Bảng giá đất Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.395.379
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8001 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ TÂN LẠC Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất nhà ông Giáp đi - Đến thửa đất Nhà ông Khải (Bắt đầu từ thửa 49, tờ bản đồ 72 Đến hết thửa 78, tờ bản đồ 72) 185.000 - - - - Đất ở nông thôn
8002 Huyện Bảo Lâm Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu trên). - XÃ TÂN LẠC 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
8003 Huyện Bảo Lâm Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại. - XÃ TÂN LẠC 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
8004 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường khu công sở (Đường Nguyễn Tất Thành); Từ thửa 130, 137, tờ bản đồ 46 - Đến thửa 145, 153, tờ bản đồ 44 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
8005 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã 5 - Đến nhà ông Võ Khắc Đủ (Từ thửa đất số 164, tờ bản đồ 46) 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8006 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ Ngân hàng Vietinbank (Từ thửa 162 tờ bản đồ số 46) - Đến điểm A5 ( từ thửa 233, 237 Đến thửa 117-116, tờ bản đồ 46) (Đường Trần Phú) 12.678.000 - - - - Đất ở đô thị
8007 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ điểm A5 - Đến điểm A8 (Từ ranh giới thửa 117-116, tờ bản đồ 46) Đến thửa 18-39, tờ bản đồ 46) (Đường Trần Phú) 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
8008 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ điểm A8 (Từ ranh giới thửa 18-39, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú) - Đến đường vào trụ sở Huyện đội (Đến hết thửa 57-211, tờ bản đồ 43) 2.880.000 - - - - Đất ở đô thị
8009 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ đường vào Huyện đội (bắt đầu từ thửa 169 -147, tờ bản đồ 43) - Đến trường Mầm non (Đến thửa 144, tờ bản đồ 41 và thửa 48, tờ bản đồ 42) (Đường Trần Phú) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
8010 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ trường mầm non (từ thửa 144, tờ bản đồ 41 và thửa 53, tờ bản đồ 42) - Đến Ngã ba đường vào Buôn B’Đạ (hết thửa 347, 996, tờ bản đồ 25) (Đường Hàm Nghi) 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
8011 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Từ ngã ba đường vào buôn B'Đạ (từ thửa 342, 995, tờ bản đồ 25) - Đến ngã 3 Cát quế (Đến thửa 249, tờ bản đồ 21 và Đến hết thửa 170, tờ bản đồ 20) (Đường Hàm Nghi) 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
8012 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường tránh ĐT 725 (từ hết thửa 49, tờ bản đồ 26 - Đến hết đường tránh 725) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8013 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ hết đường tránh 725 (Đất rừng thông Lâm Trường Bảo Lâm tiểu khu 448) - Đến giáp ranh xã B’Lá 640.000 - - - - Đất ở đô thị
8014 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường tính từ ngã ba Cát quê (Từ ranh giới thửa 398, tờ bản đồ 21) đi theo hướng vế cầu I xã Lộc Phú (đến hết thửa 99 tờ bản đồ 21 và thửa 285, t 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
8015 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ thửa 69, 284 tờ bản đồ 20 - Đến ngã ba đường đi vào Công ty TNHH Chè giống Cao nguyên (thửa 193, 196, tờ bản đồ 14) 752.000 - - - - Đất ở đô thị
8016 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty TNHH Chè giống Cao nguyên (từ thửa 102, 192, tờ bản đồ số 14 - Đến hết thửa 149, 160, tờ bản đồ 15) 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
8017 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường bắt đầu từ thửa 148, tờ bản đồ 15 - Đến hết thửa 09, 38, tờ bản đồ 15 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
8018 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường bắt đầu từ thửa 08, tờ bản đồ 15 - Đến cầu 1 xã Lộc Phú 1.104.000 - - - - Đất ở đô thị
8019 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ranh giới thửa 102, tờ bản đồ 14 - Đến thửa 34-54, tờ bản đồ 14 880.000 - - - - Đất ở đô thị
8020 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ranh giới thửa 64, tờ bản đồ 33 - Đến thửa 25, tờ bản đồ 33 960.000 - - - - Đất ở đô thị
8021 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ranh giới thửa 160-162, tờ bản đồ 33 - Đến giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Thắng 560.000 - - - - Đất ở đô thị
8022 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường đi cầu treo suối Đại Nga (từ ranh giới thửa 84-86, tờ bản đồ 43 - Đến thửa 81-83 tờ bản đồ 49) 520.000 - - - - Đất ở đô thị
8023 Huyện Bảo Lâm Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã 5 (từ thửa 244-243, tờ bản đồ 46) - Đến nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng (Bida Hảo) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 67. 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8024 Huyện Bảo Lâm Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ nhà ông Huỳnh Ngọc Huân, tờ bản đồ số 47, thửa đất số 102 - Đến cây xăng Đức Huy Bảo Lâm, tờ bản đồ số 47, thửa đất số 49 8.448.000 - - - - Đất ở đô thị
8025 Huyện Bảo Lâm Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ nhà Lê Hồng Anh, tờ bản đồ số 47, thửa đất số 201 - Đến ngã ba trung tâm y tế đi thôn 3 xã Lộc Ngãi (Đến hết thửa 65-67 tờ bản đồ số 33) 4.048.000 - - - - Đất ở đô thị
8026 Huyện Bảo Lâm Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã ba trung tâm y tế đi thôn 3 xã Lộc Ngãi (bắt đầu từ thửa 91- 97, tờ bản đồ 33) - Đến cống xã hồ Lộc Thắng (thửa 114 - 126, tờ bản đồ 33) (Đường Hùng Vương) 2.632.000 - - - - Đất ở đô thị
8027 Huyện Bảo Lâm Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ cống xả hồ Lộc Thắng (thửa 142 - 148, tờ bản đồ 33) - Đến giáp ranh Bảo Lộc (Đường Hùng Vương) 1.936.000 - - - - Đất ở đô thị
8028 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi (từ thửa 232-244, tờ bản đồ 46) đến ranh giới TT Lộc Thắng - Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn) - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi (từ thửa 232 - 244, tờ bản đồ 46) - Đến nhà ông Đàm Văn Dần, tờ bản đồ số 46, thửa đất số 259) 14.555.000 - - - - Đất ở đô thị
8029 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi (từ thửa 232-244, tờ bản đồ 46) đến ranh giới TT Lộc Thắng - Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn) - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Dần, tờ bản đồ số 46, thửa đất số 259 - Đến ranh thị trấn Lộc Thắng - Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn) 5.143.000 - - - - Đất ở đô thị
8030 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường đi vào Huyện đội (từ thửa 225, tờ bản đồ 43 và thửa 52, tờ bản đồ 45) - Đến cổng khu 3 văn hóa (Đến thửa 169 - 57, tờ bản đồ 43) (Đường Nguyễn Chí Thanh) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
8031 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã ba 26/3 (từ 450-561, tờ bản đồ 24) - Đến thửa 96 -97, tờ bản đồ 23 (Đường Phan Đình Phùng) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
8032 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường đấu nối đường Phan Đình Phùng (từ thửa 131, tờ bản đồ 24) - Đến giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Ngãi 520.000 - - - - Đất ở đô thị
8033 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã ba nhà máy Chè Minh Rồng đi Lộc Quảng (từ thửa 245, tờ bản đồ 37) - Đến hết đất trường tiểu học Minh Rồng - Lộc Thắng (Đến thửa 347, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) (Đường Lạc Long Quân) 1.296.000 - - - - Đất ở đô thị
8034 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ hết đất trường tiểu học Minh Rồng (thửa 347, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) - Đến cống xả Lộc Thắng (Đến thửa 92, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) (Đường Lạc Long Quân) 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
8035 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ cống xả Lộc Thắng (từ thửa 92, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) - Đến giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Quảng (Đến thửa 04, tờ bản đồ 05 Minh Rồng) (Đường Lạc Long Quân) 680.000 - - - - Đất ở đô thị
8036 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Giá đất 2 bên đường từ tiếp giáp đường Lạc Long Quân chạy qua các thửa đất thuộc Khu C - Đến hết khu D (Đến hết ranh giới đoạn đường vào Cụm công nghiệp Lộc Thắng) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8037 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Giá đất hai bên đường của đoạn còn lại (Từ hết khu D - Đến hết khu B) 760.000 - - - - Đất ở đô thị
8038 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Giá đất hai bên đường tiếp giáp đường Lạc Long Quân chạy qua các thửa đất thuộc khu C - Đến hết khu D (Đến hết ranh giới đoạn đường vào Cụm Công nghiệp Lộc Thắng) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8039 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Giá đất hai bên đường của đoạn còn lại (từ hết khu D - Đến hết khu B) 760.000 - - - - Đất ở đô thị
8040 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã 5 đi vào đường Lộc Sơn (Từ thửa 233-232, tờ bản đồ 46) - Đến giáp Nhà thờ tin lành, tờ bản đồ số 46, thửa đất số 271 8.814.000 - - - - Đất ở đô thị
8041 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ nhà thờ Tin Lành - Đến giáp nhà máy hạt điều (Đến ranh giới thửa 187-183, tờ bản đồ 46) 1.574.000 - - - - Đất ở đô thị
8042 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ Nhà máy hạt điều (từ thửa 184-185, tờ bản đồ 46) - Đến đất nghĩa địa Lộc Sơn (Đến thửa 268, tờ bản đồ 32) (Đường Trương Định) 864.000 - - - - Đất ở đô thị
8043 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã tư trường học Lộc Thắng B (từ thửa 276-282, tờ bản đồ 21) - Đến giáp ranh Lộc Thắng-Lộc Quảng (Đến thửa 46-47, tờ bản đồ 20) 1.240.000 - - - - Đất ở đô thị
8044 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ Ngã ba đường đi vào buôn B’Đạ (từ thửa 342-347, tờ bản đồ 25) - Đến giáp ranh thu hồi hồ bùn đỏ (Đến thửa 198 - 200, tờ bản đồ 22) 1.240.000 - - - - Đất ở đô thị
8045 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Trung (từ thửa 28-29, tờ bản đồ 41) - Đến giáp ranh thu hồi mỏ đất số 1 (Đến hết thửa 213- 269, tờ bản đồ 24) 1.240.000 - - - - Đất ở đô thị
8046 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Thường (từ thửa 47 - 48, tờ bản đồ 43) - Đến giáp ranh nhà ông Tín (Đến thửa 178 - 179, tờ bản đồ 41) 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
8047 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lê Ngọc Thông (từ thửa 52-53, tờ bản đồ 45) - Đến hết thửa 95 tờ bản đồ 45 (Đường Chu Văn An) 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
8048 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ Trường Mầm non (từ 143, tờ bản đồ 41 và thửa 53, tờ bản đồ 42) - Đến thửa 44 tờ bản đồ 39 (Đường Lương Thế Vinh) 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
8049 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã ba trung tâm Y tế đi thôn 3 xã Lộc Ngãi (từ thửa 91-67, tờ bản đồ 33) - Đến giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Thắng (Đường Lê Đại Hành) 760.000 - - - - Đất ở đô thị
8050 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường từ ngã ba xe máy Kim Anh (từ thửa 125-128, tờ bản đồ 37) - Đến hết thửa 28 - 91, tờ bản đồ 36 (Đường Âu Cơ) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
8051 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đường từ ngã ba nhà ông Lê Quốc Anh (từ thửa 180-181, tờ bản đồ 37) - Đến hết thửa đất nhà thờ giáo xứ Minh Rồng (thửa 191 - 200, tờ bản đồ 36) 1.024.000 - - - - Đất ở đô thị
8052 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường vào tổ 5 Thị Trấn Lộc Thắng (từ thửa 74, 84 tờ bản đồ 05 - Đến thửa 130, 131 tờ bản đồ 29) 403.000 - - - - Đất ở đô thị
8053 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường đi vào khu dân cư tổ 18 (từ thửa 319 tờ bản đồ 26 - Đến thửa 128, 245 tờ bản đồ 29) 520.000 - - - - Đất ở đô thị
8054 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường đi từ thửa 14-20 tờ bản đồ 34 - Đến hết thửa 286-287 tờ bản đồ 34 ( Đường Lê Lợi) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
8055 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Đoạn đường đi từ thửa 53 tờ bản đồ 44 - Đến hết thửa 54-56 tờ bản đồ 31 (Tiếp giáp đường Lê Duẫn khu C1) 640.000 - - - - Đất ở đô thị
8056 Huyện Bảo Lâm Khu A - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu A1: (đoạn đường Lê Duẩn) 1.592.000 - - - - Đất ở đô thị
8057 Huyện Bảo Lâm Khu A - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu A2: (đoạn đường Lê Duẩn) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
8058 Huyện Bảo Lâm Khu B - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu B1: (đoạn đường Lê Duẩn) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
8059 Huyện Bảo Lâm Khu B - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu B2: (đoạn đường Lê Duẩn và một phần đường Hai Bà Trưng và đường Trần Hưng Đạo) 1.760.000 - - - - Đất ở đô thị
8060 Huyện Bảo Lâm Khu B - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu B3: (đoạn đường Lê Duẩn và một phần đường Trần Hưng Đạo) 1.584.000 - - - - Đất ở đô thị
8061 Huyện Bảo Lâm Khu B - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu B4: (đoạn đường Trần Hưng Đạo) 1.760.000 - - - - Đất ở đô thị
8062 Huyện Bảo Lâm Khu B - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu B5: (đoạn đường Hai Bà Trưng và đường Nguyễn Thị Minh Khai) 1.448.000 - - - - Đất ở đô thị
8063 Huyện Bảo Lâm Khu C - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu C1: (đoạn đường Lê Duẩn) 1.024.000 - - - - Đất ở đô thị
8064 Huyện Bảo Lâm Khu C - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu C2: (đoạn đường Lê Duẩn) 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
8065 Huyện Bảo Lâm Khu C - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu C3: (đoạn đường Lê Duẩn) 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
8066 Huyện Bảo Lâm Khu C - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu C4: (đoạn đường Trần Hưng Đạo) 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
8067 Huyện Bảo Lâm Khu C - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu C5: (đường Nguyễn Thị Minh Khai và Hoàng Diệu) 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
8068 Huyện Bảo Lâm Khu C - Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN LỘC THẮNG Khu C6: (đường Nguyễn Thị Minh Khai và Nguyễn Trãi) 1.016.000 - - - - Đất ở đô thị
8069 Huyện Bảo Lâm Khu quy hoạch chợ Lộc Thắng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG A: (đoạn đường Trần Hưng Đạo) 3.128.000 - - - - Đất ở đô thị
8070 Huyện Bảo Lâm Khu quy hoạch chợ Lộc Thắng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG B: (đoạn đường Lê Duẩn) 2.680.000 - - - - Đất ở đô thị
8071 Huyện Bảo Lâm Khu quy hoạch chợ Lộc Thắng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG C: (đoạn đường Lê Duẩn + Trần Hưng Đạo) 2.144.000 - - - - Đất ở đô thị
8072 Huyện Bảo Lâm Khu quy hoạch chợ Lộc Thắng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG D: (đoạn đường Hai Bà Trưng) 2.264.000 - - - - Đất ở đô thị
8073 Huyện Bảo Lâm Lý Thường Kiệt - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 830.000 - - - - Đất ở đô thị
8074 Huyện Bảo Lâm Huỳnh Tấn Phát - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 830.000 - - - - Đất ở đô thị
8075 Huyện Bảo Lâm Hồ Tùng Mậu - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 830.000 - - - - Đất ở đô thị
8076 Huyện Bảo Lâm Bà Triệu - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 750.000 - - - - Đất ở đô thị
8077 Huyện Bảo Lâm Nguyễn Du - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 720.000 - - - - Đất ở đô thị
8078 Huyện Bảo Lâm Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 720.000 - - - - Đất ở đô thị
8079 Huyện Bảo Lâm Hồ Xuân Hương - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 700.000 - - - - Đất ở đô thị
8080 Huyện Bảo Lâm Nguyễn Hữu Thọ - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 700.000 - - - - Đất ở đô thị
8081 Huyện Bảo Lâm Phạm Ngọc Thạch - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 700.000 - - - - Đất ở đô thị
8082 Huyện Bảo Lâm Tô Hiến Thành - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 700.000 - - - - Đất ở đô thị
8083 Huyện Bảo Lâm Nguyễn Tri Phương - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 700.000 - - - - Đất ở đô thị
8084 Huyện Bảo Lâm Cao Bá Quát - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 680.000 - - - - Đất ở đô thị
8085 Huyện Bảo Lâm Võ Thị Sáu - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8086 Huyện Bảo Lâm Nguyễn Thiện Thuật - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8087 Huyện Bảo Lâm Phan Văn Trị - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8088 Huyện Bảo Lâm Ngô Thời Nhiệm - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8089 Huyện Bảo Lâm Nguyễn Thái Học - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8090 Huyện Bảo Lâm Thủ Khoa Huân - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8091 Huyện Bảo Lâm Bùi Thị Xuân - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8092 Huyện Bảo Lâm Ngô Tất Tố - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8093 Huyện Bảo Lâm Triệu Quang Phục - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8094 Huyện Bảo Lâm Phạm Hồng Thái - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8095 Huyện Bảo Lâm Nguyễn Thái Bình - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 630.000 - - - - Đất ở đô thị
8096 Huyện Bảo Lâm Tôn Thất Tùng - Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng - THỊ TRẤN LỘC THẮNG 630.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Khu Vực II - Xã Tân Lạc, Huyện Bảo Lâm, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực II - xã Tân Lạc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu trên). Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực II, xã Tân Lạc, có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực ven các trục đường giao thông liên thôn, gần khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có sự kết nối tốt với các tiện ích công cộng và dịch vụ, đồng thời duy trì mức giá hợp lý trong bối cảnh đất nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực II, xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn gần các khu vực phát triển.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng - Khu Vực III, Xã Tân Lạc

Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng cho khu vực III - Xã Tân Lạc, loại đất ở nông thôn, đoạn từ các vị trí còn lại ngoài các khu vực đã phân loại trong khu vực I và khu vực II, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí còn lại của xã Tân Lạc, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực III của xã Tân Lạc có mức giá là 170.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất nông thôn không thuộc các phân khu đã được phân loại trong khu vực I và khu vực II. Mức giá này cao hơn so với nhiều khu vực khác trong khu vực III, phản ánh sự gia tăng giá trị đất nông thôn tại xã Tân Lạc.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực III - Xã Tân Lạc, Huyện Bảo Lâm. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Từ Ngã 5 Lộc Thắng Đi B’Lá Và Lộc Phú

Bảng giá đất của Thị trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, phản ánh giá trị đất ở đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú có mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ khu công sở (Đường Nguyễn Tất Thành), bắt đầu từ thửa 130, 137 (tờ bản đồ 46) đến thửa 145, 153 (tờ bản đồ 44). Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng - Thị Trấn Lộc Thắng

Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng cho khu vực Thị Trấn Lộc Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực đô thị của thị trấn.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Thị Trấn Lộc Thắng có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ Ngã 5 (từ thửa 244-243, tờ bản đồ 46) đến nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng (Bida Hảo) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 67. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất đô thị trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có giá trị lớn và có tiềm năng phát triển cao. Điều này có thể do sự thuận tiện về giao thông, vị trí chiến lược hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.

Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm trong Thị Trấn Lộc Thắng. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo quy định.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Từ Ngã 5 Đi UBND Xã Lộc Ngãi Đến Ranh Giới TT Lộc Thắng - Lộc Ngãi, Thị Trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lâm

Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng cho đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi đến ranh giới thị trấn Lộc Thắng - Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 14.555.000 VNĐ/m²

Đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi (từ thửa 232 - 244, tờ bản đồ 46) đến ranh giới thị trấn Lộc Thắng - Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn), loại đất ở đô thị, có mức giá 14.555.000 VNĐ/m².

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi đến ranh giới thị trấn Lộc Thắng - Lộc Ngãi, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển và giá trị gia tăng của khu vực