STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất đường Lô 2 tiếp giáp với đường ĐT 721 - Đến hết lô đất A27-7 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ Lô đất A26-39 - Đến hết đất ông Đoàn Văn Thuận (lô đất A24-15) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất ông Đoàn Văn Thuận - Đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất ông Trương Tấn Mỹ (lô A21-30) - Đến lô đất A20-10 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp lô đất A20-9 - Đến giáp ranh Đồng Nai cũ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ Lô đất A20-9 - Đến giáp đất bà Trần Thị Xuân (lô đất A12-5) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất A12-5) - Đến suối Chuồng bò | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp suối Chuồng Bò - Đến hết đất nhà bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất bà Dương Thị Tén - Đến giáp đất ông Trần Gà (lô đất A2-9) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ lô đất (A2-34) - Đến giáp ông Trần Gà (lô A1-9) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Gà (lô A2-9) - Đến giáp đất ông Vũ Đình Hiển | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng Đoạn Đường Lô 2 (Đường Trần Lê)
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho đoạn đường Lô 2 (Đường Trần Lê) - Thị Trấn Cát Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lô 2 (Đường Trần Lê), từ đất đường Lô 2 tiếp giáp với đường ĐT 721 đến hết lô đất A27-7, có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực Thị Trấn Cát Tiên. Mức giá này cho thấy khu vực này có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lô 2 (Đường Trần Lê), Thị Trấn Cát Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.