11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7301 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ giáp đất bà Địch Thị Dẻn (thửa 294 - tờ bản đồ 01) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng (thửa 2 - tờ bản đồ 01) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
7302 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ MỸ LÂM Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
7303 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ cầu Đạ Sị (mới) - Đến hết đất ông Cao Chí Bá (thửa số 353, tờ bản đồ số 14) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
7304 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Cao Tấn Thành (thửa số 189, tờ bản đồ số 14) - Đến giáp đất Tô Trọng Nghĩa (thửa số 525, tờ bản đồ số 02) 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
7305 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất bà Bùi Thị Ớt (thửa số 526 - tờ bản đồ số 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê (thửa số 122 - tờ bản đồ số 02) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
7306 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đồng Hoài Minh (thửa số 121- tờ bản đồ số 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân (thửa số 26 - tờ bản đồ số 05) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
7307 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Cao Xuân Trường (thửa số 27- tờ bản đồ số 05) - Đến hết đất ông Nguyễn Tơ (Trung tâm xã) (thửa số 115 - tờ bản đồ số 05) 855.000 - - - - Đất ở nông thôn
7308 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu (thửa số 322 - tờ bản đồ số 06) - Đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (thửa số 75 - tờ bản đồ số 06) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
7309 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai (thửa số 347 - tờ bản đồ số 02) - Đến ranh địa phận Đạ Tẻh 470.000 - - - - Đất ở nông thôn
7310 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ giáp thị trấn Cát Tiên - Đến giáp cầu Đạ Sị (từ thửa 39 tờ bản đồ 16 Đến hết thửa 37 tờ bản đồ 16) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
7311 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu (thửa số 284, tờ bản đồ số 14) - Đến hết đất ông Huỳnh Văn Trí (thửa số 39, tờ bản đồ số 16) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
7312 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất trạm xá cũ - Đến hết đất ông Lê Ngọc Hà (thửa số 21, tờ bản đồ số 01) và hết đất bà Trần Thị Sơn (thửa số 39, tờ bản đồ số 16) 354.000 - - - - Đất ở nông thôn
7313 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất bà Phạm Thị Hải Yến - Đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349 tờ bản đồ 14 Đến hết thửa 303 tờ bản đồ 11) 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
7314 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Trần Văn Sơn - Đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (đi Nam Ninh) (từ thửa 73 tờ bản đồ 11 Đến hết thửa 02 tờ bản đồ 08) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7315 Huyện Cát Tiên Đường bến phà - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Phan Cảnh Biên (thửa số 209 - tờ bản đồ số 05) - Đến cầu qua xã Đắc Lua 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
7316 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Vương Trung Thành (thửa số 19, tờ bản đồ số 01) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Cương (thửa số 349, tờ bản đồ số 14) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7317 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất bà Nguyễn Thị E (thửa số 414, tờ bản đồ số 15) - Đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (thửa số 472, tờ bản đồ số 10) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7318 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ sân Vận động (xã Tư Nghĩa cũ) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264 tờ bản đồ 10 Đến hết thửa 03 tờ bản đồ 10) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
7319 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đinh Công Bậc - Đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220 tờ bản đồ 09 Đến hết thửa 28 tờ bản đồ 10) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7320 Huyện Cát Tiên Đường bến phà - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đặng Thành Hơn (thửa số 239 - tờ bản đồ số 05) - Đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa số 08 - tờ bản đồ số 06) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
7321 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 1 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất Lê Thái Thi (thửa số 09 - tờ bản đồ số 06) - Đến hết đất ông Đinh Thiên Vân (thửa số 10 - tờ bản đồ số 07) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
7322 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 1 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất Đặng Quang Sinh (giáp thửa số 10 - tờ bản đồ số 07) - Đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ (thửa số 106 - tờ bản đồ số 07) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
7323 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 1 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đỗ Kim Thành (thửa số 07- tờ bản đồ số 06) - Đến hết đất ông Nguyễn Tức (thửa số 78 - tờ bản đồ số 06) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
7324 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 1 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đặng Thành Hơn (thửa số 239, tờ bản đồ số 05) - Đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa số 08 - tờ bản đồ số 06) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
7325 Huyện Cát Tiên Đường 7 mẫu - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Tư đất ông Trần Văn Cúc (thửa số 112 - tờ bản đồ số 04) - Đến hết đất ông Nguyễn Tài (thửa 78 - tờ bản đồ 04) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7326 Huyện Cát Tiên Đường 7 mẫu - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Nguyễn Thanh Hiệu (thửa 56 - tờ bản đồ 04) - Đến đập V20 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7327 Huyện Cát Tiên Đường sân vận động - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ giáp mương thủy lợi - Đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa số 30 - tờ bản đồ số 05) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
7328 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Chế Văn Hoàng (thửa 78, TBĐ 05) - Đến hết đất ông Phạm Văn Phu (thửa 88, TBĐ 05) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
7329 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Nguyễn Văn Dương (thửa 73, TBĐ 05) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai (thửa 452, TBĐ 05) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7330 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Cao Xuân Tùng (thửa 45, TBĐ 05) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 01, TBĐ 02) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7331 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Nguyễn Khoa (thửa 158, TBĐ 02) - Đến hết đất ông Đặng Thanh Long (thửa 389, TBĐ 02) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7332 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ giáp mương thủy lợi - Đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa số 30 - tờ bản đồ số 05) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
7333 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Phạm Văn Hồng (thửa số 124 - tờ bản đồ số 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa số 188 - tờ bản đồ số 02) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
7334 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 3 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất bà Khổng Thị Chụt (từ thửa 13, TBĐ 09) - Đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (hết thửa 178, tờ bản đồ số 09) 94.000 - - - - Đất ở nông thôn
7335 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 3 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm (từ thửa 106, tờ bản đồ số 09) - Đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (hết thửa 112, tờ bản đồ số 09) 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
7336 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 3 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Vũ Xuân Điều (từ thửa 210, tờ bản đồ số 10) - Đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh (Đến hết thửa 107, tờ bản đồ số 10) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
7337 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 3 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đỗ Văn Lợi (từ thửa 267, tờ bản đồ số 10) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (hết thửa 196, tờ bản đồ số 10) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
7338 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Phạm Văn Hồng (thửa số 124 - tờ bản đồ số 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa số 188-tờ bản đồ số 02) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
7339 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Hoàng Văn Nông (thửa 170, tờ bản đồ số 14) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (hết thửa 66, tờ bản đồ số 13) 154.000 - - - - Đất ở nông thôn
7340 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất bà Nguyễn Thị Ba (thửa 67, tờ bản đồ số 13) - Đến hết cống 19/5 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
7341 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Lê Văn Thảo (thửa 54, tờ bản đồ số 13) - Đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (hết thửa 26, tờ bản đồ số 12) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
7342 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đặng Văn Cui (thửa 16, tờ bản đồ số 12) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16, tờ bản đồ số 12 Đến hết thửa 304, tờ bản đồ số 11) 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
7343 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã (không thuộc khu vực I, II nêu trên) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
7344 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng - Đến giáp cầu Đạ Sỵ (từ thửa 39 tờ bản đồ 11 Đến hết thửa 37 tờ bản đồ 11) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
7345 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Lê Đình Lam - Đến hết đất ông Bùi Văn Hưng (từ thửa 86 tờ bản đồ 06 Đến hết thửa 177 tờ bản đồ 07) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
7346 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Bùi Văn Chính - Đến hết đất ông Nguyễn Tăng Kiệt (từ thửa 249 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 283 tờ bản đồ 07) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
7347 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu - Đến hết đất ông Bùi Khánh (từ thửa 284 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 266 tờ bản đồ 07) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7348 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Phạm Văn Cuông - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Thọ (từ thửa 278 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 467 tờ bản đồ 07) 354.000 - - - - Đất ở nông thôn
7349 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Phùng Văn Đoàn - Đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 303 tờ bản đồ 04) 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
7350 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Trần Văn Sơn - Đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (đi Mỹ Lâm) (từ thửa 73 tờ bản đồ 04 Đến hết thửa 02 tờ bản đồ 01) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7351 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Ninh Văn Bích - Đến hết đất ông Ninh Văn Học (từ thửa 138 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 109 tờ bản đồ 08) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7352 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Trịnh Văn Mười - Đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (từ thửa 108 tờ bản đồ 08 Đến hết thửa 472 tờ bản đồ 03) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7353 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Đoàn Anh Viết - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264 tờ bản đồ 03 Đến hết thửa 03 tờ bản đồ 03) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
7354 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Đinh Công Bậc - Đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220 tờ bản đồ 02 Đến hết thửa 28 tờ bản đồ 03) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7355 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Hoàng Văn Nông - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (từ thửa 170 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 66 tờ bản đồ 06) 154.000 - - - - Đất ở nông thôn
7356 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất bà Nguyễn Thị Ba - Đến hết cống 19/5 (từ thửa 67 tờ bản đồ 06 Đến cống 19/5) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
7357 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Lê Văn Thảo - Đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (từ thửa 54 tờ bản đồ 06 Đến hết thửa 26 tờ bản đồ 05) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
7358 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Đặng Văn Cui - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16 tờ bản đồ 05 Đến hết thửa 304 tờ bản đồ 04) 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
7359 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Nguyễn Văn Thạch - Đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (từ thửa 68 tờ bản đồ 04 Đến hết thửa 55 tờ bản đồ 01) 94.000 - - - - Đất ở nông thôn
7360 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất bà Khổng Thị Chụt - Đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (từ thửa 13 tờ bản đồ 02 Đến hết thửa 178 tờ bản đồ 02) 94.000 - - - - Đất ở nông thôn
7361 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm - Đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (từ thửa 106 tờ bản đồ 02 Đến hết thửa 112 tờ bản đồ 02) 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
7362 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Vũ Xuân Điều - Đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh (từ thửa 210 tờ bản đồ 03 Đến hết thửa 107 tờ bản đồ 03) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
7363 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Đỗ Văn Lợi - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (từ thửa 267 tờ bản đồ 03 Đến hết thửa 196 tờ bản đồ 03) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
7364 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ TƯ NGHĨA Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
7365 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ cầu 1 Nam Ninh (Thửa 1566 - tờ bản đồ số 05) - Đến cầu 3 Nam Ninh (thửa 342-tờ bản đồ số 05). 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
7366 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ giáp ranh xã Gia Viễn (thửa 1415 - tờ bản đồ số 05 - Đến cầu 1 Nam Ninh (thửa 1191- tờ bản đồ số 05). 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7367 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Nông Văn Coỏng (thửa 161 - tờ bản đồ 39) - Đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341- tờ bản đồ 39) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
7368 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Trần Văn Luyện (thửa 208 - tờ bản đồ 39) - Đến giáp đường liên thôn Mỹ Nam (thửa 317- tờ bản đồ 39) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
7369 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Trương Hải Đê (thửa 491- tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324 - tờ bản đồ 39) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7370 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Chu Văn Chương (thửa 228 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182 - tờ bản đồ 39) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
7371 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Trần Văn Tuất (thửa 148 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334 - tờ bản đồ 38) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
7372 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Phạm Văn Đông (thửa 306- tờ BĐ 37) - Đến giáp (thửa 12- tờ BĐ 37) đất ông Nguyễn Văn Đào (thửa 868- tờ BĐ số 05) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
7373 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Lê Văn Tuyến (thửa 779 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73 - tờ bản đồ 39) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
7374 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Ngô Gia Ngọc (thửa 87 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464 - tờ bản đồ 36) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
7375 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Lý Văn Thành (thửa 778 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671- tờ bản đồ 39) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
7376 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Nguyễn Công Tốt (thửa 206 - tờ bản đồ 41) - Đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889 - tờ bản đồ 42) hướng đi xã Quảng Ngãi 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
7377 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất bà Nguyễn Thị Tiện (thửa 407 - tờ bản đồ 42) - Đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362 - tờ bản đồ 43) giáp ranh xã Quảng Ngãi 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
7378 Huyện Cát Tiên Đường thôn Ninh Thượng - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
7379 Huyện Cát Tiên Đường Thôn Ninh Đại - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
7380 Huyện Cát Tiên Đường Thôn Ninh Trung - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
7381 Huyện Cát Tiên Đường Thôn Ninh Hạ - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
7382 Huyện Cát Tiên Đường Thôn Ninh Thủy - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
7383 Huyện Cát Tiên Đường Thôn Ninh Hải - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
7384 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 536 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451 - tờ bản đồ 41) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
7385 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn (thửa 464-tờ bản đồ 37) - Đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180- tờ bản đồ 37) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
7386 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành (thửa 14 - tờ bản đồ 37) - Đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98 - tờ bản đồ 37) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
7387 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ đất ông Ninh Văn Mạch (thửa 306 - tờ bản đồ 42) - Đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299 - tờ bản đồ 43) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
7388 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ đất ông Trần Văn Sơn (thửa 755 - tờ bản đồ 36) - Đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291 - tờ bản đồ 35) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
7389 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ cầu Mỹ Điền - Đến giáp đường thôn Mỹ Nam (đường ĐH 97) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
7390 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ giáp đất bà Địch Thị Dẻn (thửa 294 - tờ bản đồ 35) - Đến giáp đất UBND xã Quảng Lý (thửa 33 - tờ bản đồ 44) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
7391 Huyện Cát Tiên Đường Thôn Ninh Hậu - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
7392 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ NAM NINH 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
7393 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Nguyễn Công Thăng (thửa 322 - tờ bản đồ số 08) - Đến cầu Brun 5 325.000 - - - - Đất ở nông thôn
7394 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ cầu Brun 5 - Đến hết ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương (thửa đất số 338 - tờ bản đồ số 06) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
7395 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Trần Văn Duẩn (thửa đất số 21 - tờ bản đồ số 08) - Đến giáp ranh Gia Viễn 225.000 - - - - Đất ở nông thôn
7396 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Lê Ngọc Chinh (Thửa số 301- tờ bản đồ 06) - Đến ngã ba ông Phạm Xuân Khanh (hết thửa đất số 943 - tờ bản đồ 06) 225.000 - - - - Đất ở nông thôn
7397 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba ông Phạm Xuân Khanh - Đến giáp địa phận xã Nam Ninh 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
7398 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba xã Tiên Hoàng - Đến hết đất ông Đỗ Đình Quân (thửa 267- tờ bản đồ 06) 325.000 - - - - Đất ở nông thôn
7399 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất bà Lê Thị Quyền (thửa 263 tờ bản đồ số 06) - Đến hết đất bà Phạm Thị Dịp (thửa 809 - tờ bản đồ 05). 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
7400 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Phạm Xuân Phong (thửa 760 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ (thửa 387- tờ bản đồ 02). 180.000 - - - - Đất ở nông thôn