Bảng giá đất Huyện Chi Lăng Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Chi Lăng là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chi Lăng là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chi Lăng là: 1.322.832
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 5 - Thị trấn Chi Lăng Km 66+200 - Km 67+00 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Thị trấn Chi Lăng Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). - Km 66+200. 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Thị trấn Chi Lăng Tiếp từ Km 67+00 - Km 67+100 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 - Thị trấn Chi Lăng Tiếp từ Km 67+100 - Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng). 960.000 576.000 384.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Chi Lăng Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông - Thị trấn Chi Lăng 800.000 480.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Chi Lăng Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa. - Thị trấn Chi Lăng 560.000 336.000 240.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Chi Lăng Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội - Thị trấn Chi Lăng 560.000 336.000 240.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Chi Lăng Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa - Thị trấn Chi Lăng 560.000 336.000 240.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Chi Lăng Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Phố Trần Lựu 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Chi Lăng Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ Phố Trần Lựu - Ngã 3 Thân Cảnh Phúc 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Chi Lăng Phố Thân Công Tài - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ - Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ) 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Chi Lăng Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Đến đầu cầu phía Bắc 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc số nhà 266 - Chân đèo Bén 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc nhà số 278 (trụ sở Công an thị trấn Đồng Mỏ) - Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Chi Lăng Phố Thân Công Tài - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Cai Kinh (tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Cai Kinh) - Đường Lê Lợi 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Chi Lăng Phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Đại Huề (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp) - Đường Cai Kinh 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Chi Lăng Phố Trần Lựu - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Đại Huề (qua trụ sở phòng TC - KH). - Đường Cai Kinh 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Chi Lăng Đường lên khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Khu B chợ Đồng Mỏ 3.640.000 2.184.000 1.456.000 728.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Km 37+750 đường tỉnh 234. - Tường rào phía Bắc số nhà 74 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc số nhà 74 - Ngã ba Thân Cảnh Phúc 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã ba Thân Cảnh Phúc - Tường rào phía Bắc số nhà 266 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi - Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc nhà số 383 (trụ sở phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng) - Tường rào phía Bắc nhà số 466 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Chi Lăng Phố Thân Cảnh Phúc - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi (qua trụ sở Trạm Thú y). - Đường Cai Kinh 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Chi Lăng Phố Tô Hiệu - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Cai Kinh (ngã 3 nhà khách UBND Huyện). - Đường Đại Huề (ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện). 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Chi Lăng Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ Km157+420 Quốc lộ 279 - Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Chi Lăng Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ. - Hướng ra Quốc Lộ 1 550m 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Chi Lăng Đường Khu Ga - Thị trấn Đồng Mỏ Trụ sở liên cơ quan. - Hết sân ga Đồng Mỏ. 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Chi Lăng Đường Bà Triệu - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ. - Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát). 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Chi Lăng Khu vực dân cư xung quanh Khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Chi Lăng Đường Chu Văn An - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Trường trung học phổ thông Chi Lăng A 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc nhà số 466 - Hết tường rào phía nam số nhà 521 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Chi Lăng Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ UBND huyện Chi Lăng - Đường Đại Huề 4.165.000 2.499.000 1.666.000 833.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Chi Lăng  Đường vào đèo rộ - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi -  Hang Hữu Nghị 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Chi Lăng Đường Bà Triệu - Thị trấn Đồng Mỏ Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) - Hết tường rào phía nam số nhà 36 (hướng ra Quốc lộ 1) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Chi Lăng Đường Nà Đon - Thị trấn Đồng Mỏ Đối diện Ngân hàng nông nghiệp - Đến hết nhà bà Vi Thị Lịch 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Chi Lăng Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ Đầu ngõ - Cuối ngõ 840.000 504.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 250 - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km50+550 (QL.1) - Đến ngầm Mỏ Chảo 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Chi Lăng Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị) - Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 279 đoạn 1 -Thị trấn Đồng Mỏ Từ đầu cầu phía đông cầu Than Muội - Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 279 đoạn 2 -Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km156+300 (Tường rào phía Nam số nhà 521 khu Hòa Bình II) - Đến Km153+200 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1 Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km35+920 (thị trấn Đồng Mỏ và xã Mai Sao) - Đến Km37+750 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 2 -Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km41+600 - Đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang và xã Chi Lăng) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km50+500 - Đến Km50+600 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km50+550 - Đi vào ĐT.234 200m (đường hướng về Hữu Kiên ) 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 -Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km50+600 - Đến Km51+200 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 4 - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km51+200 - Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 5 - Thị trấn Đồng Mỏ Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) - Đến ngã tư Than Muội 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Chi Lăng Đường nối từ ĐT.234 qua khu A tập thế đá Đồng Mỏ đến đường QL 1 - Thị trấn Đồng Mỏ 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính Khu Than Muội. - Thị trấn Đồng Mỏ 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 62+600 (địa giới Thị trấn Chi Lăng - xã Chi Lăng). - Km 63+00. 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 63+00. - Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). - Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 4 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). - Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 5 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 66+200 - Km 67+00 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). - Km 66+200. 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Tiếp từ Km 67+00 - Km 67+100 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Tiếp từ Km 67+100 - Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng). 840.000 504.000 336.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Chi Lăng Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông - Thị trấn Chi Lăng 700.000 420.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Chi Lăng Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa. -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng 490.000 294.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Chi Lăng Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng 490.000 294.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Chi Lăng Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng 490.000 294.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Chi Lăng Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng 400.000 240.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Chi Lăng Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ Km28+500 - Đến Km29+500 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Chi Lăng Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Chi Lăng Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m 380.000 228.000 152.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) 380.000 228.000 152.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Chi Lăng Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình 380.000 228.000 152.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc Từ Km0+900 - Đến Km1+900 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Chi Lăng Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng 320.000 192.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Chi Lăng Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 864.000 518.000 346.000 173.000 - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ Km28+500 - Đến Km29+500 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Chi Lăng Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Chi Lăng Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn: Quốc Lộ 1 Đoạn 5 - Thị Trấn Chi Lăng (Loại Đất TM-DV Đô Thị)

Bảng giá đất của Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn cho đoạn Quốc lộ 1, Đoạn 5, tại Thị trấn Chi Lăng, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đoạn đường khảo sát là từ Km 66+200 đến Km 67+00. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường khảo sát là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở vị trí chiến lược trên Quốc lộ 1, thuận tiện cho hoạt động thương mại và dịch vụ, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao và phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư trong khu vực gần các điểm giao thông chính.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án thương mại-dịch vụ và các hoạt động kinh doanh. Khu vực này có thể là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường khảo sát. Giá thấp có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án nhỏ lẻ hoặc kinh doanh địa phương.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV đô thị tại đoạn Quốc lộ 1 - Đoạn 5 - Thị trấn Chi Lăng, Huyện Chi Lăng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thương Mại - Dịch Vụ Đô Thị Khu Vực Ga Sông Hóa - Thị Trấn Chi Lăng

Dưới đây là bảng giá đất thương mại - dịch vụ đô thị cho khu vực ga Sông Hóa tại Thị trấn Chi Lăng, dựa trên Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa.

Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm gần mép đường bộ cắt đường sắt và có giá cao nhất trong khu vực với mức giá 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án thương mại - dịch vụ nhờ vào vị trí đắc địa và tiếp cận trực tiếp với các tiện ích và giao thông chính.

Vị trí 2: 336.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 336.000 VNĐ/m². Khu vực này gần ga Sông Hóa nhưng không nằm ở vị trí đắc địa nhất. Mặc dù vậy, nó vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án thương mại - dịch vụ, cung cấp giá trị hợp lý với mức giá vừa phải.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn về phía bắc so với các vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Giá cả hợp lý giúp các nhà đầu tư có thể cân nhắc cho các dự án với ngân sách hạn chế hơn.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Giá tại vị trí 4 cũng là 240.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Khu vực này cũng cung cấp giá trị hợp lý cho các dự án thương mại - dịch vụ đô thị, với mức giá ổn định và phù hợp cho các dự án có nhu cầu tiếp cận tốt với khu vực ga Sông Hóa.

Thông tin về bảng giá đất thương mại - dịch vụ đô thị khu vực ga Sông Hóa theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ quyết định đầu tư và phát triển.


Bảng Giá Đất Thương Mại-Dịch Vụ Khu Vực Ga Sông Hóa - Thị Trấn Chi Lăng

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) đô thị cho khu vực ga Sông Hóa tại Thị trấn Chi Lăng đã được cập nhật. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các đoạn trong khu vực này.

Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá trị cao nhất trong khu vực ga Sông Hóa với mức giá 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp giáp với ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1, mang lại giá trị cao nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích thương mại và giao thông chính.

Vị trí 2: 336.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 336.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục nằm trong khu vực gần ngã ba chợ và Quốc lộ 1, nhưng có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án thương mại-dịch vụ với ngân sách đầu tư vừa phải nhưng vẫn cần sự kết nối tốt với các tiện ích đô thị.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong phạm vi tiếp cận của đường rẽ lên kho xăng Quân đội, với mức giá thấp hơn so với hai vị trí trên. Mức giá này phù hợp với các dự án nhỏ hoặc các hoạt động kinh doanh có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế vị trí.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Giá tại vị trí 4 cũng là 240.000 VNĐ/m², giống như vị trí 3. Khu vực này tiếp tục cung cấp giá trị hợp lý cho các dự án thương mại-dịch vụ với ngân sách đầu tư thấp hơn, nằm trong khu vực gần kho xăng Quân đội.

Thông tin về bảng giá đất TM-DV đô thị được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND, giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định hợp lý về việc phát triển và đầu tư tại khu vực ga Sông Hóa.


Bảng Giá Đất Thương Mại-Dịch Vụ Đô Thị Tại Đoạn Từ Ngã Ba Đường Lên Kho Xăng Quân Đội Đến Đầu Cầu Phía Đông Cầu Sông Hóa, Thị Trấn Chi Lăng, Huyện Chi Lăng, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) đô thị tại đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa thuộc thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, với sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 560.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các trục đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án thương mại và dịch vụ. Đối với các doanh nghiệp và nhà đầu tư, đây là cơ hội tốt để phát triển các cơ sở kinh doanh, văn phòng, hoặc các dịch vụ có giá trị cao.

Vị trí 2: 336.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 336.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị quan trọng. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư thương mại và dịch vụ với ngân sách vừa phải. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, với sự kết nối thuận lợi và khả năng tiếp cận các dịch vụ đô thị.

Vị trí 3 và Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 và Vị trí 4 đều có mức giá 240.000 VNĐ/m², đây là các khu vực có mức giá thấp hơn trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án thương mại và dịch vụ với ngân sách hạn chế. Những khu vực này có tiềm năng phát triển và là lựa chọn khả thi cho các doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn tận dụng được các lợi ích của khu vực đô thị.

Bảng giá đất TM-DV đô thị tại đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Việc hiểu rõ bảng giá này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp xác định vị trí phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ của mình. Nó cũng hỗ trợ trong việc lập kế hoạch tài chính và quản lý dự án, góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Quốc Lộ 1 Đoạn 1 - Xã Chi Lăng

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất nông thôn tại đoạn Quốc Lộ 1, từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng), thuộc xã Chi Lăng, huyện Chi Lăng. Thông tin này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, đã được sửa đổi và bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) đến khoảng giữa đoạn đường, gần với các điểm giao thông quan trọng và cơ sở hạ tầng, có tiềm năng phát triển cao trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1 và có giá trị đất thấp hơn, vẫn giữ được khả năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các tuyến đường chính và gần các cơ quan hành chính của xã.

Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình trong đoạn đường, phù hợp cho các dự án phát triển nông thôn hoặc đầu tư với ngân sách tiết kiệm.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn cuối của Quốc Lộ 1 trong phạm vi khảo sát, giá trị thấp hơn so với các vị trí còn lại, phù hợp cho các mục đích sử dụng với ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn.

Thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại đoạn Quốc Lộ 1 - Xã Chi Lăng cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.