STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8001 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ TÂN LẠC | Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất nhà ông Giáp đi - Đến thửa đất Nhà ông Khải (Bắt đầu từ thửa 49, tờ bản đồ 72 Đến hết thửa 78, tờ bản đồ 72) | 185.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8002 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu trên). - XÃ TÂN LẠC | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8003 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại. - XÃ TÂN LẠC | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8004 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường khu công sở (Đường Nguyễn Tất Thành); Từ thửa 130, 137, tờ bản đồ 46 - Đến thửa 145, 153, tờ bản đồ 44 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8005 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã 5 - Đến nhà ông Võ Khắc Đủ (Từ thửa đất số 164, tờ bản đồ 46) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8006 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ Ngân hàng Vietinbank (Từ thửa 162 tờ bản đồ số 46) - Đến điểm A5 ( từ thửa 233, 237 Đến thửa 117-116, tờ bản đồ 46) (Đường Trần Phú) | 12.678.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8007 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ điểm A5 - Đến điểm A8 (Từ ranh giới thửa 117-116, tờ bản đồ 46) Đến thửa 18-39, tờ bản đồ 46) (Đường Trần Phú) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8008 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ điểm A8 (Từ ranh giới thửa 18-39, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú) - Đến đường vào trụ sở Huyện đội (Đến hết thửa 57-211, tờ bản đồ 43) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8009 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ đường vào Huyện đội (bắt đầu từ thửa 169 -147, tờ bản đồ 43) - Đến trường Mầm non (Đến thửa 144, tờ bản đồ 41 và thửa 48, tờ bản đồ 42) (Đường Trần Phú) | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8010 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ trường mầm non (từ thửa 144, tờ bản đồ 41 và thửa 53, tờ bản đồ 42) - Đến Ngã ba đường vào Buôn B’Đạ (hết thửa 347, 996, tờ bản đồ 25) (Đường Hàm Nghi) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8011 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Từ ngã ba đường vào buôn B'Đạ (từ thửa 342, 995, tờ bản đồ 25) - Đến ngã 3 Cát quế (Đến thửa 249, tờ bản đồ 21 và Đến hết thửa 170, tờ bản đồ 20) (Đường Hàm Nghi) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8012 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường tránh ĐT 725 (từ hết thửa 49, tờ bản đồ 26 - Đến hết đường tránh 725) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8013 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ hết đường tránh 725 (Đất rừng thông Lâm Trường Bảo Lâm tiểu khu 448) - Đến giáp ranh xã B’Lá | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8014 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường tính từ ngã ba Cát quê (Từ ranh giới thửa 398, tờ bản đồ 21) đi theo hướng vế cầu I xã Lộc Phú (đến hết thửa 99 tờ bản đồ 21 và thửa 285, t | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8015 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ thửa 69, 284 tờ bản đồ 20 - Đến ngã ba đường đi vào Công ty TNHH Chè giống Cao nguyên (thửa 193, 196, tờ bản đồ 14) | 752.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8016 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty TNHH Chè giống Cao nguyên (từ thửa 102, 192, tờ bản đồ số 14 - Đến hết thửa 149, 160, tờ bản đồ 15) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8017 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường bắt đầu từ thửa 148, tờ bản đồ 15 - Đến hết thửa 09, 38, tờ bản đồ 15 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8018 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường bắt đầu từ thửa 08, tờ bản đồ 15 - Đến cầu 1 xã Lộc Phú | 1.104.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8019 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ranh giới thửa 102, tờ bản đồ 14 - Đến thửa 34-54, tờ bản đồ 14 | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8020 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ranh giới thửa 64, tờ bản đồ 33 - Đến thửa 25, tờ bản đồ 33 | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8021 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ranh giới thửa 160-162, tờ bản đồ 33 - Đến giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Thắng | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8022 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường đi cầu treo suối Đại Nga (từ ranh giới thửa 84-86, tờ bản đồ 43 - Đến thửa 81-83 tờ bản đồ 49) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8023 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã 5 (từ thửa 244-243, tờ bản đồ 46) - Đến nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng (Bida Hảo) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 67. | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8024 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ nhà ông Huỳnh Ngọc Huân, tờ bản đồ số 47, thửa đất số 102 - Đến cây xăng Đức Huy Bảo Lâm, tờ bản đồ số 47, thửa đất số 49 | 8.448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8025 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ nhà Lê Hồng Anh, tờ bản đồ số 47, thửa đất số 201 - Đến ngã ba trung tâm y tế đi thôn 3 xã Lộc Ngãi (Đến hết thửa 65-67 tờ bản đồ số 33) | 4.048.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8026 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã ba trung tâm y tế đi thôn 3 xã Lộc Ngãi (bắt đầu từ thửa 91- 97, tờ bản đồ 33) - Đến cống xã hồ Lộc Thắng (thửa 114 - 126, tờ bản đồ 33) (Đường Hùng Vương) | 2.632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8027 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ cống xả hồ Lộc Thắng (thửa 142 - 148, tờ bản đồ 33) - Đến giáp ranh Bảo Lộc (Đường Hùng Vương) | 1.936.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8028 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi (từ thửa 232-244, tờ bản đồ 46) đến ranh giới TT Lộc Thắng - Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn) - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi (từ thửa 232 - 244, tờ bản đồ 46) - Đến nhà ông Đàm Văn Dần, tờ bản đồ số 46, thửa đất số 259) | 14.555.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8029 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi (từ thửa 232-244, tờ bản đồ 46) đến ranh giới TT Lộc Thắng - Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn) - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Dần, tờ bản đồ số 46, thửa đất số 259 - Đến ranh thị trấn Lộc Thắng - Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn) | 5.143.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8030 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường đi vào Huyện đội (từ thửa 225, tờ bản đồ 43 và thửa 52, tờ bản đồ 45) - Đến cổng khu 3 văn hóa (Đến thửa 169 - 57, tờ bản đồ 43) (Đường Nguyễn Chí Thanh) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8031 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã ba 26/3 (từ 450-561, tờ bản đồ 24) - Đến thửa 96 -97, tờ bản đồ 23 (Đường Phan Đình Phùng) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8032 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường đấu nối đường Phan Đình Phùng (từ thửa 131, tờ bản đồ 24) - Đến giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Ngãi | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8033 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã ba nhà máy Chè Minh Rồng đi Lộc Quảng (từ thửa 245, tờ bản đồ 37) - Đến hết đất trường tiểu học Minh Rồng - Lộc Thắng (Đến thửa 347, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) (Đường Lạc Long Quân) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8034 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ hết đất trường tiểu học Minh Rồng (thửa 347, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) - Đến cống xả Lộc Thắng (Đến thửa 92, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) (Đường Lạc Long Quân) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8035 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ cống xả Lộc Thắng (từ thửa 92, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) - Đến giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Quảng (Đến thửa 04, tờ bản đồ 05 Minh Rồng) (Đường Lạc Long Quân) | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8036 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Giá đất 2 bên đường từ tiếp giáp đường Lạc Long Quân chạy qua các thửa đất thuộc Khu C - Đến hết khu D (Đến hết ranh giới đoạn đường vào Cụm công nghiệp Lộc Thắng) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8037 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Giá đất hai bên đường của đoạn còn lại (Từ hết khu D - Đến hết khu B) | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8038 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Giá đất hai bên đường tiếp giáp đường Lạc Long Quân chạy qua các thửa đất thuộc khu C - Đến hết khu D (Đến hết ranh giới đoạn đường vào Cụm Công nghiệp Lộc Thắng) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8039 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Giá đất hai bên đường của đoạn còn lại (từ hết khu D - Đến hết khu B) | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8040 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã 5 đi vào đường Lộc Sơn (Từ thửa 233-232, tờ bản đồ 46) - Đến giáp Nhà thờ tin lành, tờ bản đồ số 46, thửa đất số 271 | 8.814.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8041 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ nhà thờ Tin Lành - Đến giáp nhà máy hạt điều (Đến ranh giới thửa 187-183, tờ bản đồ 46) | 1.574.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8042 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ Nhà máy hạt điều (từ thửa 184-185, tờ bản đồ 46) - Đến đất nghĩa địa Lộc Sơn (Đến thửa 268, tờ bản đồ 32) (Đường Trương Định) | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8043 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã tư trường học Lộc Thắng B (từ thửa 276-282, tờ bản đồ 21) - Đến giáp ranh Lộc Thắng-Lộc Quảng (Đến thửa 46-47, tờ bản đồ 20) | 1.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8044 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ Ngã ba đường đi vào buôn B’Đạ (từ thửa 342-347, tờ bản đồ 25) - Đến giáp ranh thu hồi hồ bùn đỏ (Đến thửa 198 - 200, tờ bản đồ 22) | 1.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8045 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Trung (từ thửa 28-29, tờ bản đồ 41) - Đến giáp ranh thu hồi mỏ đất số 1 (Đến hết thửa 213- 269, tờ bản đồ 24) | 1.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8046 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Thường (từ thửa 47 - 48, tờ bản đồ 43) - Đến giáp ranh nhà ông Tín (Đến thửa 178 - 179, tờ bản đồ 41) | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8047 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lê Ngọc Thông (từ thửa 52-53, tờ bản đồ 45) - Đến hết thửa 95 tờ bản đồ 45 (Đường Chu Văn An) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8048 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ Trường Mầm non (từ 143, tờ bản đồ 41 và thửa 53, tờ bản đồ 42) - Đến thửa 44 tờ bản đồ 39 (Đường Lương Thế Vinh) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8049 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã ba trung tâm Y tế đi thôn 3 xã Lộc Ngãi (từ thửa 91-67, tờ bản đồ 33) - Đến giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Thắng (Đường Lê Đại Hành) | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8050 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường từ ngã ba xe máy Kim Anh (từ thửa 125-128, tờ bản đồ 37) - Đến hết thửa 28 - 91, tờ bản đồ 36 (Đường Âu Cơ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8051 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đường từ ngã ba nhà ông Lê Quốc Anh (từ thửa 180-181, tờ bản đồ 37) - Đến hết thửa đất nhà thờ giáo xứ Minh Rồng (thửa 191 - 200, tờ bản đồ 36) | 1.024.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8052 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường vào tổ 5 Thị Trấn Lộc Thắng (từ thửa 74, 84 tờ bản đồ 05 - Đến thửa 130, 131 tờ bản đồ 29) | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8053 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường đi vào khu dân cư tổ 18 (từ thửa 319 tờ bản đồ 26 - Đến thửa 128, 245 tờ bản đồ 29) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8054 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường đi từ thửa 14-20 tờ bản đồ 34 - Đến hết thửa 286-287 tờ bản đồ 34 ( Đường Lê Lợi) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8055 | Huyện Bảo Lâm | Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Đoạn đường đi từ thửa 53 tờ bản đồ 44 - Đến hết thửa 54-56 tờ bản đồ 31 (Tiếp giáp đường Lê Duẫn khu C1) | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8056 | Huyện Bảo Lâm | Khu A - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu A1: (đoạn đường Lê Duẩn) | 1.592.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8057 | Huyện Bảo Lâm | Khu A - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu A2: (đoạn đường Lê Duẩn) | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8058 | Huyện Bảo Lâm | Khu B - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu B1: (đoạn đường Lê Duẩn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8059 | Huyện Bảo Lâm | Khu B - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu B2: (đoạn đường Lê Duẩn và một phần đường Hai Bà Trưng và đường Trần Hưng Đạo) | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8060 | Huyện Bảo Lâm | Khu B - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu B3: (đoạn đường Lê Duẩn và một phần đường Trần Hưng Đạo) | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8061 | Huyện Bảo Lâm | Khu B - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu B4: (đoạn đường Trần Hưng Đạo) | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8062 | Huyện Bảo Lâm | Khu B - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu B5: (đoạn đường Hai Bà Trưng và đường Nguyễn Thị Minh Khai) | 1.448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8063 | Huyện Bảo Lâm | Khu C - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu C1: (đoạn đường Lê Duẩn) | 1.024.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8064 | Huyện Bảo Lâm | Khu C - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu C2: (đoạn đường Lê Duẩn) | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8065 | Huyện Bảo Lâm | Khu C - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu C3: (đoạn đường Lê Duẩn) | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8066 | Huyện Bảo Lâm | Khu C - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu C4: (đoạn đường Trần Hưng Đạo) | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8067 | Huyện Bảo Lâm | Khu C - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu C5: (đường Nguyễn Thị Minh Khai và Hoàng Diệu) | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8068 | Huyện Bảo Lâm | Khu C - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | Khu C6: (đường Nguyễn Thị Minh Khai và Nguyễn Trãi) | 1.016.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8069 | Huyện Bảo Lâm | Khu quy hoạch chợ Lộc Thắng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | A: (đoạn đường Trần Hưng Đạo) | 3.128.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8070 | Huyện Bảo Lâm | Khu quy hoạch chợ Lộc Thắng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | B: (đoạn đường Lê Duẩn) | 2.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8071 | Huyện Bảo Lâm | Khu quy hoạch chợ Lộc Thắng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | C: (đoạn đường Lê Duẩn + Trần Hưng Đạo) | 2.144.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8072 | Huyện Bảo Lâm | Khu quy hoạch chợ Lộc Thắng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | D: (đoạn đường Hai Bà Trưng) | 2.264.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8073 | Huyện Bảo Lâm | Lý Thường Kiệt - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8074 | Huyện Bảo Lâm | Huỳnh Tấn Phát - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8075 | Huyện Bảo Lâm | Hồ Tùng Mậu - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8076 | Huyện Bảo Lâm | Bà Triệu - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8077 | Huyện Bảo Lâm | Nguyễn Du - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8078 | Huyện Bảo Lâm | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8079 | Huyện Bảo Lâm | Hồ Xuân Hương - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8080 | Huyện Bảo Lâm | Nguyễn Hữu Thọ - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8081 | Huyện Bảo Lâm | Phạm Ngọc Thạch - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8082 | Huyện Bảo Lâm | Tô Hiến Thành - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8083 | Huyện Bảo Lâm | Nguyễn Tri Phương - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8084 | Huyện Bảo Lâm | Cao Bá Quát - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8085 | Huyện Bảo Lâm | Võ Thị Sáu - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8086 | Huyện Bảo Lâm | Nguyễn Thiện Thuật - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8087 | Huyện Bảo Lâm | Phan Văn Trị - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8088 | Huyện Bảo Lâm | Ngô Thời Nhiệm - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8089 | Huyện Bảo Lâm | Nguyễn Thái Học - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8090 | Huyện Bảo Lâm | Thủ Khoa Huân - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8091 | Huyện Bảo Lâm | Bùi Thị Xuân - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8092 | Huyện Bảo Lâm | Ngô Tất Tố - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8093 | Huyện Bảo Lâm | Triệu Quang Phục - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8094 | Huyện Bảo Lâm | Phạm Hồng Thái - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8095 | Huyện Bảo Lâm | Nguyễn Thái Bình - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8096 | Huyện Bảo Lâm | Tôn Thất Tùng - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Vực II - Xã Tân Lạc, Huyện Bảo Lâm, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực II - xã Tân Lạc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu trên). Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực II, xã Tân Lạc, có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực ven các trục đường giao thông liên thôn, gần khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có sự kết nối tốt với các tiện ích công cộng và dịch vụ, đồng thời duy trì mức giá hợp lý trong bối cảnh đất nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực II, xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn gần các khu vực phát triển.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng - Khu Vực III, Xã Tân Lạc
Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng cho khu vực III - Xã Tân Lạc, loại đất ở nông thôn, đoạn từ các vị trí còn lại ngoài các khu vực đã phân loại trong khu vực I và khu vực II, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí còn lại của xã Tân Lạc, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực III của xã Tân Lạc có mức giá là 170.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất nông thôn không thuộc các phân khu đã được phân loại trong khu vực I và khu vực II. Mức giá này cao hơn so với nhiều khu vực khác trong khu vực III, phản ánh sự gia tăng giá trị đất nông thôn tại xã Tân Lạc.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực III - Xã Tân Lạc, Huyện Bảo Lâm. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Từ Ngã 5 Lộc Thắng Đi B’Lá Và Lộc Phú
Bảng giá đất của Thị trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, phản ánh giá trị đất ở đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú có mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ khu công sở (Đường Nguyễn Tất Thành), bắt đầu từ thửa 130, 137 (tờ bản đồ 46) đến thửa 145, 153 (tờ bản đồ 44). Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng - Thị Trấn Lộc Thắng
Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng cho khu vực Thị Trấn Lộc Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực đô thị của thị trấn.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Thị Trấn Lộc Thắng có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ Ngã 5 (từ thửa 244-243, tờ bản đồ 46) đến nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng (Bida Hảo) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 67. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất đô thị trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có giá trị lớn và có tiềm năng phát triển cao. Điều này có thể do sự thuận tiện về giao thông, vị trí chiến lược hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm trong Thị Trấn Lộc Thắng. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo quy định.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Từ Ngã 5 Đi UBND Xã Lộc Ngãi Đến Ranh Giới TT Lộc Thắng - Lộc Ngãi, Thị Trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lâm
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng cho đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi đến ranh giới thị trấn Lộc Thắng - Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 14.555.000 VNĐ/m²
Đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi (từ thửa 232 - 244, tờ bản đồ 46) đến ranh giới thị trấn Lộc Thắng - Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn), loại đất ở đô thị, có mức giá 14.555.000 VNĐ/m².
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi đến ranh giới thị trấn Lộc Thắng - Lộc Ngãi, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển và giá trị gia tăng của khu vực