STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh | Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
202 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình | Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m | 304.000 | 182.000 | 121.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
203 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình | Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) | 304.000 | 182.000 | 121.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Chi Lăng | Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình | 304.000 | 182.000 | 121.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
205 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc | Từ Km0+900 - Đến Km1+900 | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
206 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc | Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) | 200.000 | 112.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội. - Xã Quang Lang | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
208 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng | Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng | Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 | 280.000 | 168.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
210 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng | Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
211 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng | Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Chi Lăng | Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng | 280.000 | 168.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
213 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý | Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
214 | Huyện Chi Lăng | Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
215 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao | Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
216 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao | Từ Km35+100 - Đến Km35+390 | 760.000 | 456.000 | 304.000 | 151.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
217 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao | Từ Km35+100 - Đến Km35+390 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ Km28+500 - Đến Km29+500 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
219 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
220 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh | 315.000 | 189.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
221 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh | Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
222 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh | Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
223 | Huyện Chi Lăng | Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh | Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh | Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
225 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình | Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m | 266.000 | 160.000 | 106.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
226 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình | Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) | 266.000 | 160.000 | 106.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Chi Lăng | Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình | 266.000 | 160.000 | 106.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
228 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc | Từ Km0+900 - Đến Km1+900 | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
229 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc | Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) | 175.000 | 98.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Chi Lăng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
231 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Đồng Mỏ | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
232 | Huyện Chi Lăng | Xã Chi Lăng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
233 | Huyện Chi Lăng | Xã Thượng Cường | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
234 | Huyện Chi Lăng | Xã Quan Sơn | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
235 | Huyện Chi Lăng | Xã Nhân Lý | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
236 | Huyện Chi Lăng | Xã Vân Thủy | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
237 | Huyện Chi Lăng | Xã Y Tịch | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
238 | Huyện Chi Lăng | Xã Bằng Mạc | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
239 | Huyện Chi Lăng | Xã Gia Lộc | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
240 | Huyện Chi Lăng | Xã Mai Sao | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
241 | Huyện Chi Lăng | Xã Vạn Linh | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
242 | Huyện Chi Lăng | Xã Hòa Bình | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
243 | Huyện Chi Lăng | Xã Bắc Thủy | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
244 | Huyện Chi Lăng | Xa Hữu Kiên | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
245 | Huyện Chi Lăng | Xã Bằng Hữu | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
246 | Huyện Chi Lăng | Xã Lâm Sơn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
247 | Huyện Chi Lăng | Xã Chiến Thắng | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
248 | Huyện Chi Lăng | Xã Vân An | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
249 | Huyện Chi Lăng | Xã Liên Sơn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
250 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Chi Lăng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
251 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Đồng Mỏ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
252 | Huyện Chi Lăng | Xã Chi Lăng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
253 | Huyện Chi Lăng | Xã Thượng Cường | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
254 | Huyện Chi Lăng | Xã Quan Sơn | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
255 | Huyện Chi Lăng | Xã Nhân Lý | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
256 | Huyện Chi Lăng | Xã Vân Thủy | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
257 | Huyện Chi Lăng | Xã Y Tịch | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
258 | Huyện Chi Lăng | Xã Bằng Mạc | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
259 | Huyện Chi Lăng | Xã Gia Lộc | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
260 | Huyện Chi Lăng | Xã Mai Sao | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
261 | Huyện Chi Lăng | Xã Vạn Linh | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
262 | Huyện Chi Lăng | Xã Hòa Bình | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
263 | Huyện Chi Lăng | Xã Bắc Thủy | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
264 | Huyện Chi Lăng | Xa Hữu Kiên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
265 | Huyện Chi Lăng | Xã Bằng Hữu | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
266 | Huyện Chi Lăng | Xã Lâm Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
267 | Huyện Chi Lăng | Xã Chiến Thắng | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
268 | Huyện Chi Lăng | Xã Vân An | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
269 | Huyện Chi Lăng | Xã Liên Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
270 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Chi Lăng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
271 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Đồng Mỏ | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
272 | Huyện Chi Lăng | Xã Chi Lăng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
273 | Huyện Chi Lăng | Xã Thượng Cường | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
274 | Huyện Chi Lăng | Xã Quan Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
275 | Huyện Chi Lăng | Xã Nhân Lý | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
276 | Huyện Chi Lăng | Xã Vân Thủy | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
277 | Huyện Chi Lăng | Xã Y Tịch | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
278 | Huyện Chi Lăng | Xã Bằng Mạc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
279 | Huyện Chi Lăng | Xã Gia Lộc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
280 | Huyện Chi Lăng | Xã Mai Sao | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
281 | Huyện Chi Lăng | Xã Vạn Linh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
282 | Huyện Chi Lăng | Xã Hòa Bình | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
283 | Huyện Chi Lăng | Xã Bắc Thủy | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
284 | Huyện Chi Lăng | Xa Hữu Kiên | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
285 | Huyện Chi Lăng | Xã Bằng Hữu | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
286 | Huyện Chi Lăng | Xã Lâm Sơn | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
287 | Huyện Chi Lăng | Xã Chiến Thắng | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
288 | Huyện Chi Lăng | Xã Vân An | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
289 | Huyện Chi Lăng | Xã Liên Sơn | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
290 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Chi Lăng | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
291 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Đồng Mỏ | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
292 | Huyện Chi Lăng | Xã Chi Lăng | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
293 | Huyện Chi Lăng | Xã Thượng Cường | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
294 | Huyện Chi Lăng | Xã Quan Sơn | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
295 | Huyện Chi Lăng | Xã Nhân Lý | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
296 | Huyện Chi Lăng | Xã Vân Thủy | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
297 | Huyện Chi Lăng | Xã Y Tịch | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
298 | Huyện Chi Lăng | Xã Bằng Mạc | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
299 | Huyện Chi Lăng | Xã Gia Lộc | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
300 | Huyện Chi Lăng | Xã Mai Sao | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Tiếp Giáp Đường Trục Giao Thông Chính Thôn Than Muội - Xã Quang Lang
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính tại thôn Than Muội, xã Quang Lang đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) nông thôn tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 350.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính. Vị trí này thuận lợi cho các hoạt động sản xuất kinh doanh nhờ vào sự kết nối tốt với đường trục chính, giúp tối ưu hóa việc vận chuyển và giao thương.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực tiếp giáp với đường trục giao thông chính. Giá trị đất tại vị trí này phù hợp với các dự án sản xuất và kinh doanh với ngân sách thấp hơn nhưng vẫn có lợi thế về kết nối giao thông.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường tiếp giáp trục giao thông chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có sự kết nối tương đối tốt với các tuyến giao thông chính, phù hợp cho các dự án sản xuất kinh doanh nhỏ hơn hoặc những hoạt động cần tiết kiệm chi phí đầu tư.
Bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất kinh doanh nông thôn tại khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội, xã Quang Lang. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn: Thị Trấn Chi Lăng (Loại Đất Trồng Lúa)
Bảng giá đất của Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn cho loại đất trồng lúa tại Thị trấn Chi Lăng đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng lúa và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực khảo sát là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất, có thể do gần các nguồn nước tưới tiêu tốt hoặc nằm ở vị trí thuận lợi cho việc canh tác và chăm sóc lúa.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 53.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt cho đất trồng lúa. Đây có thể là khu vực có điều kiện canh tác tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 46.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Giá thấp hơn có thể do điều kiện canh tác kém hơn, hoặc nằm ở vị trí xa hơn so với các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Chi Lăng, Huyện Chi Lăng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn: Thị Trấn Đồng Mỏ (Loại Đất Trồng Lúa)
Bảng giá đất của Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn cho loại đất trồng lúa tại Thị trấn Đồng Mỏ đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng lúa và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực khảo sát là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất tại Thị trấn Đồng Mỏ, có thể do điều kiện canh tác tốt, nguồn nước tưới tiêu dồi dào, và nằm ở vị trí thuận lợi cho việc sản xuất lúa.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 53.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị tốt cho đất trồng lúa. Điều này có thể do điều kiện canh tác vẫn giữ được mức giá ổn định, dù không ưu việt bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 46.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Giá thấp hơn có thể phản ánh điều kiện canh tác kém hơn hoặc vị trí xa hơn so với các khu vực có điều kiện tốt hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Đồng Mỏ, Huyện Chi Lăng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn: Xã Chi Lăng (Loại Đất Trồng Lúa)
Bảng giá đất của Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn cho loại đất trồng lúa tại Xã Chi Lăng được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp tại đây.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Chi Lăng có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi cho canh tác lúa, với đất đai màu mỡ và gần các nguồn nước tưới tiêu, giúp duy trì năng suất ổn định và chất lượng cao. Giá đất tại vị trí này phản ánh tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao và khả năng sinh lời tốt cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức khá cao. Mức giá này cho thấy khu vực này vẫn có điều kiện canh tác tốt, dù có thể không hoàn hảo như vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất nông nghiệp với chi phí hợp lý nhưng vẫn muốn đảm bảo năng suất.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất trong ba vị trí, ở mức 46.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể gặp phải một số hạn chế về điều kiện tự nhiên, như xa nguồn nước tưới tiêu hoặc địa hình kém thuận lợi cho canh tác. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn khả thi cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp một cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa tại Xã Chi Lăng, Huyện Chi Lăng. Nắm rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn trong việc đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Huyện Chi Lăng, Xã Thượng Cường (Đất trồng lúa)
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Thượng Cường, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Thượng Cường có mức giá cao nhất là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực, nhờ vào điều kiện đất đai tốt và có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện địa lý hoặc tiện ích không bằng vị trí 1, nhưng vẫn được định giá cao do nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng hai vị trí trên, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Thượng Cường, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.