11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 27 cũ (21 mới), 35 cũ (33 mới), 39 cũ (37 mới), 41 cũ (57 mới), 43 cũ (61 mới), 47 cũ (75 mới), 73, 79 đường Huỳnh Thúc Kháng cũ 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
802 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 39 cũ (79 mới), 50 cũ (84 mới), 61 cũ (145 mới), 68 cũ (112 mới), 76 cũ (120 mới), 87 cũ (181 mới), 89 cũ (185 mới), 95 cũ (197 mới), 114, 116 cũ ( 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
803 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 281, 302, 311 đường Phan Đình Phùng 650.000 - - - - Đất ở đô thị
804 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 288, 297 đường Phan Đình Phùng 650.000 - - - - Đất ở đô thị
805 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 17 cũ (37 mới), 23 cũ (61 mới), 91, 97, 110 cũ (160 mới), 135 cũ (287 mới), 156h cũ (268 mới) đường Phan Đình Phùng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
806 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 335 Phan Đình Phùng (đường Nguyễn Tri Phương cũ) nối từ Phan Đình Phùng - đến Nguyễn Tri Phương mới 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
807 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 09a cũ (25 mới), 29 cũ (59 mới), 30 cũ (54 mới), 60, 87 cũ (131 mới) đường Nguyễn Thái Học 650.000 - - - - Đất ở đô thị
808 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 28, 74 đường Nguyễn Thái Học 870.000 - - - - Đất ở đô thị
809 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 19 cũ (39 mới) đường Nguyễn Thái Học 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
810 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 189 đường Nguyễn Công Trứ 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
811 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 112 đường Nguyễn Công Trứ 2.310.000 - - - - Đất ở đô thị
812 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 75 đường Nguyễn Công Trứ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
813 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 157, 171, 177 đường Nguyễn Công Trứ 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
814 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 84, 90, 95, 109, 163, 172, 186, 191, 197, 239, 245 đường Nguyễn Công Trứ 870.000 - - - - Đất ở đô thị
815 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 24 cũ (56 mới) đường Quang Trung 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
816 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 28 cũ (58 mới) từ Quang Trung - đến hết nhà số 58/37, đường Quang Trung 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
817 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 28 cũ (58 mới) sau nhà số 58/37, đường Quang Trung 860.000 - - - - Đất ở đô thị
818 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 30, 75 đường Quang Trung 610.000 - - - - Đất ở đô thị
819 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 5, 15a đường Hồng Bàng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
820 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 137 đường Đinh Tiên Hoàng 650.000 - - - - Đất ở đô thị
821 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 47a đường Nguyễn Văn Trỗi 650.000 - - - - Đất ở đô thị
822 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 08, 76 đường Nguyễn Văn Trỗi 810.000 - - - - Đất ở đô thị
823 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 01c đường Nguyễn Văn Trỗi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
824 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 79 đường Nguyễn Văn Trỗi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
825 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 82: đường Lý Tự Trọng 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
826 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 22 đường Lý Tự Trọng 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
827 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 19, đường Phạm Ngũ Lão 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
828 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 01, 02, 03 cũ (19 mới), 30 cũ (58 mới), 39 cũ (79 mới) 55, 85, 90, 104 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
829 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 76 đường Nguyễn Khuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
830 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 48 đường Yên Thế 650.000 - - - - Đất ở đô thị
831 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 1 đường Nguyễn Tri Phương 830.000 - - - - Đất ở đô thị
832 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 2, 6 đường Nguyễn Tri Phương 860.000 - - - - Đất ở đô thị
833 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 3, 4, 5 đường Nguyễn Tri Phương 770.000 - - - - Đất ở đô thị
834 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 15, 20 cũ (30 mới), 22 cũ (28 mới), 29 cũ (53 mới), 33 cũ (55 mới) 34 cũ (58 mới), 38 cũ (62 mới), 48 cũ (84 mới), 53 cũ (97 mới), 59 cũ (99 mới) 780.000 - - - - Đất ở đô thị
835 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 02, 38, 162, đường Lê Văn Tám 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
836 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 132, đường Lê Văn Tám 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
837 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 21 cũ (25 mới) đường Võ Thị Sáu 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
838 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số D1; D3; D4; D6; D7; D9; ND1; ND3; N1; N5; N9 Khu quy hoạch dân cư 14A 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
839 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số D2 Khu quy hoạch dân cư 14A 1.590.000 - - - - Đất ở đô thị
840 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số N1; N2; N3 Khu vực quy hoạch dân cư, tái định cư Nguyễn Khuyến 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
841 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 79 đường Huỳnh Thúc Kháng (từ Huỳnh Thúc Kháng - đến N1 Khu vực quy hoạch dân cư, tái định cư Nguyễn Khuyến 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
842 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số N1 Khu vực Quy hoạch tập thể BVII đường Đinh Tiên Hoàng 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
843 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 82 đường Lê Văn Tám nối dài (đối diện số nhà 82 quy hoạch khu dân cư, tái định cư Nguyễn Văn Trỗi) 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
844 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 109 Nguyễn Chí Thanh 680.000 - - - - Đất ở đô thị
845 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 111 Nguyễn Chí Thanh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
846 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 35 Nguyễn Chí Thanh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
847 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 22 mới (115 cũ), 144 đường Lê Văn Tám 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
848 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 55, 68, 75 đường Nguyễn Văn Trỗi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
849 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 12 đường Ký Con 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
850 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 13, 17 cũ (27 mới), 74 đường Quang Trung 840.000 - - - - Đất ở đô thị
851 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 25 đường Võ Thị Sáu 840.000 - - - - Đất ở đô thị
852 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 36, 161, 255, 285, 311 đường Phan Đình Phùng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
853 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 56, 77, 78, 90, 185, 214, 277, 300 đường Phan Đình Phùng 810.000 - - - - Đất ở đô thị
854 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 72, 103 đường Nguyễn Thái Học 650.000 - - - - Đất ở đô thị
855 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 14, 27, 37, 67, 71, 188 đường Nguyễn Chí Thanh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
856 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 16, 34, 109 đường Nguyễn Hữu Chỉnh 650.000 - - - - Đất ở đô thị
857 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 114, 150, 206, 208 đường Huỳnh Thúc Kháng 860.000 - - - - Đất ở đô thị
858 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 49 cũ (81 mới), 56, 37 đường Tây Sơn 780.000 - - - - Đất ở đô thị
859 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 16 cũ (42 mới), 24 cũ (46 mới), 11 cũ (29 mới), 23 cũ (55 mới) đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
860 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 19, 97 đường Nguyễn Khuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
861 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 05 cũ (81 mới), 11 cũ (93 mới), 13 cũ (97 mới), 27 cũ (21 mới), 121, 30, 48 cũ (102 mới), 54 cũ (112 mới), 58 cũ (118 mới), 338, 263, 213, 2 650.000 - - - - Đất ở đô thị
862 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 04 cũ (06 mới), 08 cũ (28 mới), 16 cũ (40 mới), 34 cũ (64 mới), 46 cũ (90 mới), 78, đường Mạc Đĩnh Chi 650.000 - - - - Đất ở đô thị
863 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 09, 17, 29, 39 đường Yên Thế 650.000 - - - - Đất ở đô thị
864 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 02A, 11, 12, 15, 17, 22, 26 đường Hà Huy Tập 650.000 - - - - Đất ở đô thị
865 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 02, 05, 25, 27, 35 đường Nguyễn Trung Trực 650.000 - - - - Đất ở đô thị
866 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 10, 16, 22, 25 đường Võ Văn Tần 650.000 - - - - Đất ở đô thị
867 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 06, 10, 12, 29, 34, 135 đường Lý Chính Thắng 650.000 - - - - Đất ở đô thị
868 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 09, 18, 25, 47, 57, 71, 198 đường Trần Nguyên Hãn 650.000 - - - - Đất ở đô thị
869 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 11, 15, 17 đường Lê Quý Đôn 650.000 - - - - Đất ở đô thị
870 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 99 đường Nguyễn Công Trứ 860.000 - - - - Đất ở đô thị
871 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 79, 101 đường Nguyễn Công Trứ 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
872 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 10, 34 đường Trần Nhật Duật 650.000 - - - - Đất ở đô thị
873 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 352 Chu Văn An 800.000 - - - - Đất ở đô thị
874 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 364 Chu Văn An 800.000 - - - - Đất ở đô thị
875 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 68 Nguyễn Văn Trỗi 600.000 - - - - Đất ở đô thị
876 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 256, 278, 123 đường Mạc Đĩnh Chi 650.000 - - - - Đất ở đô thị
877 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 36 đường Yên Thế 650.000 - - - - Đất ở đô thị
878 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 48, 123, 149, 167, 234 Mạc Đỉnh Chi 725.000 - - - - Đất ở đô thị
879 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO Từ đường 1/5 - đến hết Bế Văn Đàn 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
880 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO Sau Bế Văn Đàn - đến hết Trần Quốc Toản 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
881 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO Sau Trần Quốc Toản - đến Trần Phú 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
882 Thành phố Bảo Lộc Đường 1/5 - Phường B'LAO Từ Trần Phú - đến hết nhà số 50 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
883 Thành phố Bảo Lộc Đường 1/5 - Phường B'LAO Sau nhà số 50 - đến cống Nam Phương 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
884 Thành phố Bảo Lộc Đường 1/5 - Phường B'LAO Sau cống Nam Phương - đến 467 đường 1, 5 phường Blao 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
885 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quốc Toản - Phường B'LAO Từ Trần Phú - đến hết Phan Huy Chú 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
886 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quốc Toản - Phường B'LAO Sau Phan Huy Chú - đến khu dân cư, tái định cư khu phố 3 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
887 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quốc Toản - Phường B'LAO Đoạn còn lại 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
888 Thành phố Bảo Lộc Đường Bế Văn Đàn - Phường B'LAO Từ Trần Phú - đến Nguyễn Thị Minh Khai 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
889 Thành phố Bảo Lộc Đường Bế Văn Đàn - Phường B'LAO Sau Nguyễn Thị Minh Khai - đến cổng nghĩa trang 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
890 Thành phố Bảo Lộc Đường Bế Văn Đàn - Phường B'LAO Đoạn còn lại 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
891 Thành phố Bảo Lộc Đường 28/3 - Phường B'LAO Đường 28/3 (từ sau Trần Phú - đến trường tiểu học Thăng Long 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
892 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Đức Kế - Phường B'LAO Từ 1/5 - đến trước số 50 Ngô Đức Kế 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
893 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Đức Kế - Phường B'LAO Sau 50 Ngô Đức Kế - đến hết 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
894 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Phú Thứ - Phường B'LAO Từ Trần Phú - đến suối hạ lưu (hẻm 515 Trần Phú 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
895 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Phú Thứ - Phường B'LAO Đoạn còn lại từ Trần Quốc Toản - đến hết đường nhựa 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
896 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Huy Chú - Phường B'LAO Từ Trần Quốc Toản - đến đường 1/5 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
897 Thành phố Bảo Lộc Đường Triệu Quang Phục - Phường B'LAO Từ 1/5 - đến hẻm 53 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
898 Thành phố Bảo Lộc Đường Triệu Quang Phục - Phường B'LAO Đoạn còn lại 960.000 - - - - Đất ở đô thị
899 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 881, 889, 893, 945, 951, 955 đường Trần Phú 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
900 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 573A, 677, 699, 717 đường Trần Phú 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị