng |
Tiếp từ Km 67+00 - Km 67+100
|
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
224.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
158 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 3 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng |
Tiếp từ Km 67+100 - Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng).
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
159 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông - Thị trấn Chi Lăng |
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
160 |
Huyện Chi Lăng |
Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa. - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng |
|
490.000
|
294.000
|
210.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
161 |
Huyện Chi Lăng |
Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng |
|
490.000
|
294.000
|
210.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
162 |
Huyện Chi Lăng |
Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng |
|
490.000
|
294.000
|
210.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
163 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng |
Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng)
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
164 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng |
Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
165 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng |
Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng)
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
166 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng |
Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1)
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
167 |
Huyện Chi Lăng |
Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng |
|
400.000
|
240.000
|
130.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
168 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý |
Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý)
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
169 |
Huyện Chi Lăng |
Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý |
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
170 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao |
Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc)
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
171 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao |
Từ Km35+100 - Đến Km35+390
|
1.080.000
|
648.000
|
432.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
172 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao |
Từ Km35+100 - Đến Km35+390
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
173 |
Huyện Chi Lăng |
Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy |
Từ Km28+500 - Đến Km29+500
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
174 |
Huyện Chi Lăng |
Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy |
Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng)
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
175 |
Huyện Chi Lăng |
Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh |
|
450.000
|
270.000
|
180.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
176 |
Huyện Chi Lăng |
Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh |
Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy)
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
177 |
Huyện Chi Lăng |
Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh |
Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch)
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
178 |
Huyện Chi Lăng |
Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh |
Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
179 |
Huyện Chi Lăng |
Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh |
Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
180 |
Huyện Chi Lăng |
Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình |
Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m
|
380.000
|
228.000
|
152.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
181 |
Huyện Chi Lăng |
Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình |
Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình)
|
380.000
|
228.000
|
152.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
182 |
Huyện Chi Lăng |
Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình |
|
380.000
|
228.000
|
152.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
183 |
Huyện Chi Lăng |
Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc |
Từ Km0+900 - Đến Km1+900
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
184 |
Huyện Chi Lăng |
Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc |
Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh)
|
250.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
185 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng |
Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng)
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
128.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
186 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng |
Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
187 |
Huyện Chi Lăng |
Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng |
Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng)
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
128.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
188 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng |
Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1)
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
189 |
Huyện Chi Lăng |
Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng |
|
320.000
|
192.000
|
104.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
190 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý |
Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý)
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
191 |
Huyện Chi Lăng |
Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý |
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
192 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao |
Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc)
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
193 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao |
Từ Km35+100 - Đến Km35+390
|
864.000
|
518.000
|
346.000
|
173.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
194 |
Huyện Chi Lăng |
Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao |
Từ Km35+100 - Đến Km35+390
|
240.000
|
144.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
195 |
Huyện Chi Lăng |
Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy |
Từ Km28+500 - Đến Km29+500
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
196 |
Huyện Chi Lăng |
Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy |
Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng)
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
197 |
Huyện Chi Lăng |
Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh |
|
360.000
|
216.000
|
144.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
198 |
Huyện Chi Lăng |
Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh |
Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy)
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
199 |
Huyện Chi Lăng |
Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh |
Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch)
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
200 |
Huyện Chi Lăng |
Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh |
Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |