11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7601 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất bà Phan Thị Hà (thửa 04- tờ bản đồ 09) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 909- tờ bản đồ 03) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
7602 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Nông Văn Xướng (thửa 512 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 397 tờ bản đồ 03). 250.000 - - - - Đất ở đô thị
7603 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ giáp ranh xã Đức Phổ - Đến giáp đất nhà Văn hóa tổ dân phố 1, thửa 426 - tờ bản đồ 15). 520.000 - - - - Đất ở đô thị
7604 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất nhà Văn Hóa Tổ dân phố 1 (thửa 389 - tờ bản đồ 15) - Đến giáp đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 85; 196 - tờ bản đồ 13) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
7605 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Nguyễn Tấn Dũng (thửa 544, 643 - tờ bản đồ 03) - Đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Khiêu) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
7606 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Trịnh Tiến Dũng (thửa 57; 55 - tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 421; 13- tờ bản đồ 7) đường ĐT 721. 455.000 - - - - Đất ở đô thị
7607 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 14; 15 - tờ bản đồ 07) - Đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái (thửa 138; 404 - tờ bản đồ 07) 360.000 - - - - Đất ở đô thị
7608 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Nguyễn Văn Dũng (thửa 56; 115 - tờ bản đồ 08) - Đến giáp ranh xã Phước Cát 2. 300.000 - - - - Đất ở đô thị
7609 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng (thửa 36 tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Cao Văn Hưng (thửa 13 - tờ bản đồ 08) và đối diện bên kia đường 205.000 - - - - Đất ở đô thị
7610 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ giáp đất ông Võ Minh Dũng (thửa 347, 355 - tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Phạm Văn Nhẫn (thửa 162, 155 - tờ bản đồ 15) 270.000 - - - - Đất ở đô thị
7611 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Ma Ích Toại (thửa 312 - tờ bản đồ 15) - Đến giáp mương thủy lợi và từ đất ông Hồ Văn Thắng (thửa 316 - tờ bản đồ 15) Đến hết đất bà Võ Thị Bình (thửa 235 - tờ bản đồ 15). 180.000 - - - - Đất ở đô thị
7612 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Nguyễn Qua (thửa 498, 229 - tờ bản đồ 15) - Đến giáp mương thủy lợi (Tổ dân phố 1). 180.000 - - - - Đất ở đô thị
7613 Huyện Cát Tiên THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất bà Nông Thị Hài (thửa 311, 366 - tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Trần Văn Năm (thửa 302, 541 - tờ bản đồ 15). 180.000 - - - - Đất ở đô thị
7614 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 98 - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất bà Đặng Thị Hiệp (thửa 102; 60- tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Nguyễn Anh Mỹ (thửa 90 tờ bản đồ 08) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
7615 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 98 - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Huỳnh Văn Kim (thửa 47;69) - Đến giáp ranh xã Phước Cát 2 240.000 - - - - Đất ở đô thị
7616 Huyện Cát Tiên Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 tờ bản đồ 03) 200.000 - - - - Đất ở đô thị
7617 Huyện Cát Tiên Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất bà Nguyễn Thị Loan (thửa 155 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491 tờ bản đồ 03) 200.000 - - - - Đất ở đô thị
7618 Huyện Cát Tiên Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 tờ bản đồ 03) và từ đất bà Phạm Thị An (thửa 161 tờ bản đồ 15) Đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491 tờ bản 200.000 - - - - Đất ở đô thị
7619 Huyện Cát Tiên Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Trương Tùng Thạch (thửa 323 tờ bản đồ 09) - Đến hết đất ông Phạm Văn Minh (thửa 516 tờ bản đồ 12) và từ đất sân vận động Đến hết ông Nguyễn Văn Nhựt (thửa 525 tờ bản đồ 12) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
7620 Huyện Cát Tiên Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Trần Hữu Tứ (thửa 345 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Hà Đại Đức (thửa 94 tờ bản đồ 13) và từ đất ông Hoàng Đức Luyện (thửa 448 tờ bản đồ 15) Đến hết đất ông Trần Văn Ngãi (thửa 29 tờ bản 200.000 - - - - Đất ở đô thị
7621 Huyện Cát Tiên Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất bà Nguyễn Thị Hòa (thửa 77 - TBĐ 13) - Đến giáp đất chân đồi Kim Cương 250.000 - - - - Đất ở đô thị
7622 Huyện Cát Tiên Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Nông Văn Dương (thửa 344 - TBĐ 13) - Đến giáp đất chân đồi Kim Cương 250.000 - - - - Đất ở đô thị
7623 Huyện Cát Tiên Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Từ đất ông Đặng Tám (thửa 547-TBĐ 12) - Đến giáp đất ông Thái Văn Dần (thửa 559-TBĐ 12) 280.000 - - - - Đất ở đô thị
7624 Huyện Cát Tiên Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT từ đất ông Võ Đường Vân (thửa số 650- TBĐ 12) - Đến hết đất ông Nông Văn Trung (thửa số 144-TBĐ 13) 280.000 - - - - Đất ở đô thị
7625 Huyện Cát Tiên Thị trấn Cát Tiên Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 39.000 31.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7626 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 26.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7627 Huyện Cát Tiên Xã Đức Phổ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 37.000 29.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7628 Huyện Cát Tiên Thị trấn Phước Cát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7629 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7630 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7631 Huyện Cát Tiên Xã Phước Cát 2 Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 32.000 26.000 16.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7632 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7633 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 32.000 25.000 16.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7634 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7635 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7636 Huyện Cát Tiên Thị trấn Cát Tiên Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 17.000 14.000 10.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7637 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 19.000 15.000 10.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7638 Huyện Cát Tiên Xã Đức Phổ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 20.000 16.000 10.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7639 Huyện Cát Tiên Thị trấn Phước Cát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 24.000 19.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7640 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 22.000 18.000 11.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7641 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 22.000 18.000 11.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7642 Huyện Cát Tiên Xã Phước Cát 2 Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7643 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 20.000 16.000 10.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7644 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 18.000 14.000 9.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7645 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 18.000 14.000 9.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7646 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 22.000 18.000 11.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7647 Huyện Cát Tiên Thị trấn Cát Tiên Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 39.000 31.000 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7648 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 26.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7649 Huyện Cát Tiên Xã Đức Phổ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 37.000 29.000 19.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7650 Huyện Cát Tiên Thị trấn Phước Cát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7651 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7652 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7653 Huyện Cát Tiên Xã Phước Cát 2 Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 32.000 26.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7654 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7655 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 32.000 25.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7656 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7657 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7658 Huyện Cát Tiên Thị trấn Cát Tiên Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 39.000 31.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
7659 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 26.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
7660 Huyện Cát Tiên Xã Đức Phổ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 37.000 29.000 19.000 - - Đất nông nghiệp khác
7661 Huyện Cát Tiên Thị trấn Phước Cát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất nông nghiệp khác
7662 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
7663 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
7664 Huyện Cát Tiên Xã Phước Cát 2 Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 32.000 26.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
7665 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
7666 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 32.000 25.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
7667 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất nông nghiệp khác
7668 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nông nghiệp khác
7669 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn 12.000 11.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
7670 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng 11.000 9.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
7671 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi 14.000 12.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất
7672 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa 14.000 12.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất
7673 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh 11.000 9.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
7674 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm 11.000 9.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
7675 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng 10.000 8.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
7676 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn 9.600 8.800 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
7677 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
7678 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng đặc dụng
7679 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng đặc dụng
7680 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
7681 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
7682 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng 8.000 6.400 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
7683 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn 9.600 8.800 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
7684 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
7685 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng đặc dụng
7686 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng đặc dụng
7687 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
7688 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
7689 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng 8.000 6.400 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
7690 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn 9.600 8.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
7691 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng phòng hộ
7692 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng phòng hộ
7693 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng phòng hộ
7694 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng phòng hộ
7695 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng phòng hộ
7696 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng 8.000 6.400 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
7697 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn 9.600 8.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
7698 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng phòng hộ
7699 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng phòng hộ
7700 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng phòng hộ