STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7601 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Phan Thị Hà (thửa 04- tờ bản đồ 09) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 909- tờ bản đồ 03) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7602 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nông Văn Xướng (thửa 512 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 397 tờ bản đồ 03). | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7603 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ giáp ranh xã Đức Phổ - Đến giáp đất nhà Văn hóa tổ dân phố 1, thửa 426 - tờ bản đồ 15). | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7604 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất nhà Văn Hóa Tổ dân phố 1 (thửa 389 - tờ bản đồ 15) - Đến giáp đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 85; 196 - tờ bản đồ 13) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7605 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Tấn Dũng (thửa 544, 643 - tờ bản đồ 03) - Đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Khiêu) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7606 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trịnh Tiến Dũng (thửa 57; 55 - tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 421; 13- tờ bản đồ 7) đường ĐT 721. | 455.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7607 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 14; 15 - tờ bản đồ 07) - Đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái (thửa 138; 404 - tờ bản đồ 07) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7608 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Dũng (thửa 56; 115 - tờ bản đồ 08) - Đến giáp ranh xã Phước Cát 2. | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7609 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng (thửa 36 tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Cao Văn Hưng (thửa 13 - tờ bản đồ 08) và đối diện bên kia đường | 205.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7610 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ giáp đất ông Võ Minh Dũng (thửa 347, 355 - tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Phạm Văn Nhẫn (thửa 162, 155 - tờ bản đồ 15) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7611 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Ma Ích Toại (thửa 312 - tờ bản đồ 15) - Đến giáp mương thủy lợi và từ đất ông Hồ Văn Thắng (thửa 316 - tờ bản đồ 15) Đến hết đất bà Võ Thị Bình (thửa 235 - tờ bản đồ 15). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7612 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Qua (thửa 498, 229 - tờ bản đồ 15) - Đến giáp mương thủy lợi (Tổ dân phố 1). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7613 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Nông Thị Hài (thửa 311, 366 - tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Trần Văn Năm (thửa 302, 541 - tờ bản đồ 15). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7614 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 98 - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Đặng Thị Hiệp (thửa 102; 60- tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Nguyễn Anh Mỹ (thửa 90 tờ bản đồ 08) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7615 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 98 - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Huỳnh Văn Kim (thửa 47;69) - Đến giáp ranh xã Phước Cát 2 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7616 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 tờ bản đồ 03) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7617 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Nguyễn Thị Loan (thửa 155 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491 tờ bản đồ 03) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7618 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 tờ bản đồ 03) và từ đất bà Phạm Thị An (thửa 161 tờ bản đồ 15) Đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491 tờ bản | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7619 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trương Tùng Thạch (thửa 323 tờ bản đồ 09) - Đến hết đất ông Phạm Văn Minh (thửa 516 tờ bản đồ 12) và từ đất sân vận động Đến hết ông Nguyễn Văn Nhựt (thửa 525 tờ bản đồ 12) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7620 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trần Hữu Tứ (thửa 345 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Hà Đại Đức (thửa 94 tờ bản đồ 13) và từ đất ông Hoàng Đức Luyện (thửa 448 tờ bản đồ 15) Đến hết đất ông Trần Văn Ngãi (thửa 29 tờ bản | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7621 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Nguyễn Thị Hòa (thửa 77 - TBĐ 13) - Đến giáp đất chân đồi Kim Cương | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7622 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nông Văn Dương (thửa 344 - TBĐ 13) - Đến giáp đất chân đồi Kim Cương | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7623 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Đặng Tám (thửa 547-TBĐ 12) - Đến giáp đất ông Thái Văn Dần (thửa 559-TBĐ 12) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7624 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | từ đất ông Võ Đường Vân (thửa số 650- TBĐ 12) - Đến hết đất ông Nông Văn Trung (thửa số 144-TBĐ 13) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7625 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Cát Tiên | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 39.000 | 31.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7626 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 26.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7627 | Huyện Cát Tiên | Xã Đức Phổ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 37.000 | 29.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7628 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Phước Cát | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7629 | Huyện Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7630 | Huyện Cát Tiên | Xã Quảng Ngãi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7631 | Huyện Cát Tiên | Xã Phước Cát 2 | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 32.000 | 26.000 | 16.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7632 | Huyện Cát Tiên | Xã Tư Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7633 | Huyện Cát Tiên | Xã Nam Ninh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 32.000 | 25.000 | 16.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7634 | Huyện Cát Tiên | Xã Mỹ Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 28.000 | 22.000 | 14.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7635 | Huyện Cát Tiên | Xã Đồng Nai Thượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7636 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Cát Tiên | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 17.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7637 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 19.000 | 15.000 | 10.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7638 | Huyện Cát Tiên | Xã Đức Phổ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7639 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Phước Cát | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 24.000 | 19.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7640 | Huyện Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 22.000 | 18.000 | 11.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7641 | Huyện Cát Tiên | Xã Quảng Ngãi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 22.000 | 18.000 | 11.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7642 | Huyện Cát Tiên | Xã Phước Cát 2 | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7643 | Huyện Cát Tiên | Xã Tư Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7644 | Huyện Cát Tiên | Xã Nam Ninh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 18.000 | 14.000 | 9.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7645 | Huyện Cát Tiên | Xã Mỹ Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 18.000 | 14.000 | 9.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7646 | Huyện Cát Tiên | Xã Đồng Nai Thượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 22.000 | 18.000 | 11.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7647 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Cát Tiên | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 39.000 | 31.000 | 20.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7648 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 26.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7649 | Huyện Cát Tiên | Xã Đức Phổ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 37.000 | 29.000 | 19.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7650 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Phước Cát | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7651 | Huyện Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7652 | Huyện Cát Tiên | Xã Quảng Ngãi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7653 | Huyện Cát Tiên | Xã Phước Cát 2 | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 32.000 | 26.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7654 | Huyện Cát Tiên | Xã Tư Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7655 | Huyện Cát Tiên | Xã Nam Ninh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 32.000 | 25.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7656 | Huyện Cát Tiên | Xã Mỹ Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 28.000 | 22.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7657 | Huyện Cát Tiên | Xã Đồng Nai Thượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7658 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Cát Tiên | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 39.000 | 31.000 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7659 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 26.000 | 18.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7660 | Huyện Cát Tiên | Xã Đức Phổ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 37.000 | 29.000 | 19.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7661 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Phước Cát | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7662 | Huyện Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7663 | Huyện Cát Tiên | Xã Quảng Ngãi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7664 | Huyện Cát Tiên | Xã Phước Cát 2 | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 32.000 | 26.000 | 16.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7665 | Huyện Cát Tiên | Xã Tư Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 36.000 | 29.000 | 18.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7666 | Huyện Cát Tiên | Xã Nam Ninh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 32.000 | 25.000 | 16.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7667 | Huyện Cát Tiên | Xã Mỹ Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 28.000 | 22.000 | 14.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7668 | Huyện Cát Tiên | Xã Đồng Nai Thượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7669 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn | 12.000 | 11.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7670 | Huyện Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | 11.000 | 9.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7671 | Huyện Cát Tiên | Xã Quảng Ngãi | 14.000 | 12.000 | 11.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7672 | Huyện Cát Tiên | Xã Tư Nghĩa | 14.000 | 12.000 | 11.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7673 | Huyện Cát Tiên | Xã Nam Ninh | 11.000 | 9.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7674 | Huyện Cát Tiên | Xã Mỹ Lâm | 11.000 | 9.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7675 | Huyện Cát Tiên | Xã Đồng Nai Thượng | 10.000 | 8.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7676 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn | 9.600 | 8.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7677 | Huyện Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | 8.800 | 7.200 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7678 | Huyện Cát Tiên | Xã Quảng Ngãi | 11.200 | 9.600 | 8.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7679 | Huyện Cát Tiên | Xã Tư Nghĩa | 11.200 | 9.600 | 8.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7680 | Huyện Cát Tiên | Xã Nam Ninh | 8.800 | 7.200 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7681 | Huyện Cát Tiên | Xã Mỹ Lâm | 8.800 | 7.200 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7682 | Huyện Cát Tiên | Xã Đồng Nai Thượng | 8.000 | 6.400 | 5.600 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7683 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn | 9.600 | 8.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7684 | Huyện Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | 8.800 | 7.200 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7685 | Huyện Cát Tiên | Xã Quảng Ngãi | 11.200 | 9.600 | 8.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7686 | Huyện Cát Tiên | Xã Tư Nghĩa | 11.200 | 9.600 | 8.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7687 | Huyện Cát Tiên | Xã Nam Ninh | 8.800 | 7.200 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7688 | Huyện Cát Tiên | Xã Mỹ Lâm | 8.800 | 7.200 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7689 | Huyện Cát Tiên | Xã Đồng Nai Thượng | 8.000 | 6.400 | 5.600 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7690 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn | 9.600 | 8.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7691 | Huyện Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | 8.800 | 7.200 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7692 | Huyện Cát Tiên | Xã Quảng Ngãi | 11.200 | 9.600 | 8.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7693 | Huyện Cát Tiên | Xã Tư Nghĩa | 11.200 | 9.600 | 8.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7694 | Huyện Cát Tiên | Xã Nam Ninh | 8.800 | 7.200 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7695 | Huyện Cát Tiên | Xã Mỹ Lâm | 8.800 | 7.200 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7696 | Huyện Cát Tiên | Xã Đồng Nai Thượng | 8.000 | 6.400 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7697 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn | 9.600 | 8.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7698 | Huyện Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | 8.800 | 7.200 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7699 | Huyện Cát Tiên | Xã Quảng Ngãi | 11.200 | 9.600 | 8.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7700 | Huyện Cát Tiên | Xã Tư Nghĩa | 11.200 | 9.600 | 8.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường ĐH 98 - Thị Trấn Phước Cát
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường ĐH 98 - Thị Trấn Phước Cát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 98 - Thị Trấn Phước Cát có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định từ đất bà Đặng Thị Hiệp (Thửa 102; 60 - tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Nguyễn Anh Mỹ (Thửa 90 - tờ bản đồ 08). Mức giá này phản ánh giá trị đất cao tại khu vực, có thể do vị trí đắc địa trong trung tâm thị trấn, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác, góp phần vào sự phát triển đô thị của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 98 - Thị Trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực II, Thị Trấn Phước Cát, Huyện Cát Tiên, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực II, thị trấn Phước Cát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154 - tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 - tờ bản đồ 03), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đất ông Hà Công Sỹ đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực II của thị trấn Phước Cát. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí địa lý, khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hiện tại, cũng như tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực II, thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Thị Trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng Cho Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thị trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trong Thị trấn Cát Tiên có mức giá 39.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất trồng cây hàng năm, thường nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn. Mức giá này phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 31.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 31.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa trung tâm đô thị hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể là nơi xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ngoài phạm vi quy hoạch đất ở đô thị và khu dân cư nông thôn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm, Xã Gia Viễn, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Gia Viễn đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí cụ thể trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong xã Gia Viễn có mức giá là 36.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực có tiềm năng phát triển cao hoặc gần các khu vực quy hoạch đất ở đô thị và khu dân cư nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có sự kết nối tốt và khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 26.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm tại khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, có thể do yếu tố vị trí hoặc mức độ kết nối với các khu vực quan trọng khác ít hơn.
Vị trí 3: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 18.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực quy hoạch đất ở đô thị và khu dân cư nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực có giá trị thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn từ các khu vực phát triển hoặc điều kiện hạ tầng kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Gia Viễn, huyện Cát Tiên, Lâm Đồng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Đức Phổ, Huyện Cát Tiên, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho đất trồng cây hàng năm tại xã Đức Phổ đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trồng cây hàng năm cho các đoạn đất nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị và khu dân cư nông thôn.
Vị trí 1: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 37.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong danh sách, cho thấy đây là vùng có tiềm năng tốt hơn cho việc trồng cây hàng năm, thường nằm gần các khu vực quy hoạch đất ở đô thị hoặc khu dân cư nông thôn, với sự thuận lợi trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 29.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí xa hơn hoặc ít thuận lợi hơn về mặt cơ sở hạ tầng và dịch vụ, nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 19.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 19.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong danh sách, phản ánh các đặc điểm như vị trí xa hơn các khu vực quy hoạch, có thể nằm ở vùng sâu hơn của xã Đức Phổ với ít tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.