STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 27 cũ (21 mới), 35 cũ (33 mới), 39 cũ (37 mới), 41 cũ (57 mới), 43 cũ (61 mới), 47 cũ (75 mới), 73, 79 đường Huỳnh Thúc Kháng cũ | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
802 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 39 cũ (79 mới), 50 cũ (84 mới), 61 cũ (145 mới), 68 cũ (112 mới), 76 cũ (120 mới), 87 cũ (181 mới), 89 cũ (185 mới), 95 cũ (197 mới), 114, 116 cũ ( | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
803 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 281, 302, 311 đường Phan Đình Phùng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
804 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 288, 297 đường Phan Đình Phùng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
805 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 17 cũ (37 mới), 23 cũ (61 mới), 91, 97, 110 cũ (160 mới), 135 cũ (287 mới), 156h cũ (268 mới) đường Phan Đình Phùng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
806 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 335 Phan Đình Phùng (đường Nguyễn Tri Phương cũ) nối từ Phan Đình Phùng - đến Nguyễn Tri Phương mới | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
807 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 09a cũ (25 mới), 29 cũ (59 mới), 30 cũ (54 mới), 60, 87 cũ (131 mới) đường Nguyễn Thái Học | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
808 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 28, 74 đường Nguyễn Thái Học | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
809 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 19 cũ (39 mới) đường Nguyễn Thái Học | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
810 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 189 đường Nguyễn Công Trứ | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
811 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 112 đường Nguyễn Công Trứ | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
812 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 75 đường Nguyễn Công Trứ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
813 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 157, 171, 177 đường Nguyễn Công Trứ | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
814 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 84, 90, 95, 109, 163, 172, 186, 191, 197, 239, 245 đường Nguyễn Công Trứ | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
815 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 24 cũ (56 mới) đường Quang Trung | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
816 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 28 cũ (58 mới) từ Quang Trung - đến hết nhà số 58/37, đường Quang Trung | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
817 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 28 cũ (58 mới) sau nhà số 58/37, đường Quang Trung | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
818 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 30, 75 đường Quang Trung | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
819 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 5, 15a đường Hồng Bàng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
820 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 137 đường Đinh Tiên Hoàng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
821 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 47a đường Nguyễn Văn Trỗi | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
822 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 08, 76 đường Nguyễn Văn Trỗi | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
823 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 01c đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
824 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 79 đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
825 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 82: đường Lý Tự Trọng | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
826 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 22 đường Lý Tự Trọng | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
827 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 19, đường Phạm Ngũ Lão | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
828 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 01, 02, 03 cũ (19 mới), 30 cũ (58 mới), 39 cũ (79 mới) 55, 85, 90, 104 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
829 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 76 đường Nguyễn Khuyến | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
830 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 48 đường Yên Thế | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
831 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 1 đường Nguyễn Tri Phương | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
832 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 2, 6 đường Nguyễn Tri Phương | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
833 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 3, 4, 5 đường Nguyễn Tri Phương | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
834 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 15, 20 cũ (30 mới), 22 cũ (28 mới), 29 cũ (53 mới), 33 cũ (55 mới) 34 cũ (58 mới), 38 cũ (62 mới), 48 cũ (84 mới), 53 cũ (97 mới), 59 cũ (99 mới) | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
835 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 02, 38, 162, đường Lê Văn Tám | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
836 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 132, đường Lê Văn Tám | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
837 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 21 cũ (25 mới) đường Võ Thị Sáu | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
838 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số D1; D3; D4; D6; D7; D9; ND1; ND3; N1; N5; N9 Khu quy hoạch dân cư 14A | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
839 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số D2 Khu quy hoạch dân cư 14A | 1.590.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
840 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số N1; N2; N3 Khu vực quy hoạch dân cư, tái định cư Nguyễn Khuyến | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
841 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 79 đường Huỳnh Thúc Kháng (từ Huỳnh Thúc Kháng - đến N1 Khu vực quy hoạch dân cư, tái định cư Nguyễn Khuyến | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
842 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số N1 Khu vực Quy hoạch tập thể BVII đường Đinh Tiên Hoàng | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
843 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 82 đường Lê Văn Tám nối dài (đối diện số nhà 82 quy hoạch khu dân cư, tái định cư Nguyễn Văn Trỗi) | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
844 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 109 Nguyễn Chí Thanh | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
845 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 111 Nguyễn Chí Thanh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
846 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 35 Nguyễn Chí Thanh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
847 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 22 mới (115 cũ), 144 đường Lê Văn Tám | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
848 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 55, 68, 75 đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
849 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 12 đường Ký Con | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
850 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 13, 17 cũ (27 mới), 74 đường Quang Trung | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
851 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 25 đường Võ Thị Sáu | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
852 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 36, 161, 255, 285, 311 đường Phan Đình Phùng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
853 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 56, 77, 78, 90, 185, 214, 277, 300 đường Phan Đình Phùng | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
854 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 72, 103 đường Nguyễn Thái Học | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
855 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 14, 27, 37, 67, 71, 188 đường Nguyễn Chí Thanh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
856 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 16, 34, 109 đường Nguyễn Hữu Chỉnh | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
857 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 114, 150, 206, 208 đường Huỳnh Thúc Kháng | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
858 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 49 cũ (81 mới), 56, 37 đường Tây Sơn | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
859 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 16 cũ (42 mới), 24 cũ (46 mới), 11 cũ (29 mới), 23 cũ (55 mới) đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
860 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 19, 97 đường Nguyễn Khuyến | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
861 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 05 cũ (81 mới), 11 cũ (93 mới), 13 cũ (97 mới), 27 cũ (21 mới), 121, 30, 48 cũ (102 mới), 54 cũ (112 mới), 58 cũ (118 mới), 338, 263, 213, 2 | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
862 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 04 cũ (06 mới), 08 cũ (28 mới), 16 cũ (40 mới), 34 cũ (64 mới), 46 cũ (90 mới), 78, đường Mạc Đĩnh Chi | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
863 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 09, 17, 29, 39 đường Yên Thế | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
864 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 02A, 11, 12, 15, 17, 22, 26 đường Hà Huy Tập | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
865 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 02, 05, 25, 27, 35 đường Nguyễn Trung Trực | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
866 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 10, 16, 22, 25 đường Võ Văn Tần | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
867 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 06, 10, 12, 29, 34, 135 đường Lý Chính Thắng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
868 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 09, 18, 25, 47, 57, 71, 198 đường Trần Nguyên Hãn | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
869 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 11, 15, 17 đường Lê Quý Đôn | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
870 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 99 đường Nguyễn Công Trứ | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
871 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 79, 101 đường Nguyễn Công Trứ | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
872 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 10, 34 đường Trần Nhật Duật | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
873 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Hẻm 352 Chu Văn An | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
874 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Hẻm 364 Chu Văn An | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
875 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Hẻm 68 Nguyễn Văn Trỗi | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
876 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Hẻm 256, 278, 123 đường Mạc Đĩnh Chi | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
877 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Hẻm 36 đường Yên Thế | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
878 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Hẻm 48, 123, 149, 167, 234 Mạc Đỉnh Chi | 725.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
879 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO | Từ đường 1/5 - đến hết Bế Văn Đàn | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
880 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO | Sau Bế Văn Đàn - đến hết Trần Quốc Toản | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
881 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO | Sau Trần Quốc Toản - đến Trần Phú | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
882 | Thành phố Bảo Lộc | Đường 1/5 - Phường B'LAO | Từ Trần Phú - đến hết nhà số 50 | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
883 | Thành phố Bảo Lộc | Đường 1/5 - Phường B'LAO | Sau nhà số 50 - đến cống Nam Phương | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
884 | Thành phố Bảo Lộc | Đường 1/5 - Phường B'LAO | Sau cống Nam Phương - đến 467 đường 1, 5 phường Blao | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
885 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Quốc Toản - Phường B'LAO | Từ Trần Phú - đến hết Phan Huy Chú | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
886 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Quốc Toản - Phường B'LAO | Sau Phan Huy Chú - đến khu dân cư, tái định cư khu phố 3 | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
887 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Quốc Toản - Phường B'LAO | Đoạn còn lại | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
888 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Bế Văn Đàn - Phường B'LAO | Từ Trần Phú - đến Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
889 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Bế Văn Đàn - Phường B'LAO | Sau Nguyễn Thị Minh Khai - đến cổng nghĩa trang | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
890 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Bế Văn Đàn - Phường B'LAO | Đoạn còn lại | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
891 | Thành phố Bảo Lộc | Đường 28/3 - Phường B'LAO | Đường 28/3 (từ sau Trần Phú - đến trường tiểu học Thăng Long | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
892 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Ngô Đức Kế - Phường B'LAO | Từ 1/5 - đến trước số 50 Ngô Đức Kế | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
893 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Ngô Đức Kế - Phường B'LAO | Sau 50 Ngô Đức Kế - đến hết | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
894 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phạm Phú Thứ - Phường B'LAO | Từ Trần Phú - đến suối hạ lưu (hẻm 515 Trần Phú | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
895 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phạm Phú Thứ - Phường B'LAO | Đoạn còn lại từ Trần Quốc Toản - đến hết đường nhựa | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
896 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Huy Chú - Phường B'LAO | Từ Trần Quốc Toản - đến đường 1/5 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
897 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Triệu Quang Phục - Phường B'LAO | Từ 1/5 - đến hẻm 53 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
898 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Triệu Quang Phục - Phường B'LAO | Đoạn còn lại | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
899 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 881, 889, 893, 945, 951, 955 đường Trần Phú | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
900 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 573A, 677, 699, 717 đường Trần Phú | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường B'LAO, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, từ đường 1/5 đến hết Bế Văn Đàn, có mức giá là 4.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực đô thị có tiềm năng cao. Sự thuận tiện về giao thông và sự kết nối với các khu vực quan trọng trong thành phố có thể góp phần vào việc nâng cao giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường B'LAO. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Bảo Lộc, Lâm Đồng - Đường 1/5, Phường B'LAO
Bảng giá đất tại khu vực Đường 1/5, Phường B'LAO, Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường từ Trần Phú đến hết nhà số 50, nhằm hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường từ Trần Phú đến hết nhà số 50 trên Đường 1/5, Phường B'LAO có mức giá là 6.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị với các yếu tố như vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng, và tiện ích xung quanh. Mức giá này cho thấy khu vực Đường 1/5 có giá trị đất đáng kể, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản với nhu cầu cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 1/5, Phường B'LAO, Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng – Đoạn Đường Trần Quốc Toản, Phường B'LAO
Bảng giá đất của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Trần Quốc Toản, Phường B'LAO, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và hỗ trợ trong quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Quốc Toản, từ Trần Phú đến hết Phan Huy Chú, có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, với khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi, và các yếu tố phát triển kinh tế khu vực, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quốc Toản, Phường B'LAO, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bế Văn Đàn, Phường B'LAO, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Bế Văn Đàn, Phường B'LAO, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bế Văn Đàn, Phường B'LAO có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này trải dài từ Trần Phú đến Nguyễn Thị Minh Khai và là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị của đất ở vị trí này có thể được ảnh hưởng bởi sự thuận tiện về giao thông, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, cũng như tiềm năng phát triển trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bế Văn Đàn, Phường B'LAO, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Đường 28/3 - Phường B'LAO
Bảng giá đất của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường 28/3 - Phường B'LAO, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường 28/3 từ sau Trần Phú đến trường tiểu học Thăng Long, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 28/3 - Phường B'LAO có mức giá 6.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ sau Trần Phú đến trường tiểu học Thăng Long. Mức giá này phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực, có thể do vị trí thuận lợi về giao thông, sự phát triển của khu vực, và sự hiện diện của các tiện ích công cộng như trường học.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 28/3 - Phường B'LAO, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.