Bảng giá đất tại Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

Giá đất tại Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn hiện dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 10.000.000 đồng/m2, với giá trung bình khoảng 1.322.832 đồng/m2. Căn cứ pháp lý theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Huyện Chi Lăng có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản nhờ vào lợi thế về giao thông và hạ tầng.

Tổng quan khu vực Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

Huyện Chi Lăng nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Lạng Sơn, là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc. Với vị trí chiến lược này, Huyện Chi Lăng có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế của tỉnh và cả khu vực Đông Bắc.

Huyện có địa hình chủ yếu là đồi núi, với hệ thống sông suối phong phú, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và các hoạt động du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Chi Lăng là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 1A và các tuyến đường liên huyện, đã được cải thiện đáng kể, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực trong tỉnh và các địa phương lân cận.

Hơn nữa, Huyện Chi Lăng cũng đang đón nhận các dự án quy hoạch lớn, bao gồm khu vực đô thị mới và các khu vực dân cư được đầu tư đồng bộ về hạ tầng điện, nước, và viễn thông.

Hạ tầng giao thông phát triển không chỉ phục vụ nhu cầu đi lại mà còn thúc đẩy quá trình đô thị hóa tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu cao đối với các loại hình bất động sản nhà ở và đất nền, làm tăng giá trị đất tại các khu vực gần trung tâm và các tuyến đường chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

Giá đất tại Huyện Chi Lăng hiện đang dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 10.000.000 đồng/m2, với mức giá trung bình khoảng 1.322.832 đồng/m2.

Các khu vực có giá đất cao thường là các khu đất gần trung tâm hành chính của huyện, khu vực gần các tuyến giao thông chính và các khu vực đã được quy hoạch để phát triển đô thị. Mặt khác, các khu vực đất nông nghiệp, đất xa trung tâm vẫn có giá rất thấp, chỉ từ 5.000 đồng/m2.

Điều này phản ánh sự phân hóa rõ rệt trong giá trị đất tại các khu vực khác nhau của Huyện Chi Lăng. Các khu vực phát triển hạ tầng giao thông và có tiềm năng phát triển đô thị thường có mức giá cao hơn đáng kể so với các khu vực ít được đầu tư.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các khu đất nằm ngoài trung tâm hiện tại vẫn có tiềm năng tăng giá trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án quy hoạch và phát triển hạ tầng đi vào thực tế.

Những nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn sẽ thấy Huyện Chi Lăng là một lựa chọn hấp dẫn. Các khu đất ven trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông chính có thể sinh lời tốt hơn trong tương lai nhờ vào sự gia tăng dân số và phát triển kinh tế tại khu vực này. Ngoài ra, với mức giá đất hiện tại còn thấp, đây là cơ hội để các nhà đầu tư nắm bắt và đầu tư vào các khu đất có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chi Lăng

Huyện Chi Lăng nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp. Nơi đây có nhiều cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với các dãy núi và thung lũng hùng vĩ, tạo cơ hội lớn cho việc phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái. Cùng với đó, Huyện Chi Lăng còn sở hữu một số di tích lịch sử nổi tiếng như Đèo Chi Lăng, nơi gắn liền với chiến thắng lịch sử của dân tộc, rất hấp dẫn du khách trong và ngoài nước.

Bên cạnh du lịch, nông nghiệp tại Huyện Chi Lăng cũng có tiềm năng lớn với đất đai màu mỡ và nguồn nước phong phú. Việc phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao đang trở thành xu hướng, thu hút sự quan tâm của nhiều doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh. Điều này không chỉ thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn kéo theo nhu cầu đất ở, đất sản xuất và đất thương mại.

Huyện Chi Lăng cũng đang được chú trọng đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng như đường giao thông, điện, nước và viễn thông, giúp thúc đẩy sự phát triển đô thị. Các dự án quy hoạch đô thị mới tại các khu vực như thị trấn Chi Lăng hứa hẹn sẽ mang đến sự thay đổi mạnh mẽ, làm tăng giá trị đất đai trong khu vực này. Những nhà đầu tư bất động sản có thể tìm kiếm cơ hội phát triển các dự án nhà ở, khu dân cư, khu thương mại, hay các dự án nghỉ dưỡng trong tương lai.

Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn, là một điểm sáng trong bản đồ bất động sản khu vực Đông Bắc Việt Nam nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Mặc dù giá đất hiện nay còn thấp, nhưng với sự đầu tư vào hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư dài hạn có thể tìm thấy cơ hội sinh lời lớn từ việc đầu tư vào các khu đất có tiềm năng phát triển.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chi Lăng là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chi Lăng là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chi Lăng là: 1.344.661 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
380

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 5 - Thị trấn Chi Lăng Km 66+200 - Km 67+00 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Thị trấn Chi Lăng Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). - Km 66+200. 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Thị trấn Chi Lăng Tiếp từ Km 67+00 - Km 67+100 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 - Thị trấn Chi Lăng Tiếp từ Km 67+100 - Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng). 960.000 576.000 384.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Chi Lăng Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông - Thị trấn Chi Lăng 800.000 480.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Chi Lăng Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa. - Thị trấn Chi Lăng 560.000 336.000 240.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Chi Lăng Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội - Thị trấn Chi Lăng 560.000 336.000 240.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Chi Lăng Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa - Thị trấn Chi Lăng 560.000 336.000 240.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Chi Lăng Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Phố Trần Lựu 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Chi Lăng Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ Phố Trần Lựu - Ngã 3 Thân Cảnh Phúc 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Chi Lăng Phố Thân Công Tài - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ - Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ) 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Chi Lăng Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Đến đầu cầu phía Bắc 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc số nhà 266 - Chân đèo Bén 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc nhà số 278 (trụ sở Công an thị trấn Đồng Mỏ) - Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Chi Lăng Phố Thân Công Tài - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Cai Kinh (tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Cai Kinh) - Đường Lê Lợi 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Chi Lăng Phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Đại Huề (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp) - Đường Cai Kinh 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Chi Lăng Phố Trần Lựu - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Đại Huề (qua trụ sở phòng TC - KH). - Đường Cai Kinh 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Chi Lăng Đường lên khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Khu B chợ Đồng Mỏ 3.640.000 2.184.000 1.456.000 728.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Km 37+750 đường tỉnh 234. - Tường rào phía Bắc số nhà 74 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc số nhà 74 - Ngã ba Thân Cảnh Phúc 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã ba Thân Cảnh Phúc - Tường rào phía Bắc số nhà 266 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi - Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc nhà số 383 (trụ sở phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng) - Tường rào phía Bắc nhà số 466 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Chi Lăng Phố Thân Cảnh Phúc - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi (qua trụ sở Trạm Thú y). - Đường Cai Kinh 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Chi Lăng Phố Tô Hiệu - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Cai Kinh (ngã 3 nhà khách UBND Huyện). - Đường Đại Huề (ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện). 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Chi Lăng Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ Km157+420 Quốc lộ 279 - Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Chi Lăng Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ. - Hướng ra Quốc Lộ 1 550m 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Chi Lăng Đường Khu Ga - Thị trấn Đồng Mỏ Trụ sở liên cơ quan. - Hết sân ga Đồng Mỏ. 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Chi Lăng Đường Bà Triệu - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ. - Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát). 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Chi Lăng Khu vực dân cư xung quanh Khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Chi Lăng Đường Chu Văn An - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Trường trung học phổ thông Chi Lăng A 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc nhà số 466 - Hết tường rào phía nam số nhà 521 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Chi Lăng Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ UBND huyện Chi Lăng - Đường Đại Huề 4.165.000 2.499.000 1.666.000 833.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Chi Lăng  Đường vào đèo rộ - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi -  Hang Hữu Nghị 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Chi Lăng Đường Bà Triệu - Thị trấn Đồng Mỏ Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) - Hết tường rào phía nam số nhà 36 (hướng ra Quốc lộ 1) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Chi Lăng Đường Nà Đon - Thị trấn Đồng Mỏ Đối diện Ngân hàng nông nghiệp - Đến hết nhà bà Vi Thị Lịch 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Chi Lăng Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ Đầu ngõ - Cuối ngõ 840.000 504.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 250 - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km50+550 (QL.1) - Đến ngầm Mỏ Chảo 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Chi Lăng Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị) - Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 279 đoạn 1 -Thị trấn Đồng Mỏ Từ đầu cầu phía đông cầu Than Muội - Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 279 đoạn 2 -Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km156+300 (Tường rào phía Nam số nhà 521 khu Hòa Bình II) - Đến Km153+200 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1 Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km35+920 (thị trấn Đồng Mỏ và xã Mai Sao) - Đến Km37+750 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 2 -Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km41+600 - Đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang và xã Chi Lăng) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km50+500 - Đến Km50+600 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km50+550 - Đi vào ĐT.234 200m (đường hướng về Hữu Kiên ) 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 -Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km50+600 - Đến Km51+200 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 4 - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km51+200 - Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 5 - Thị trấn Đồng Mỏ Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) - Đến ngã tư Than Muội 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Chi Lăng Đường nối từ ĐT.234 qua khu A tập thế đá Đồng Mỏ đến đường QL 1 - Thị trấn Đồng Mỏ 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính Khu Than Muội. - Thị trấn Đồng Mỏ 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 62+600 (địa giới Thị trấn Chi Lăng - xã Chi Lăng). - Km 63+00. 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 63+00. - Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). - Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 4 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). - Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 5 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 66+200 - Km 67+00 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). - Km 66+200. 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Tiếp từ Km 67+00 - Km 67+100 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Tiếp từ Km 67+100 - Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng). 840.000 504.000 336.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Chi Lăng Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông - Thị trấn Chi Lăng 700.000 420.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Chi Lăng Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa. -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng 490.000 294.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Chi Lăng Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng 490.000 294.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Chi Lăng Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng 490.000 294.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Chi Lăng Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng 400.000 240.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Chi Lăng Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ Km28+500 - Đến Km29+500 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Chi Lăng Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Chi Lăng Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m 380.000 228.000 152.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) 380.000 228.000 152.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Chi Lăng Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình 380.000 228.000 152.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc Từ Km0+900 - Đến Km1+900 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Chi Lăng Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng 320.000 192.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Chi Lăng Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 864.000 518.000 346.000 173.000 - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ Km28+500 - Đến Km29+500 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Chi Lăng Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Chi Lăng Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn