11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7401 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Trần Văn Hoan (thửa số 385 - tờ bản đồ 02) - Đến đất ông Hà Hải Long (thửa 72- tờ bản đồ 01). 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
7402 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất Ông Quách Đình Trọng (thửa 70 tờ bản đồ 01) - Đến cầu bà Đinh Thị Quây 115.000 - - - - Đất ở nông thôn
7403 Huyện Cát Tiên Các tuyến đường khác - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương - Đến hết đất ông Đinh Tiến Ba (thửa số 1107 - tờ bản đồ 06) 212.000 - - - - Đất ở nông thôn
7404 Huyện Cát Tiên Các tuyến đường khác - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Trần Hưu Phúc (thửa số 828A - tờ bản đồ 06) - Đến cầu ông Đại thôn 2. 166.000 - - - - Đất ở nông thôn
7405 Huyện Cát Tiên Các tuyến đường khác - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Vũ Văn Kịnh (thửa số 24 - tờ bản đồ 06) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 874- tờ bản đồ 05). 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
7406 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba bà Trần Thị Ninh (Thửa số 870- tờ bản đồ số 05) - Đến ngã ba bà Vũ Thị Toản (Thửa 71- tờ bản đồ 04). 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7407 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba ông Nguyễn Văn Nhiên (thửa số 478- tờ bản đồ 07) - Đến ngã ba ông Bùi Xuân Biên (thửa số 304 - tờ bản đồ 07) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7408 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba ông Lê Ngọc Chinh - Đến hết đất bà Đinh Thị Hương Nga (thửa 1101- tờ bản đồ 06). 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7409 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Vũ Hồng Hoàn (thửa số 931- tờ bản đồ 06) - Đến ngã ba ông Lê Văn Quỳnh thôn 1. 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7410 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Đinh Duy Bốn (thửa 133- tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Trần Xuân Quynh (thửa đất số 17- tờ bản đồ 05) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7411 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Đoàn Hữu Thọ (Thửa đất số 904- tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân (Thửa đất số 1101- tờ bản đồ 02) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7412 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba ông Vũ Văn Lâm - Đến hết Ngã ba ông Nguyễn Văn Thiêm (đường Liên Thôn 4 -5) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7413 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ TIÊN HOÀNG 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
7414 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên - Đến hết đất ông Hoàng Văn Hiếu (thửa 532- tờ bản đồ số 02) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7415 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Phía đối diện Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tâm (thửa 532- tờ bản đồ số 02) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7416 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Trần Hùng Hiệp (thửa đất 214- tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Lê Chí Chuyên (thửa 79- tờ bản đồ số 3) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
7417 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Phía đối diện Từ đất ông Nguyễn Tăng Phương (thửa 218- tờ bản đồ số 2) - Đến hết đất ông Nguyễn Lân (thửa 84- tờ bản đồ số 3) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
7418 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Nguyễn Văn Ban (thửa 78 tờ bản đồ số 03) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào (thửa 356- tờ bản đồ số 03) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
7419 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Phía đối diện Từ đất ông Phùng Văn Trạch (thửa 85- tờ bản đồ số 3) - Đến giáp đường vào trường Mầm non 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
7420 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đường vào Trường Mầm non - Đến hết đất ông Huỳnh Tấn Kiệt (thửa 502- tờ bản đồ số 5) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
7421 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Trần Lập (thửa 358- tờ bản đồ 03) - Đến đất ông Võ Ly (thửa 150- tờ bản đồ số 05) 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
7422 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất bà Đỗ Ngọc Trinh (thửa 231- tờ bản đồ số 05) - Đến đất bà Lê Thị Liên (thửa đất số 340, tờ bản đồ 06) 485.000 - - - - Đất ở nông thôn
7423 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Trần Đình Mẫn thửa 44- tờ bản đồ số 6) - Đến giáp ranh thị trấn Phước Cát 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
7424 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Phía đối diện Từ đất ông Nguyễn Văn Đạt (thửa 671- tờ bản đồ số 5) - Đến giáp thị trấn Phước Cát 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
7425 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 93 (Đường Bù Khiêu) - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh (thửa đất số 569 tờ bản đồ số 8) (Phía bên núi) 415.000 - - - - Đất ở nông thôn
7426 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 93 (Đường Bù Khiêu) - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Sở (thửa 461- tờ bản đồ 08) Phía bên suối 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7427 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 93 (Đường Bù Khiêu) - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đường vào Khu Ủy khu 6 - Đến giáp ranh giới thị trấn Phước Cát 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7428 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 93 (Đường Bù Khiêu) - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Phía đối diện đất do UBND xã quản lý (thửa 118, tờ bản đồ số 08) giáp ranh giới thị trấn Phước Cát 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7429 Huyện Cát Tiên Tuyến đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Phan Văn Thuận (thửa 40- tờ bản đồ số 6) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Hồng Châu (thửa 487- tờ bản đồ số 6) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7430 Huyện Cát Tiên Tuyến đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Nguyễn Tấn Dũng (thửa 50- tờ bản đồ số 6) - Đến hết đất ông Võ Ngọc Phúc (thửa 183- tờ bản đồ số 6) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
7431 Huyện Cát Tiên Tuyến đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất bà Hồ Thị Thu Thanh (thửa 148- tờ bản đồ số 6) - Đất bà Trần Thị Kim Hòa (thửa 66- tờ bản đồ số 6) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
7432 Huyện Cát Tiên Tuyến đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Cao Nghĩa (thửa 190- tờ bản đồ số 6) - Đến hết đất ông Phan Văn Thể (thửa 248- tờ bản đồ số 6) (đường ra sông) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
7433 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 2 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ nhà văn hóa thôn 2 (thửa 696, tờ bản đồ số 5) - Đến hết đất ông Dương Vị (thửa 764, tờ bản đồ số 5) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7434 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 2 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Trần Út (thửa đất 138- tờ bản đồ số 5) - Đến hết đất ông Phan Thanh Tùng (thửa đất số 38- tờ bản đồ số 5) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7435 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 2 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ lò giết mổ (thửa đất 513, tờ bản đồ số 5) - Đến hết đất ông Diệp Đình Danh (Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 5) 185.000 - - - - Đất ở nông thôn
7436 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 2 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Nguyễn Văn Sáu (thửa đất số 610- tờ bản đồ số 5) - Đến hết đất ông Nguyễn Nghiêm (thửa đất số 24- tờ bản đồ số 5) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
7437 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 3 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Phan Khiêm (thửa đất số 51- tờ bản đồ số 3) - Đến hết đất ông Nguyễn Lân (thửa đất số 126- tờ bản đồ số 2) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7438 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 3 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất Nguyễn Thị Xuân (thửa đất số 558- tờ bản đồ số 3) - Đến hết đất ông Bùi Tá Tính (thửa đất số 66- tờ bản đồ số 3) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
7439 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 4 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Nguyễn Đi (thửa đất số 110- tờ bản đồ số 2) - Đến hết đất ông Võ Thanh Toán (thửa đất số 86- tờ bản đồ số 1) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7440 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 4 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất bà Lương Thị Phương (thửa đất số 88- tờ bản đồ số 1) - Đến Cầu ông Tuệ (thửa đất số 2- tờ bản đồ số 11) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7441 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 4 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ giáp đất ông Kim Nhật Ngôn (thửa đất số 116- TBĐ số 12) - Đến hết đất ông Võ Thanh Bình (thửa đất số 419- TBĐ số 2) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
7442 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 4 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ nhà Văn hóa thôn 4 (thửa đất 357, tờ bản đồ số 2) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 280- tờ bản đồ số 2) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7443 Huyện Cát Tiên Đường liên thôn 1,2,3 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất bà Nguyễn Thị Ẩn (thửa đất số 232- tờ bản đồ số 5) - Đến hết đất Nguyễn Đăng Ninh (thửa 49- tờ bản đồ số 6) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
7444 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ ĐỨC PHỔ Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7445 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất ông Nguyễn Xuân Thành (thửa 150- tờ bản đồ 38) - Đến hết đất ông Trần Duy Đệ (thửa 4- tờ bản đồ 08). 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
7446 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ Đất ông Trần Văn Chương (thửa 82 -tờ bản đồ 09. - Đến hết đất ông Hoàng Văn Khang (thửa 18 tờ bản đồ 09). 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7447 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất bà Điểu Thị Đrin (thửa số 25- tờ bản đồ số 19) - Đến hết đất ông Bùi Khánh Thi (thửa số 137- tờ bản đồ số 04). 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7448 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất ông Nguyễn Doãn Lương (thửa số 110- tờ bản đồ 04) - Đến hết đất ông Hồ Bến (thửa thửa 04- tờ bản đồ 46) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
7449 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 98 - Khu vực I - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất ông Đinh Ích Triều (thửa số 404 - tờ bản đồ số 12) - Đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa số 32- tờ bản đồ số 11) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7450 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 98 - Khu vực I - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất ông Thạch Văn Khoắn thửa số 144 tờ bản đồ số 11 - Đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa số 32- tờ bản đồ số 11). 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7451 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ nhà Văn hóa thôn Phước Hải cũ (thửa số 115, tờ bản đồ số 08) - Đến hết đất UBND xã 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
7452 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất ông Võ Văn Huê thửa số 48 tờ bản đồ số 18 - Đến hết đất ông Nguyễn Quang Minh (thửa số 01- tờ bản đồ số 16). 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
7453 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất ông Phạm Phú thửa số 83 tờ bản đồ số 04 - Đến cầu Suối Sắt Suối Nhỏ (thay cầu Khỉ). 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
7454 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất ông Hoàng Văn Triều (thửa số 93 tờ bản đồ số 11) - Đến hết đất ông Nông Thanh Thuyết (thửa số 19 tờ bản đồ số 11). 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
7455 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ giáp đất ông Trương Trọng Cảnh (thửa số 268 - tờ bản đồ số 08) - Đến hết đất bà Trương Thị Bích Thủy (thửa số 303-tờ bản đồ số 08). 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
7456 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất ông Trương Trọng Cảnh (thửa số 268- tờ bản đồ số 08) - Đến hết đất trường cấp 1 (thửa số 266 - tờ bản đồ số 08). 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
7457 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất ông Nông Văn Thức (thửa 92 (211), tờ bản đồ 07) - Đến hết đất ông Nguyễn Công Thành (thửa 174 -tờ bản đồ 06) 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
7458 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ Đất ông Nguyễn Ngọc Phóng (thửa số 79, tờ bản đồ số 07) - Đến hết đất ông Bùi Anh (thửa 76 phía đối diện thửa số 75) - tờ bản đồ 07) 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
7459 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
7460 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG Từ trạm kiểm lâm (thửa 19- tờ bản đồ 18) - Đến hết đất UBND xã. (thửa 59- tờ bản đồ 18). 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7461 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG Từ giáp đất UBND xã (thửa 47- tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Điểu K Thành (thửa 44- tờ bản đồ 15). 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
7462 Huyện Cát Tiên Đường bù sa - Bê Đê - Bi Nao - Khu vực I - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG Từ đất ông Điểu K Lết (thửa 162 - tờ bản đồ 23) - Đến đất ông Điểu K Đúp (thửa 110- tờ bản đồ 23) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
7463 Huyện Cát Tiên Đường Bu sa - Bù Gia Rá - Khu vực I - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG Từ đất ông Điểu K Khung (thửa 17- tờ bản đồ 13) - Đến hết đất ông Điểu K Lộc B (thửa 28- tờ bản đồ 13) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
7464 Huyện Cát Tiên Đường Bu sa - Bù Gia Rá - Khu vực I - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG Từ giáp đất ông Điểu Klộc B (thửa 17- tờ bản đồ 20) - Đến giáp đường DH 94 (thửa 34- tờ bản đồ 20). 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
7465 Huyện Cát Tiên Đường Bu sa - Bù Gia Rá - Khu vực I - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG Từ đất ông Điểu K Gió (thửa 15- tờ bản đồ 10) - Đến ngã 3 đường đi thác Đà Rông (thửa 43- tờ bản đồ 10). 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
7466 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG Từ giáp đất ông Điểu K Đúp (thửa 34 -tờ bản đồ 16) - Đến hết đất ông Điểu K Thành (thửa 34 -tờ bản đồ 15). 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
7467 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG Từ giáp đất trạm kiểm lâm (thửa 40- tờ bản đồ 20) - Đến hết đất ông Điểu K Lọ (thửa 62- tờ bản đồ 20) Đường ĐH 94 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
7468 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG Từ giáp đất ông Điểu K Lọ (thửa 04 tờ bản đồ 24) - Đến hết đất ông Điểu K Men (thửa 20 tờ bản đồ 24) Đường ĐH 94 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
7469 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG 55.000 - - - - Đất ở nông thôn
7470 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất trạm xăng dầu Cát Tiên (thửa 606, 503 - tờ bản đồ 25) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa 298, tờ bản đồ số 25) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7471 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất bà Nguyễn Thị Thóc (thửa 609, 502 - tờ bản đồ 25) - Đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141 - tờ bản đồ 29) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7472 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Đường vào khu vực đồi độc lập 100.000 - - - - Đất ở đô thị
7473 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Trần Ngọc Vương (thửa 147, tờ bản đồ 29) - Đến hết đất ông Trần Văn Quý giáp đường La Văn Cầu (thửa 280, tờ bản đồ 29) 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
7474 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Trần Văn Hoan (thửa 850, 277 - tờ bản đồ 29) - Đến hết đất ông Đặng Văn Chuyển (32, 35 - tờ bản đồ 31) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7475 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Trần Hữu Kỷ (thửa 110 - tờ bản đồ 26) - Đến giáp cầu Hai Cô, thửa số 119, 24 - tờ bản đồ 26) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7476 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất nhà máy trà ông Hoàng Văn Tư (thửa 295, 277 - tờ bản đồ 25) - Đến hết đất ông Trần Văn Dũng, (thửa 107, tờ bản đồ 26) - đường Phạm Văn Đồng và hết đất ông Vũ Thanh Tương, (thửa 63 - tờ bản đồ 26) - đường Đinh Bộ 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7477 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng (thửa 21, 18 - tờ bản đồ 01) - Đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 4, 494 - tờ bản đồ 06) 1.110.000 - - - - Đất ở đô thị
7478 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Cao Văn Phương (thửa 6, 7- tờ bản đồ 06) - Đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50, 44 - tờ bản đồ 06) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7479 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Nguyễn Nhiễu (thửa 47,499- tờ bản đồ 06) - Đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện (thửa 428,450- tờ bản đồ 06) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7480 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Nguyên Văn Bạo (thửa 448 - tờ bản đồ 06) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (thửa 120, 130- tờ bản đồ 07) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7481 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Lê Thành Cang (thửa 124,134 - tờ bản đồ 07) - Đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163, tờ bản đồ 07) và Từ đất ông Lê Thành Cang Đến hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173,313, tờ bản đồ 07) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7482 Huyện Cát Tiên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất bà Phạm Thị Lan (thửa 434, 155 - tờ bản đồ 07) - Đến hết đất ông Thể (Đường vào bãi cát) (thửa 155 - tờ bản đồ 08) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
7483 Huyện Cát Tiên Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất đường Lô 2 tiếp giáp với đường ĐT 721 - Đến hết lô đất A27-7 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7484 Huyện Cát Tiên Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ Lô đất A26-39 - Đến hết đất ông Đoàn Văn Thuận (lô đất A24-15) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7485 Huyện Cát Tiên Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ giáp đất ông Đoàn Văn Thuận - Đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7486 Huyện Cát Tiên Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ giáp đất ông Trương Tấn Mỹ (lô A21-30) - Đến lô đất A20-10 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
7487 Huyện Cát Tiên Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ giáp lô đất A20-9 - Đến giáp ranh Đồng Nai cũ 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7488 Huyện Cát Tiên Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ Lô đất A20-9 - Đến giáp đất bà Trần Thị Xuân (lô đất A12-5) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7489 Huyện Cát Tiên Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất A12-5) - Đến suối Chuồng bò 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
7490 Huyện Cát Tiên Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ giáp suối Chuồng Bò - Đến hết đất nhà bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7491 Huyện Cát Tiên Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ giáp đất bà Dương Thị Tén - Đến giáp đất ông Trần Gà (lô đất A2-9) 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
7492 Huyện Cát Tiên Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ lô đất (A2-34) - Đến giáp ông Trần Gà (lô A1-9) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7493 Huyện Cát Tiên Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Trần Gà (lô A2-9) - Đến giáp đất ông Vũ Đình Hiển 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7494 Huyện Cát Tiên Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Trần Văn Lâm (thửa 62 - tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương, (thửa 203, 198- tờ bản đồ 21). 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
7495 Huyện Cát Tiên Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 195, 145 - tờ bản đồ 21) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương, (thửa 203, 198- tờ bản đồ 21) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
7496 Huyện Cát Tiên Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Lưu (thửa 51, 55 - tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Đinh Văn Bắc, (thửa 425, 175 - tờ bản đồ 20) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7497 Huyện Cát Tiên Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ giáp đất ông Đình Văn Bắc (thửa 169, 166 - tờ bản đồ 20) - Đến hết đất ông Vũ Văn Tào, (thửa 258,252 - tờ bản đồ 18) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
7498 Huyện Cát Tiên Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Lê Văn Dực (thửa 255,241- tờ bản đồ 18) - Đến hết đất ông Trần Văn Đoài (thửa 23- tờ bản đồ 18; thửa 172 - tờ bản đồ 05) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
7499 Huyện Cát Tiên Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Trần Văn Thích (thửa 18- tờ bản đồ 18; thửa 120 - tờ bản đồ 05) - Đến giáp cầu 1 Gia Viễn 350.000 - - - - Đất ở đô thị
7500 Huyện Cát Tiên Đường Hai Bà Trưng (Hướng đi Đức Phổ) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ giáp cầu Hai Cô (thửa 121,15 - tờ bản đồ 26) - Đến hết đất ông Lưu Vũ Vinh (thửa 513 - tờ bản đồ 26; thửa 39 - tờ bản đồ 27) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị