STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6101 | Huyện Di Linh | Đường K’Đen - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 86+217(18) - Đến thửa 43+46 tờ (26) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6102 | Huyện Di Linh | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 36+51(45) - Đến hết thửa 41+40(45) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6103 | Huyện Di Linh | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn còn lại tính từ thửa 20+62(45) - Đến hết thửa 65+86(45) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6104 | Huyện Di Linh | Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 70+91(87) - Đến hết thửa 1,11(86) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6105 | Huyện Di Linh | Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 128(44)+8(89) - Đến hết thửa 20+26(89) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6106 | Huyện Di Linh | Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH | đoạn còn lại từ thửa 129(44)+14(86) - Đến thửa 15+16(44) giáp đường Chu Văn An | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6107 | Huyện Di Linh | Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Nguyễn Du - Đến giáp đường Lương Thế Vinh (từ 52(43)+9(44) Đến hết thửa 54+62(78)) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6108 | Huyện Di Linh | Đường Bế Văn Đàn - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 7(87) - Đến hết thửa 14(45), 185(42) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6109 | Huyện Di Linh | Đường Phạm Ngũ Lão - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Chu Văn An (từ 75+65(84) Đến hết 12(41)+79(78)) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6110 | Huyện Di Linh | Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 59(84)+32(85) - Đến thửa 3,4(85) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6111 | Huyện Di Linh | Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 62,63(42) - Đến hết thửa 91,99(42) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6112 | Huyện Di Linh | Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Du từ thửa 72+140(43) - Đến hết thửa 122+123(43) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6113 | Huyện Di Linh | Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 2 tính từ thửa 81+98(43) - Đến hết thửa 79+80(17) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6114 | Huyện Di Linh | Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 3 tính từ thửa 109, 118(43) - Đến hết thửa 115, 554(17) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6115 | Huyện Di Linh | Đường Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 32+43(76) Đến hết thửa 1(76)+208(11)) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6116 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 (từ thửa 45+50(12) - Đến hết thửa 412,356(7), 13,50(12)) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6117 | Huyện Di Linh | Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 15(84)+30(80) - Đến hết thửa 146(10)+1(73) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6118 | Huyện Di Linh | Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 78(10)+40(72) - Đến hết thửa 14+17(71) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6119 | Huyện Di Linh | Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 3+13(71) - Đến hết thửa 171+174(5) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6120 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN DI LINH | Từ ngã 3 Trần Phú Nguyễn Trung Trực - Đến giáp ranh xã Tân Châu (từ thửa 108+156(5) Đến hết thửa 2+7(1)) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6121 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN DI LINH | Từ ngã 3 Trần Phú Nguyễn Trung Trực - Đến trạm tăng áp 500kv (từ thửa 157+124(5) Đến hết thửa 23+24(6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6122 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Thì Nhậm - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Trần Phú - Đến đường Nguyễn Trung Trực (từ thửa 9(68)+21(69) Đến hết thửa 110+120(5)) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6123 | Huyện Di Linh | Đường Cao Bá Quát - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Trần Phú - Đến hết đường(1+60(71) Đến hết thửa 74+93(4)) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6124 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 79(10)+4(72) - Đến hết thửa 7(70)+313(4) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6125 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 6(70)+296(4) - Đến hết thửa 75+104(4) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6126 | Huyện Di Linh | Đường Lương Thế Vinh - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Trần Phú (thửa 63(79) - Đến hết thửa 2(78)) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6127 | Huyện Di Linh | Đường Lương Thế Vinh - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 1 (78)+7(40) - Đến hết thửa 37+52(40) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6128 | Huyện Di Linh | Đường Mạc Đỉnh Chi - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 39+40(79) - Đến thửa 16 (38)+1(42)+ 11(38) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6129 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Thiếp - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 16(80) - Đến hết thửa 6(42) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6130 | Huyện Di Linh | Đường Võ Văn Tần - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp QL20 (Thửa 199, 200(11) - Đến giáp thửa 167, 208(11) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6131 | Huyện Di Linh | Đường Võ Văn Tần - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 167, 288(17) - Đến giáp đường Trần Phú (23(80) + 32942) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6132 | Huyện Di Linh | Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp QL28 từ thửa 6(99) - Đến hết thửa 10(53) + 11(54) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6133 | Huyện Di Linh | Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ hết thửa 203(48)+11(54) - Đến hết thửa 170+200(49) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6134 | Huyện Di Linh | Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 18(53)+200(48) - Đến hết thửa 60+85(48) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6135 | Huyện Di Linh | Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Phan Bội Châu (thửa 46(54); 43(54) - Đến hết thửa 258(49), 48(48)) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6136 | Huyện Di Linh | Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 39+206(48) - Đến hết thửa 61, 591(48) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6137 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 28+41(104) - Đến hết thửa 132+258(59) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6138 | Huyện Di Linh | Đường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 28 thửa 79(52) + 25(98) - Đến thửa 107,131(52)) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6139 | Huyện Di Linh | Đường Phan Huy Chú - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp QL28 từ thửa 8(98 )+ 4(52) - Đến hết thửa 69, 84(52) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6140 | Huyện Di Linh | Đường Phan Huy Chú - THỊ TRẤN DI LINH | Tiếp theo từ thửa 70+96(52) - Đến giáp thửa 37, 42(51) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6141 | Huyện Di Linh | Đường Tôn Thất Thuyết - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 28 từ thửa 63(95)+3(98) - Đến hết thửa 33+45(95) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6142 | Huyện Di Linh | Đường Hồ Tùng Mậu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 28 - Đến giáp đường Lê Hồng Phong(từ thửa 14+22(95) Đến hết thửa 5(95) + 489(17)) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6143 | Huyện Di Linh | Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 485 + 498(17) - Đến hết thửa 442+467(17) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6144 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 28 thửa 642(16) - Đến giáp đường Phan Đăng Lưu thửa 81+96+120(24) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6145 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN DI LINH | Tiếp theo từ giáp đường Phan Đăng Lưu - Đến hết đường từ thửa 272+286(24) Đến hết thửa 209+381(23) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6146 | Huyện Di Linh | Đường Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 204+287(15) - Đến hết thửa 155+169(14) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6147 | Huyện Di Linh | Đường Lê Thị Hồng Gấm - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 190+191(60) - Đến hết thửa 185+206(60) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6148 | Huyện Di Linh | Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 166+188(60) - Đến hết thửa 99+100(63) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6149 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Thái Học - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 41(100) - Đến hết thửa 4(101) | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6150 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Khuyến - THỊ TRẤN DI LINH | Từ Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 66+90(76) Đến thửa 97+112(10)) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6151 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 38+78(92) - Đến hết thửa 37+60(87) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6152 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh - THỊ TRẤN DI LINH | Đường số 1, đường số 2, đường số 3 (đường đi vào Lò Sấy) và đường số 7 (đường lên Trường Võ Thị Sáu) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6153 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh - THỊ TRẤN DI LINH | Đường số 8 (từ lô B55 - Đến B64) (bổ sung: từ lô B54 Đến B64) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6154 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư Phúc Kiến - THỊ TRẤN DI LINH | Các đoạn đường trong khu quy hoạch (Áp dụng cho tất cả các thửa đất, lô đất trong khu quy hoạch) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6155 | Huyện Di Linh | Đường QH số 1 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đường QH số 1 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6156 | Huyện Di Linh | Đường QH số 4 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn từ lô B4-1 - Đến lô B4-12 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6157 | Huyện Di Linh | Đường QH số 4 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn từ lô B3-1 - Đến lô B3-06 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6158 | Huyện Di Linh | Đường QH số 5 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đường QH số 5 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6159 | Huyện Di Linh | Đường tránh phía Bắc - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn từ tiếp giáp QL20 đi qua lô B6-11 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6160 | Huyện Di Linh | Đường tránh phía Bắc - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn từ lô B7-01 đi qua lô B7-02 - Đến lô B7-10 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6161 | Huyện Di Linh | Đường vào Trại Phong giáp xã Bảo Thuận từ thửa 79(33) +110(34) đến thửa 1975(27) +384(28) - THỊ TRẤN DI LINH | Đường vào Trại Phong giáp xã Bảo Thuận từ thửa 79(33) +110(34) - Đến thửa 1975(27) +384(28) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6162 | Huyện Di Linh | Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 1: Từ giáp khu quy hoạch Thanh Danh thửa 57 + 107(16) - Đến hết thửa 394 + 433(9) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6163 | Huyện Di Linh | Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 2: Từ thửa 416(9) + 22(17) - Đến hết thửa 437 + 444(17) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6164 | Huyện Di Linh | Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 3: Từ thửa 456+476(17) - Đến hết thửa 177 + 213(48) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6165 | Huyện Di Linh | Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 4: Từ thửa 390+408(17) - Đến hết thửa 299 + 330(17) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6166 | Huyện Di Linh | Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 5: Từ thửa 105+130(17) - Đến hết thửa 113 + 125(17) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6167 | Huyện Di Linh | Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 6: Từ thửa 400+407(9) - Đến hết thửa 53(40) + 327(9) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6168 | Huyện Di Linh | Thị trấn Di Linh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 37.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6169 | Huyện Di Linh | Xã Bảo Thuận | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6170 | Huyện Di Linh | Xã Đinh Lạc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6171 | Huyện Di Linh | Xã Đinh Trang Hòa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6172 | Huyện Di Linh | Xã Đinh Trang Thượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6173 | Huyện Di Linh | Xã Gia Bắc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 26.000 | 21.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6174 | Huyện Di Linh | Xã Gia Hiệp | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6175 | Huyện Di Linh | Xã Gung Ré | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6176 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Bắc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6177 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6178 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Ninh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6179 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Trung | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6180 | Huyện Di Linh | Xã Liên Đầm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6181 | Huyện Di Linh | Xã Sơn Điền | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 26.000 | 21.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6182 | Huyện Di Linh | Xã Tam Bố | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6183 | Huyện Di Linh | Xã Tân Châu | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6184 | Huyện Di Linh | Xã Tân Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6185 | Huyện Di Linh | Xã Tân Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6186 | Huyện Di Linh | Xã Tân Thượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 38.000 | 30.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6187 | Huyện Di Linh | Thị trấn Di Linh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 120.000 | 96.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6188 | Huyện Di Linh | Xã Bảo Thuận | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6189 | Huyện Di Linh | Xã Đinh Lạc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6190 | Huyện Di Linh | Xã Đinh Trang Hòa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6191 | Huyện Di Linh | Xã Đinh Trang Thượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6192 | Huyện Di Linh | Xã Gia Bắc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 34.000 | 27.000 | 17.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6193 | Huyện Di Linh | Xã Gia Hiệp | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6194 | Huyện Di Linh | Xã Gung Ré | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6195 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Bắc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6196 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6197 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Ninh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6198 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Trung | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6199 | Huyện Di Linh | Xã Liên Đầm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6200 | Huyện Di Linh | Xã Sơn Điền | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 34.000 | 27.000 | 17.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường K’Đen - Thị Trấn Di Linh
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường K’Đen - Thị Trấn Di Linh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này đưa ra thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ thửa 86+217(18) đến thửa 43+46 tờ (26).
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường K’Đen có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở khu vực đắc địa của thị trấn Di Linh. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất được định giá cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường K’Đen, Thị Trấn Di Linh. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đường Đoàn Thị Điểm - Thị Trấn Di Linh
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, Lâm Đồng cho khu vực đường Đoàn Thị Điểm tại Thị trấn Di Linh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường Đoàn Thị Điểm, từ giáp Quốc lộ 20 đến hết thửa 41 và 40 (45), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đoàn Thị Điểm tại Thị trấn Di Linh, từ giáp Quốc lộ 20 (bao gồm các thửa 36 và 51 (45)) đến hết thửa 41 và 40 (45), có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa trong khu vực đô thị, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng. Giá trị cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với các dự án phát triển, đầu tư và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đoàn Thị Điểm, Thị trấn Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Đào Duy Từ, Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực dọc đường Đào Duy Từ thuộc Thị trấn Di Linh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ giáp Quốc lộ 20 đến hết các thửa 1 và 11(86). Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đào Duy Từ, từ giáp Quốc lộ 20 đến hết thửa 1 và 11(86), có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất đô thị do vị trí thuận lợi dọc theo tuyến đường chính, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc đường Đào Duy Từ, Thị trấn Di Linh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí trong khu vực đô thị sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác và hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Di Linh, Lâm Đồng Đoạn Đường Chu Văn An
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Chu Văn An tại Thị Trấn Di Linh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chu Văn An, từ giáp đường Nguyễn Du đến giáp đường Lương Thế Vinh (từ thửa 52(43) + 9(44) đến hết thửa 54 + 62(78)) có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực trung tâm, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Chu Văn An, Thị Trấn Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Bế Văn Đàn, Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực dọc đường Bế Văn Đàn thuộc Thị trấn Di Linh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ giáp Quốc lộ 20 đến hết các thửa 14(45) và 185(42). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bế Văn Đàn, từ giáp Quốc lộ 20 đến hết thửa 14(45) và 185(42), có mức giá là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất đô thị cao do vị trí đắc địa dọc theo tuyến đường chính, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất dọc đường Bế Văn Đàn, Thị trấn Di Linh. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí trong khu vực đô thị sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.