Bảng giá đất tại Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

Giá đất tại Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn hiện dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 10.000.000 đồng/m2, với giá trung bình khoảng 1.322.832 đồng/m2. Căn cứ pháp lý theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Huyện Chi Lăng có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản nhờ vào lợi thế về giao thông và hạ tầng.

Tổng quan khu vực Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

Huyện Chi Lăng nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Lạng Sơn, là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc. Với vị trí chiến lược này, Huyện Chi Lăng có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế của tỉnh và cả khu vực Đông Bắc.

Huyện có địa hình chủ yếu là đồi núi, với hệ thống sông suối phong phú, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và các hoạt động du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Chi Lăng là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 1A và các tuyến đường liên huyện, đã được cải thiện đáng kể, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực trong tỉnh và các địa phương lân cận.

Hơn nữa, Huyện Chi Lăng cũng đang đón nhận các dự án quy hoạch lớn, bao gồm khu vực đô thị mới và các khu vực dân cư được đầu tư đồng bộ về hạ tầng điện, nước, và viễn thông.

Hạ tầng giao thông phát triển không chỉ phục vụ nhu cầu đi lại mà còn thúc đẩy quá trình đô thị hóa tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu cao đối với các loại hình bất động sản nhà ở và đất nền, làm tăng giá trị đất tại các khu vực gần trung tâm và các tuyến đường chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

Giá đất tại Huyện Chi Lăng hiện đang dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 10.000.000 đồng/m2, với mức giá trung bình khoảng 1.322.832 đồng/m2.

Các khu vực có giá đất cao thường là các khu đất gần trung tâm hành chính của huyện, khu vực gần các tuyến giao thông chính và các khu vực đã được quy hoạch để phát triển đô thị. Mặt khác, các khu vực đất nông nghiệp, đất xa trung tâm vẫn có giá rất thấp, chỉ từ 5.000 đồng/m2.

Điều này phản ánh sự phân hóa rõ rệt trong giá trị đất tại các khu vực khác nhau của Huyện Chi Lăng. Các khu vực phát triển hạ tầng giao thông và có tiềm năng phát triển đô thị thường có mức giá cao hơn đáng kể so với các khu vực ít được đầu tư.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các khu đất nằm ngoài trung tâm hiện tại vẫn có tiềm năng tăng giá trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án quy hoạch và phát triển hạ tầng đi vào thực tế.

Những nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn sẽ thấy Huyện Chi Lăng là một lựa chọn hấp dẫn. Các khu đất ven trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông chính có thể sinh lời tốt hơn trong tương lai nhờ vào sự gia tăng dân số và phát triển kinh tế tại khu vực này. Ngoài ra, với mức giá đất hiện tại còn thấp, đây là cơ hội để các nhà đầu tư nắm bắt và đầu tư vào các khu đất có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chi Lăng

Huyện Chi Lăng nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp. Nơi đây có nhiều cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với các dãy núi và thung lũng hùng vĩ, tạo cơ hội lớn cho việc phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái. Cùng với đó, Huyện Chi Lăng còn sở hữu một số di tích lịch sử nổi tiếng như Đèo Chi Lăng, nơi gắn liền với chiến thắng lịch sử của dân tộc, rất hấp dẫn du khách trong và ngoài nước.

Bên cạnh du lịch, nông nghiệp tại Huyện Chi Lăng cũng có tiềm năng lớn với đất đai màu mỡ và nguồn nước phong phú. Việc phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao đang trở thành xu hướng, thu hút sự quan tâm của nhiều doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh. Điều này không chỉ thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn kéo theo nhu cầu đất ở, đất sản xuất và đất thương mại.

Huyện Chi Lăng cũng đang được chú trọng đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng như đường giao thông, điện, nước và viễn thông, giúp thúc đẩy sự phát triển đô thị. Các dự án quy hoạch đô thị mới tại các khu vực như thị trấn Chi Lăng hứa hẹn sẽ mang đến sự thay đổi mạnh mẽ, làm tăng giá trị đất đai trong khu vực này. Những nhà đầu tư bất động sản có thể tìm kiếm cơ hội phát triển các dự án nhà ở, khu dân cư, khu thương mại, hay các dự án nghỉ dưỡng trong tương lai.

Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn, là một điểm sáng trong bản đồ bất động sản khu vực Đông Bắc Việt Nam nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Mặc dù giá đất hiện nay còn thấp, nhưng với sự đầu tư vào hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư dài hạn có thể tìm thấy cơ hội sinh lời lớn từ việc đầu tư vào các khu đất có tiềm năng phát triển.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chi Lăng là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chi Lăng là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chi Lăng là: 1.344.661 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
380

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m 304.000 182.000 121.000 - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) 304.000 182.000 121.000 - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Chi Lăng Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình 304.000 182.000 121.000 - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc Từ Km0+900 - Đến Km1+900 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội. - Xã Quang Lang 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
208 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
209 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 280.000 168.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
210 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
211 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Chi Lăng Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng 280.000 168.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
213 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
214 Huyện Chi Lăng Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
216 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 760.000 456.000 304.000 151.000 - Đất SX-KD nông thôn
217 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ Km28+500 - Đến Km29+500 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
219 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
220 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh 315.000 189.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Chi Lăng Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
222 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
223 Huyện Chi Lăng Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
224 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
225 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m 266.000 160.000 106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
226 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) 266.000 160.000 106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Chi Lăng Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình 266.000 160.000 106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
228 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc Từ Km0+900 - Đến Km1+900 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
229 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) 175.000 98.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Chi Lăng Thị trấn Chi Lăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
231 Huyện Chi Lăng Thị trấn Đồng Mỏ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
232 Huyện Chi Lăng Xã Chi Lăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
233 Huyện Chi Lăng Xã Thượng Cường 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
234 Huyện Chi Lăng Xã Quan Sơn 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
235 Huyện Chi Lăng Xã Nhân Lý 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
236 Huyện Chi Lăng Xã Vân Thủy 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
237 Huyện Chi Lăng Xã Y Tịch 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
238 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Mạc 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
239 Huyện Chi Lăng Xã Gia Lộc 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
240 Huyện Chi Lăng Xã Mai Sao 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
241 Huyện Chi Lăng Xã Vạn Linh 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
242 Huyện Chi Lăng Xã Hòa Bình 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
243 Huyện Chi Lăng Xã Bắc Thủy 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
244 Huyện Chi Lăng Xa Hữu Kiên 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
245 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Hữu 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
246 Huyện Chi Lăng Xã Lâm Sơn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
247 Huyện Chi Lăng Xã Chiến Thắng 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
248 Huyện Chi Lăng Xã Vân An 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
249 Huyện Chi Lăng Xã Liên Sơn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
250 Huyện Chi Lăng Thị trấn Chi Lăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
251 Huyện Chi Lăng Thị trấn Đồng Mỏ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
252 Huyện Chi Lăng Xã Chi Lăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
253 Huyện Chi Lăng Xã Thượng Cường 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
254 Huyện Chi Lăng Xã Quan Sơn 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
255 Huyện Chi Lăng Xã Nhân Lý 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
256 Huyện Chi Lăng Xã Vân Thủy 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
257 Huyện Chi Lăng Xã Y Tịch 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
258 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Mạc 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
259 Huyện Chi Lăng Xã Gia Lộc 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
260 Huyện Chi Lăng Xã Mai Sao 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
261 Huyện Chi Lăng Xã Vạn Linh 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
262 Huyện Chi Lăng Xã Hòa Bình 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
263 Huyện Chi Lăng Xã Bắc Thủy 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
264 Huyện Chi Lăng Xa Hữu Kiên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
265 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Hữu 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
266 Huyện Chi Lăng Xã Lâm Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
267 Huyện Chi Lăng Xã Chiến Thắng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
268 Huyện Chi Lăng Xã Vân An 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
269 Huyện Chi Lăng Xã Liên Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
270 Huyện Chi Lăng Thị trấn Chi Lăng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
271 Huyện Chi Lăng Thị trấn Đồng Mỏ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
272 Huyện Chi Lăng Xã Chi Lăng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
273 Huyện Chi Lăng Xã Thượng Cường 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
274 Huyện Chi Lăng Xã Quan Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
275 Huyện Chi Lăng Xã Nhân Lý 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
276 Huyện Chi Lăng Xã Vân Thủy 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
277 Huyện Chi Lăng Xã Y Tịch 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
278 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Mạc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
279 Huyện Chi Lăng Xã Gia Lộc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
280 Huyện Chi Lăng Xã Mai Sao 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
281 Huyện Chi Lăng Xã Vạn Linh 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
282 Huyện Chi Lăng Xã Hòa Bình 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
283 Huyện Chi Lăng Xã Bắc Thủy 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
284 Huyện Chi Lăng Xa Hữu Kiên 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
285 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Hữu 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
286 Huyện Chi Lăng Xã Lâm Sơn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
287 Huyện Chi Lăng Xã Chiến Thắng 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
288 Huyện Chi Lăng Xã Vân An 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
289 Huyện Chi Lăng Xã Liên Sơn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
290 Huyện Chi Lăng Thị trấn Chi Lăng 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
291 Huyện Chi Lăng Thị trấn Đồng Mỏ 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
292 Huyện Chi Lăng Xã Chi Lăng 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
293 Huyện Chi Lăng Xã Thượng Cường 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
294 Huyện Chi Lăng Xã Quan Sơn 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
295 Huyện Chi Lăng Xã Nhân Lý 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
296 Huyện Chi Lăng Xã Vân Thủy 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
297 Huyện Chi Lăng Xã Y Tịch 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
298 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Mạc 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
299 Huyện Chi Lăng Xã Gia Lộc 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
300 Huyện Chi Lăng Xã Mai Sao 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất