STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 tờ bản đồ 03) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Nguyễn Thị Loan (thửa 155 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491 tờ bản đồ 03) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 tờ bản đồ 03) và từ đất bà Phạm Thị An (thửa 161 tờ bản đồ 15) Đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491 tờ bản | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trương Tùng Thạch (thửa 323 tờ bản đồ 09) - Đến hết đất ông Phạm Văn Minh (thửa 516 tờ bản đồ 12) và từ đất sân vận động Đến hết ông Nguyễn Văn Nhựt (thửa 525 tờ bản đồ 12) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trần Hữu Tứ (thửa 345 tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Hà Đại Đức (thửa 94 tờ bản đồ 13) và từ đất ông Hoàng Đức Luyện (thửa 448 tờ bản đồ 15) Đến hết đất ông Trần Văn Ngãi (thửa 29 tờ bản | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Nguyễn Thị Hòa (thửa 77 - TBĐ 13) - Đến giáp đất chân đồi Kim Cương | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nông Văn Dương (thửa 344 - TBĐ 13) - Đến giáp đất chân đồi Kim Cương | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Đặng Tám (thửa 547-TBĐ 12) - Đến giáp đất ông Thái Văn Dần (thửa 559-TBĐ 12) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II - THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | từ đất ông Võ Đường Vân (thửa số 650- TBĐ 12) - Đến hết đất ông Nông Văn Trung (thửa số 144-TBĐ 13) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực II, Thị Trấn Phước Cát, Huyện Cát Tiên, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực II, thị trấn Phước Cát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154 - tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 - tờ bản đồ 03), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đất ông Hà Công Sỹ đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực II của thị trấn Phước Cát. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí địa lý, khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hiện tại, cũng như tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực II, thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể