11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6101 Huyện Di Linh Đường K’Đen - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 86+217(18) - Đến thửa 43+46 tờ (26) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6102 Huyện Di Linh Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 36+51(45) - Đến hết thửa 41+40(45) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6103 Huyện Di Linh Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn còn lại tính từ thửa 20+62(45) - Đến hết thửa 65+86(45) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6104 Huyện Di Linh Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 70+91(87) - Đến hết thửa 1,11(86) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6105 Huyện Di Linh Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 128(44)+8(89) - Đến hết thửa 20+26(89) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6106 Huyện Di Linh Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH đoạn còn lại từ thửa 129(44)+14(86) - Đến thửa 15+16(44) giáp đường Chu Văn An 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6107 Huyện Di Linh Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Nguyễn Du - Đến giáp đường Lương Thế Vinh (từ 52(43)+9(44) Đến hết thửa 54+62(78)) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6108 Huyện Di Linh Đường Bế Văn Đàn - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 7(87) - Đến hết thửa 14(45), 185(42) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6109 Huyện Di Linh Đường Phạm Ngũ Lão - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Chu Văn An (từ 75+65(84) Đến hết 12(41)+79(78)) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6110 Huyện Di Linh Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 59(84)+32(85) - Đến thửa 3,4(85) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6111 Huyện Di Linh Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 62,63(42) - Đến hết thửa 91,99(42) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6112 Huyện Di Linh Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn từ giáp đường Nguyễn Du từ thửa 72+140(43) - Đến hết thửa 122+123(43) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
6113 Huyện Di Linh Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 2 tính từ thửa 81+98(43) - Đến hết thửa 79+80(17) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
6114 Huyện Di Linh Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 3 tính từ thửa 109, 118(43) - Đến hết thửa 115, 554(17) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6115 Huyện Di Linh Đường Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 32+43(76) Đến hết thửa 1(76)+208(11)) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6116 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 (từ thửa 45+50(12) - Đến hết thửa 412,356(7), 13,50(12)) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6117 Huyện Di Linh Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 15(84)+30(80) - Đến hết thửa 146(10)+1(73) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6118 Huyện Di Linh Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 78(10)+40(72) - Đến hết thửa 14+17(71) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6119 Huyện Di Linh Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 3+13(71) - Đến hết thửa 171+174(5) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6120 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN DI LINH Từ ngã 3 Trần Phú Nguyễn Trung Trực - Đến giáp ranh xã Tân Châu (từ thửa 108+156(5) Đến hết thửa 2+7(1)) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6121 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN DI LINH Từ ngã 3 Trần Phú Nguyễn Trung Trực - Đến trạm tăng áp 500kv (từ thửa 157+124(5) Đến hết thửa 23+24(6) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
6122 Huyện Di Linh Đường Ngô Thì Nhậm - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Trần Phú - Đến đường Nguyễn Trung Trực (từ thửa 9(68)+21(69) Đến hết thửa 110+120(5)) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
6123 Huyện Di Linh Đường Cao Bá Quát - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Trần Phú - Đến hết đường(1+60(71) Đến hết thửa 74+93(4)) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6124 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 79(10)+4(72) - Đến hết thửa 7(70)+313(4) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6125 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 6(70)+296(4) - Đến hết thửa 75+104(4) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
6126 Huyện Di Linh Đường Lương Thế Vinh - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Trần Phú (thửa 63(79) - Đến hết thửa 2(78)) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6127 Huyện Di Linh Đường Lương Thế Vinh - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 1 (78)+7(40) - Đến hết thửa 37+52(40) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6128 Huyện Di Linh Đường Mạc Đỉnh Chi - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 39+40(79) - Đến thửa 16 (38)+1(42)+ 11(38) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
6129 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Thiếp - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 16(80) - Đến hết thửa 6(42) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
6130 Huyện Di Linh Đường Võ Văn Tần - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp QL20 (Thửa 199, 200(11) - Đến giáp thửa 167, 208(11) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6131 Huyện Di Linh Đường Võ Văn Tần - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 167, 288(17) - Đến giáp đường Trần Phú (23(80) + 32942) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6132 Huyện Di Linh Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp QL28 từ thửa 6(99) - Đến hết thửa 10(53) + 11(54) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6133 Huyện Di Linh Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH Từ hết thửa 203(48)+11(54) - Đến hết thửa 170+200(49) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6134 Huyện Di Linh Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 18(53)+200(48) - Đến hết thửa 60+85(48) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6135 Huyện Di Linh Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Phan Bội Châu (thửa 46(54); 43(54) - Đến hết thửa 258(49), 48(48)) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6136 Huyện Di Linh Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 39+206(48) - Đến hết thửa 61, 591(48) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
6137 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 28+41(104) - Đến hết thửa 132+258(59) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6138 Huyện Di Linh Đường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 28 thửa 79(52) + 25(98) - Đến thửa 107,131(52)) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
6139 Huyện Di Linh Đường Phan Huy Chú - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp QL28 từ thửa 8(98 )+ 4(52) - Đến hết thửa 69, 84(52) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
6140 Huyện Di Linh Đường Phan Huy Chú - THỊ TRẤN DI LINH Tiếp theo từ thửa 70+96(52) - Đến giáp thửa 37, 42(51) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6141 Huyện Di Linh Đường Tôn Thất Thuyết - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 28 từ thửa 63(95)+3(98) - Đến hết thửa 33+45(95) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
6142 Huyện Di Linh Đường Hồ Tùng Mậu - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 28 - Đến giáp đường Lê Hồng Phong(từ thửa 14+22(95) Đến hết thửa 5(95) + 489(17)) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
6143 Huyện Di Linh Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 485 + 498(17) - Đến hết thửa 442+467(17) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
6144 Huyện Di Linh Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 28 thửa 642(16) - Đến giáp đường Phan Đăng Lưu thửa 81+96+120(24) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
6145 Huyện Di Linh Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN DI LINH Tiếp theo từ giáp đường Phan Đăng Lưu - Đến hết đường từ thửa 272+286(24) Đến hết thửa 209+381(23) 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
6146 Huyện Di Linh Đường Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 204+287(15) - Đến hết thửa 155+169(14) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
6147 Huyện Di Linh Đường Lê Thị Hồng Gấm - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 190+191(60) - Đến hết thửa 185+206(60) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
6148 Huyện Di Linh Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 166+188(60) - Đến hết thửa 99+100(63) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
6149 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Thái Học - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 41(100) - Đến hết thửa 4(101) 3.250.000 - - - - Đất ở đô thị
6150 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Khuyến - THỊ TRẤN DI LINH Từ Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 66+90(76) Đến thửa 97+112(10)) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
6151 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 38+78(92) - Đến hết thửa 37+60(87) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6152 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh - THỊ TRẤN DI LINH Đường số 1, đường số 2, đường số 3 (đường đi vào Lò Sấy) và đường số 7 (đường lên Trường Võ Thị Sáu) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6153 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh - THỊ TRẤN DI LINH Đường số 8 (từ lô B55 - Đến B64) (bổ sung: từ lô B54 Đến B64) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6154 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư Phúc Kiến - THỊ TRẤN DI LINH Các đoạn đường trong khu quy hoạch (Áp dụng cho tất cả các thửa đất, lô đất trong khu quy hoạch) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6155 Huyện Di Linh Đường QH số 1 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đường QH số 1 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6156 Huyện Di Linh Đường QH số 4 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn từ lô B4-1 - Đến lô B4-12 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6157 Huyện Di Linh Đường QH số 4 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn từ lô B3-1 - Đến lô B3-06 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6158 Huyện Di Linh Đường QH số 5 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đường QH số 5 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6159 Huyện Di Linh Đường tránh phía Bắc - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn từ tiếp giáp QL20 đi qua lô B6-11 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6160 Huyện Di Linh Đường tránh phía Bắc - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn từ lô B7-01 đi qua lô B7-02 - Đến lô B7-10 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6161 Huyện Di Linh Đường vào Trại Phong giáp xã Bảo Thuận từ thửa 79(33) +110(34) đến thửa 1975(27) +384(28) - THỊ TRẤN DI LINH Đường vào Trại Phong giáp xã Bảo Thuận từ thửa 79(33) +110(34) - Đến thửa 1975(27) +384(28) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6162 Huyện Di Linh Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 1: Từ giáp khu quy hoạch Thanh Danh thửa 57 + 107(16) - Đến hết thửa 394 + 433(9) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6163 Huyện Di Linh Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 2: Từ thửa 416(9) + 22(17) - Đến hết thửa 437 + 444(17) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6164 Huyện Di Linh Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 3: Từ thửa 456+476(17) - Đến hết thửa 177 + 213(48) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6165 Huyện Di Linh Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 4: Từ thửa 390+408(17) - Đến hết thửa 299 + 330(17) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6166 Huyện Di Linh Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 5: Từ thửa 105+130(17) - Đến hết thửa 113 + 125(17) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6167 Huyện Di Linh Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 6: Từ thửa 400+407(9) - Đến hết thửa 53(40) + 327(9) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6168 Huyện Di Linh Thị trấn Di Linh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 46.000 37.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6169 Huyện Di Linh Xã Bảo Thuận Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6170 Huyện Di Linh Xã Đinh Lạc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6171 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Hòa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6172 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6173 Huyện Di Linh Xã Gia Bắc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6174 Huyện Di Linh Xã Gia Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6175 Huyện Di Linh Xã Gung Ré Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6176 Huyện Di Linh Xã Hòa Bắc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6177 Huyện Di Linh Xã Hòa Nam Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6178 Huyện Di Linh Xã Hòa Ninh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6179 Huyện Di Linh Xã Hòa Trung Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6180 Huyện Di Linh Xã Liên Đầm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6181 Huyện Di Linh Xã Sơn Điền Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6182 Huyện Di Linh Xã Tam Bố Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6183 Huyện Di Linh Xã Tân Châu Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6184 Huyện Di Linh Xã Tân Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6185 Huyện Di Linh Xã Tân Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6186 Huyện Di Linh Xã Tân Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6187 Huyện Di Linh Thị trấn Di Linh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 120.000 96.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6188 Huyện Di Linh Xã Bảo Thuận Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6189 Huyện Di Linh Xã Đinh Lạc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6190 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Hòa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6191 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6192 Huyện Di Linh Xã Gia Bắc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 34.000 27.000 17.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6193 Huyện Di Linh Xã Gia Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6194 Huyện Di Linh Xã Gung Ré Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6195 Huyện Di Linh Xã Hòa Bắc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6196 Huyện Di Linh Xã Hòa Nam Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6197 Huyện Di Linh Xã Hòa Ninh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6198 Huyện Di Linh Xã Hòa Trung Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6199 Huyện Di Linh Xã Liên Đầm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6200 Huyện Di Linh Xã Sơn Điền Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 34.000 27.000 17.000 - - Đất trồng cây lâu năm