Bảng giá đất Tại Đường Võ Văn Tần - THỊ TRẤN DI LINH Huyện Di Linh Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Di Linh Đường Võ Văn Tần - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp QL20 (Thửa 199, 200(11) - Đến giáp thửa 167, 208(11) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Di Linh Đường Võ Văn Tần - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 167, 288(17) - Đến giáp đường Trần Phú (23(80) + 32942) 800.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Võ Văn Tần - Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh, Lâm Đồng Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Võ Văn Tần - Thị Trấn Di Linh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp Quốc lộ 20 (thửa 199, 200 (11)) đến giáp thửa 167, 208 (11), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Văn Tần - Thị Trấn Di Linh có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất đô thị cao trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh đặc điểm của khu vực, với việc gần giáp Quốc lộ 20, một tuyến giao thông quan trọng, và các yếu tố đô thị khác như cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Võ Văn Tần - Thị Trấn Di Linh. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện