STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7301 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM | Từ giáp đất bà Địch Thị Dẻn (thửa 294 - tờ bản đồ 01) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng (thửa 2 - tờ bản đồ 01) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7302 | Huyện Cát Tiên | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ MỸ LÂM | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7303 | Huyện Cát Tiên | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ cầu Đạ Sị (mới) - Đến hết đất ông Cao Chí Bá (thửa số 353, tờ bản đồ số 14) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7304 | Huyện Cát Tiên | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Cao Tấn Thành (thửa số 189, tờ bản đồ số 14) - Đến giáp đất Tô Trọng Nghĩa (thửa số 525, tờ bản đồ số 02) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7305 | Huyện Cát Tiên | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất bà Bùi Thị Ớt (thửa số 526 - tờ bản đồ số 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê (thửa số 122 - tờ bản đồ số 02) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7306 | Huyện Cát Tiên | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Đồng Hoài Minh (thửa số 121- tờ bản đồ số 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân (thửa số 26 - tờ bản đồ số 05) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7307 | Huyện Cát Tiên | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Cao Xuân Trường (thửa số 27- tờ bản đồ số 05) - Đến hết đất ông Nguyễn Tơ (Trung tâm xã) (thửa số 115 - tờ bản đồ số 05) | 855.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7308 | Huyện Cát Tiên | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu (thửa số 322 - tờ bản đồ số 06) - Đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (thửa số 75 - tờ bản đồ số 06) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7309 | Huyện Cát Tiên | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai (thửa số 347 - tờ bản đồ số 02) - Đến ranh địa phận Đạ Tẻh | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7310 | Huyện Cát Tiên | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ giáp thị trấn Cát Tiên - Đến giáp cầu Đạ Sị (từ thửa 39 tờ bản đồ 16 Đến hết thửa 37 tờ bản đồ 16) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7311 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu (thửa số 284, tờ bản đồ số 14) - Đến hết đất ông Huỳnh Văn Trí (thửa số 39, tờ bản đồ số 16) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7312 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất trạm xá cũ - Đến hết đất ông Lê Ngọc Hà (thửa số 21, tờ bản đồ số 01) và hết đất bà Trần Thị Sơn (thửa số 39, tờ bản đồ số 16) | 354.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7313 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất bà Phạm Thị Hải Yến - Đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349 tờ bản đồ 14 Đến hết thửa 303 tờ bản đồ 11) | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7314 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Trần Văn Sơn - Đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (đi Nam Ninh) (từ thửa 73 tờ bản đồ 11 Đến hết thửa 02 tờ bản đồ 08) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7315 | Huyện Cát Tiên | Đường bến phà - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Phan Cảnh Biên (thửa số 209 - tờ bản đồ số 05) - Đến cầu qua xã Đắc Lua | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7316 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Vương Trung Thành (thửa số 19, tờ bản đồ số 01) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Cương (thửa số 349, tờ bản đồ số 14) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7317 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất bà Nguyễn Thị E (thửa số 414, tờ bản đồ số 15) - Đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (thửa số 472, tờ bản đồ số 10) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7318 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ sân Vận động (xã Tư Nghĩa cũ) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264 tờ bản đồ 10 Đến hết thửa 03 tờ bản đồ 10) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7319 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Đinh Công Bậc - Đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220 tờ bản đồ 09 Đến hết thửa 28 tờ bản đồ 10) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7320 | Huyện Cát Tiên | Đường bến phà - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Đặng Thành Hơn (thửa số 239 - tờ bản đồ số 05) - Đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa số 08 - tờ bản đồ số 06) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7321 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 1 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất Lê Thái Thi (thửa số 09 - tờ bản đồ số 06) - Đến hết đất ông Đinh Thiên Vân (thửa số 10 - tờ bản đồ số 07) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7322 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 1 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất Đặng Quang Sinh (giáp thửa số 10 - tờ bản đồ số 07) - Đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ (thửa số 106 - tờ bản đồ số 07) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7323 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 1 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Đỗ Kim Thành (thửa số 07- tờ bản đồ số 06) - Đến hết đất ông Nguyễn Tức (thửa số 78 - tờ bản đồ số 06) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7324 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 1 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Đặng Thành Hơn (thửa số 239, tờ bản đồ số 05) - Đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa số 08 - tờ bản đồ số 06) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7325 | Huyện Cát Tiên | Đường 7 mẫu - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Tư đất ông Trần Văn Cúc (thửa số 112 - tờ bản đồ số 04) - Đến hết đất ông Nguyễn Tài (thửa 78 - tờ bản đồ 04) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7326 | Huyện Cát Tiên | Đường 7 mẫu - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Nguyễn Thanh Hiệu (thửa 56 - tờ bản đồ 04) - Đến đập V20 | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7327 | Huyện Cát Tiên | Đường sân vận động - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ giáp mương thủy lợi - Đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa số 30 - tờ bản đồ số 05) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7328 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Chế Văn Hoàng (thửa 78, TBĐ 05) - Đến hết đất ông Phạm Văn Phu (thửa 88, TBĐ 05) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7329 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương (thửa 73, TBĐ 05) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai (thửa 452, TBĐ 05) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7330 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Cao Xuân Tùng (thửa 45, TBĐ 05) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 01, TBĐ 02) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7331 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Nguyễn Khoa (thửa 158, TBĐ 02) - Đến hết đất ông Đặng Thanh Long (thửa 389, TBĐ 02) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7332 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ giáp mương thủy lợi - Đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa số 30 - tờ bản đồ số 05) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7333 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Phạm Văn Hồng (thửa số 124 - tờ bản đồ số 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa số 188 - tờ bản đồ số 02) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7334 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 3 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất bà Khổng Thị Chụt (từ thửa 13, TBĐ 09) - Đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (hết thửa 178, tờ bản đồ số 09) | 94.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7335 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 3 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm (từ thửa 106, tờ bản đồ số 09) - Đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (hết thửa 112, tờ bản đồ số 09) | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7336 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 3 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Vũ Xuân Điều (từ thửa 210, tờ bản đồ số 10) - Đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh (Đến hết thửa 107, tờ bản đồ số 10) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7337 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 3 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Đỗ Văn Lợi (từ thửa 267, tờ bản đồ số 10) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (hết thửa 196, tờ bản đồ số 10) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7338 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Phạm Văn Hồng (thửa số 124 - tờ bản đồ số 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa số 188-tờ bản đồ số 02) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7339 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Hoàng Văn Nông (thửa 170, tờ bản đồ số 14) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (hết thửa 66, tờ bản đồ số 13) | 154.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7340 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất bà Nguyễn Thị Ba (thửa 67, tờ bản đồ số 13) - Đến hết cống 19/5 | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7341 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Lê Văn Thảo (thửa 54, tờ bản đồ số 13) - Đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (hết thửa 26, tờ bản đồ số 12) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7342 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI | Từ đất ông Đặng Văn Cui (thửa 16, tờ bản đồ số 12) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16, tờ bản đồ số 12 Đến hết thửa 304, tờ bản đồ số 11) | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7343 | Huyện Cát Tiên | Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã (không thuộc khu vực I, II nêu trên) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7344 | Huyện Cát Tiên | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng - Đến giáp cầu Đạ Sỵ (từ thửa 39 tờ bản đồ 11 Đến hết thửa 37 tờ bản đồ 11) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7345 | Huyện Cát Tiên | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Lê Đình Lam - Đến hết đất ông Bùi Văn Hưng (từ thửa 86 tờ bản đồ 06 Đến hết thửa 177 tờ bản đồ 07) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7346 | Huyện Cát Tiên | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Bùi Văn Chính - Đến hết đất ông Nguyễn Tăng Kiệt (từ thửa 249 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 283 tờ bản đồ 07) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7347 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu - Đến hết đất ông Bùi Khánh (từ thửa 284 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 266 tờ bản đồ 07) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7348 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Phạm Văn Cuông - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Thọ (từ thửa 278 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 467 tờ bản đồ 07) | 354.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7349 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Phùng Văn Đoàn - Đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 303 tờ bản đồ 04) | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7350 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Trần Văn Sơn - Đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (đi Mỹ Lâm) (từ thửa 73 tờ bản đồ 04 Đến hết thửa 02 tờ bản đồ 01) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7351 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Ninh Văn Bích - Đến hết đất ông Ninh Văn Học (từ thửa 138 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 109 tờ bản đồ 08) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7352 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Trịnh Văn Mười - Đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (từ thửa 108 tờ bản đồ 08 Đến hết thửa 472 tờ bản đồ 03) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7353 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Đoàn Anh Viết - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264 tờ bản đồ 03 Đến hết thửa 03 tờ bản đồ 03) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7354 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Đinh Công Bậc - Đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220 tờ bản đồ 02 Đến hết thửa 28 tờ bản đồ 03) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7355 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Hoàng Văn Nông - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (từ thửa 170 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 66 tờ bản đồ 06) | 154.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7356 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất bà Nguyễn Thị Ba - Đến hết cống 19/5 (từ thửa 67 tờ bản đồ 06 Đến cống 19/5) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7357 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Lê Văn Thảo - Đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (từ thửa 54 tờ bản đồ 06 Đến hết thửa 26 tờ bản đồ 05) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7358 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Đặng Văn Cui - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16 tờ bản đồ 05 Đến hết thửa 304 tờ bản đồ 04) | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7359 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Nguyễn Văn Thạch - Đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (từ thửa 68 tờ bản đồ 04 Đến hết thửa 55 tờ bản đồ 01) | 94.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7360 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất bà Khổng Thị Chụt - Đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (từ thửa 13 tờ bản đồ 02 Đến hết thửa 178 tờ bản đồ 02) | 94.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7361 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm - Đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (từ thửa 106 tờ bản đồ 02 Đến hết thửa 112 tờ bản đồ 02) | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7362 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Vũ Xuân Điều - Đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh (từ thửa 210 tờ bản đồ 03 Đến hết thửa 107 tờ bản đồ 03) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7363 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA | Từ đất ông Đỗ Văn Lợi - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (từ thửa 267 tờ bản đồ 03 Đến hết thửa 196 tờ bản đồ 03) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7364 | Huyện Cát Tiên | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ TƯ NGHĨA | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7365 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ cầu 1 Nam Ninh (Thửa 1566 - tờ bản đồ số 05) - Đến cầu 3 Nam Ninh (thửa 342-tờ bản đồ số 05). | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7366 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ giáp ranh xã Gia Viễn (thửa 1415 - tờ bản đồ số 05 - Đến cầu 1 Nam Ninh (thửa 1191- tờ bản đồ số 05). | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7367 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Nông Văn Coỏng (thửa 161 - tờ bản đồ 39) - Đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341- tờ bản đồ 39) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7368 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Trần Văn Luyện (thửa 208 - tờ bản đồ 39) - Đến giáp đường liên thôn Mỹ Nam (thửa 317- tờ bản đồ 39) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7369 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Trương Hải Đê (thửa 491- tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324 - tờ bản đồ 39) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7370 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Chu Văn Chương (thửa 228 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182 - tờ bản đồ 39) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7371 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Trần Văn Tuất (thửa 148 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334 - tờ bản đồ 38) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7372 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Phạm Văn Đông (thửa 306- tờ BĐ 37) - Đến giáp (thửa 12- tờ BĐ 37) đất ông Nguyễn Văn Đào (thửa 868- tờ BĐ số 05) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7373 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Lê Văn Tuyến (thửa 779 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73 - tờ bản đồ 39) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7374 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Ngô Gia Ngọc (thửa 87 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464 - tờ bản đồ 36) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7375 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Lý Văn Thành (thửa 778 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671- tờ bản đồ 39) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7376 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Nguyễn Công Tốt (thửa 206 - tờ bản đồ 41) - Đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889 - tờ bản đồ 42) hướng đi xã Quảng Ngãi | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7377 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH | Từ đất bà Nguyễn Thị Tiện (thửa 407 - tờ bản đồ 42) - Đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362 - tờ bản đồ 43) giáp ranh xã Quảng Ngãi | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7378 | Huyện Cát Tiên | Đường thôn Ninh Thượng - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7379 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn Ninh Đại - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7380 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn Ninh Trung - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7381 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn Ninh Hạ - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7382 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn Ninh Thủy - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7383 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn Ninh Hải - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7384 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 536 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451 - tờ bản đồ 41) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7385 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn (thửa 464-tờ bản đồ 37) - Đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180- tờ bản đồ 37) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7386 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành (thửa 14 - tờ bản đồ 37) - Đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98 - tờ bản đồ 37) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7387 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Ninh Văn Mạch (thửa 306 - tờ bản đồ 42) - Đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299 - tờ bản đồ 43) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7388 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | Từ đất ông Trần Văn Sơn (thửa 755 - tờ bản đồ 36) - Đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291 - tờ bản đồ 35) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7389 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | Từ cầu Mỹ Điền - Đến giáp đường thôn Mỹ Nam (đường ĐH 97) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7390 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | Từ giáp đất bà Địch Thị Dẻn (thửa 294 - tờ bản đồ 35) - Đến giáp đất UBND xã Quảng Lý (thửa 33 - tờ bản đồ 44) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7391 | Huyện Cát Tiên | Đường Thôn Ninh Hậu - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7392 | Huyện Cát Tiên | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ NAM NINH | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7393 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG | Từ đất ông Nguyễn Công Thăng (thửa 322 - tờ bản đồ số 08) - Đến cầu Brun 5 | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7394 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG | Từ cầu Brun 5 - Đến hết ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương (thửa đất số 338 - tờ bản đồ số 06) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7395 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG | Từ đất ông Trần Văn Duẩn (thửa đất số 21 - tờ bản đồ số 08) - Đến giáp ranh Gia Viễn | 225.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7396 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG | Từ đất ông Lê Ngọc Chinh (Thửa số 301- tờ bản đồ 06) - Đến ngã ba ông Phạm Xuân Khanh (hết thửa đất số 943 - tờ bản đồ 06) | 225.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7397 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG | Từ ngã ba ông Phạm Xuân Khanh - Đến giáp địa phận xã Nam Ninh | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7398 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG | Từ ngã ba xã Tiên Hoàng - Đến hết đất ông Đỗ Đình Quân (thửa 267- tờ bản đồ 06) | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7399 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG | Từ đất bà Lê Thị Quyền (thửa 263 tờ bản đồ số 06) - Đến hết đất bà Phạm Thị Dịp (thửa 809 - tờ bản đồ 05). | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7400 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG | Từ đất ông Phạm Xuân Phong (thửa 760 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ (thửa 387- tờ bản đồ 02). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Khu Vực III, Xã Mỹ Lâm, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho khu vực III tại xã Mỹ Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực còn lại không thuộc khu vực I và II trên địa bàn xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Khu vực III tại xã Mỹ Lâm bao gồm các khu vực còn lại không thuộc khu vực I và II trên địa bàn xã, với mức giá đất là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn có giá trị thấp hơn so với các khu vực ưu tiên như khu vực I và II. Giá trị này có thể được ảnh hưởng bởi các yếu tố như sự phát triển hạ tầng, tiềm năng phát triển, và mức độ kết nối của khu vực với các khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực III, xã Mỹ Lâm, huyện Cát Tiên, Lâm Đồng. Việc nắm rõ mức giá tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng Đoạn Đường Tỉnh Lộ 721
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho đoạn đường Tỉnh Lộ 721 - Khu vực I - Xã Quảng Ngãi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh Lộ 721, từ cầu Đạ Sị (mới) đến hết đất ông Cao Chí Bá (thửa số 353, tờ bản đồ số 14), có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Xã Quảng Ngãi. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác trong cùng loại đất nông thôn, điều này có thể do sự phát triển cơ sở hạ tầng, tiện ích hoặc vị trí thuận lợi của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh Lộ 721, Xã Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường ĐH 92 (Hướng Đi Mỹ Lâm) - Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) thuộc khu vực I, xã Quảng Ngãi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 92 có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Đoạn đường này nằm trong khoảng từ đất ông Nguyễn Trần Diệu (thửa số 284, tờ bản đồ số 14) đến hết đất ông Huỳnh Văn Trí (thửa số 39, tờ bản đồ số 16). Mức giá này có thể do vị trí thuận lợi hoặc đặc điểm của khu vực làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 92, huyện Cát Tiên. Việc nắm bắt giá trị đất tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Đường Bến Phà, Xã Quảng Ngãi, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho khu vực đường bến phà thuộc xã Quảng Ngãi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong khu vực đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường bến phà.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực đường bến phà của xã Quảng Ngãi có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao tại khu vực từ đất ông Phan Cảnh Biên (thửa số 209 - tờ bản đồ số 05) đến cầu qua xã Đắc Lua. Sự gia tăng giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này có thể được lý giải bằng sự thuận lợi về vị trí, gần các trục giao thông chính và các tiện ích công cộng, làm cho đất tại đây có giá trị cao hơn so với các khu vực khác trong cùng loại đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 16/2021/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Quảng Ngãi, Huyện Cát Tiên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng: Đường ĐH 96 - Khu vực I - Xã Quảng Ngãi
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho đoạn đường ĐH 96 - Khu vực I - Xã Quảng Ngãi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 96 - Khu vực I - Xã Quảng Ngãi có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Mức giá này có thể cho thấy sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, điều này góp phần làm tăng giá trị của đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 96 - Khu vực I - Xã Quảng Ngãi, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất ở nông thôn theo từng khu vực cụ thể.