STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2701 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba Dốc Đỏ đến ngã ba đi thôn Masara - Xã Tà Năng | Từ thửa 117, tờ bản đồ 84 - Đến ngã ba đi thôn Masara (giáp thửa 245, tờ bản đồ 94) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2702 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba (giáp cầu Bản Cà) đến ngã ba đi thôn Masara - Xã Tà Năng | Từ cổng văn hóa thôn Khăm Prông (cạnh thửa 227, tờ bản đồ 67) - Đến hết thửa 168, tờ bản đồ 76 | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2703 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba (giáp cầu Bản Cà) đến ngã ba đi thôn Masara - Xã Tà Năng | Từ giáp thửa 168, tờ bản đồ 76 - Đến ngã ba đi thôn Masara (giáp thửa 245, tờ bản đồ 94) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2704 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 48, tờ bản đồ 67 - Xã Tà Năng | Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 11, tờ bản đồ 67 | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2705 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 48, tờ bản đồ 67 - Xã Tà Năng | Từ giáp thửa 11, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 39, tờ bản đồ 67 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2706 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 48, tờ bản đồ 67 - Xã Tà Năng | Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 59 - Đến giáp thửa 110, tờ bản đồ 59 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2707 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 đến ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong - Xã Tà Năng | Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 - Đến cống (hết thửa 107, tờ bản đồ 77) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2708 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 đến ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong - Xã Tà Năng | Từ giáp thửa 107, tờ bản đồ 77 - Đến cống (hết thửa 377, tờ bản đồ 77) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2709 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 đến ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong - Xã Tà Năng | Từ thửa đất số 22, tờ bản đồ 76 - Đến hết thửa đất số 185, tờ bản đồ 77 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2710 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 đến ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong - Xã Tà Năng | Từ cống (giáp thửa 377, tờ bản đồ 77) - Đến ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong (thửa 37, tờ bản đồ 87) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2711 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba bưu điện (thửa 157 từ bản đồ 60) đến cầu khỉ - Xã Tà Năng | Từ ngã ba bưu điện (thửa 157 tờ bản đồ 60) - Đến hết thửa 99, tờ bản đồ 60 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2712 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba bưu điện (thửa 157 từ bản đồ 60) đến cầu khỉ - Xã Tà Năng | Từ giáp thửa 99, tờ bản đồ 60 đi cầu khỉ - Đến ngã ba cạnh thửa 133, tờ bản đồ 53 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2713 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba bưu điện (thửa 157 từ bản đồ 60) đến cầu khỉ - Xã Tà Năng | Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 181, tờ bản đồ 60 đi qua thửa 189, tờ bản đồ 60 - Đến ngã ba cạnh thửa 149, tờ bản đồ 60 (đoạn đường sau UBND xã) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2714 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba Bản Cà (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 67) đến ngã ba đi thôn Klong Bong, Cha Rang Hao (hết thửa 137, từ bản đồ 69) - Xã Tà Năng | Từ ngã ba Bản Cà (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 67) - Đến hết thửa 12, tờ bản đồ 68 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2715 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba Bản Cà (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 67) đến ngã ba đi thôn Klong Bong, Cha Rang Hao (hết thửa 137, từ bản đồ 69) - Xã Tà Năng | Từ giáp thửa 12, tờ bản đồ 68 - Đến hết thửa 50, tờ bản đồ 69 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2716 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng | Từ ngã tư trung tâm xã (cạnh thửa 275, tờ bản đồ 61) - Đến cầu Tà Nhiên (hết thửa 296, tờ bản đồ 61) | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2717 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng | Từ cầu Tà Nhiên - Đến ngã ba đi lò gạch (hết thửa 50, tờ bản đồ 69) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2718 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng | Từ ngã ba đi lò gạch (giáp thửa 50, tờ bản đồ 69) - Đến ngã tư cạnh thửa 56, tờ bản đồ 78 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2719 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng | Từ ngã tư cạnh thửa 56, tờ bản đồ 78 - Đến ngã ba trường Mẫu giáo Klong Bong (thửa 37, tờ bản đồ 87) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2720 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng | Từ giáp thửa 89, tờ bản đồ 87 (hội trường thôn K’ Long Bong) - Đến hết thửa đất 283, tờ bản đồ 88 (cầu đập tràn Klong Bong) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2721 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng | Từ ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong (cạnh thửa 117, tờ bản đồ 69) - Đến hết hội trường thôn Cha Rang Hao (hết thửa 41, tờ bản đồ 80) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2722 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng | Từ giáp hội trường thôn Cha Rang Hao (giáp thửa 41, tờ bản đồ 80) - Đến thửa 310, tờ bản đồ 80 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2723 | Huyện Đức Trọng | Từ giáp thửa 224, từ bản đồ 61 đến hết Hội trường thôn Chiếu Krơm (thửa 322, tờ bản đồ 63) | Từ giáp thửa 224, tờ bản đồ 61 - Đến hết thửa 847, tờ bản đồ 62 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2724 | Huyện Đức Trọng | Từ giáp thửa 224, từ bản đồ 61 đến hết Hội trường thôn Chiếu Krơm (thửa 322, tờ bản đồ 63) | Từ giáp thửa 847, tờ bản đồ 62 - Đến hết Hội trường thôn Chiếu Krơm (thửa 322, tờ bản đồ 63) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2725 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) đến hết thôn Tà Sơn - Xã Tà Năng | Từ ngã ba cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) - Đến ngã tư hết thửa 303, tờ bản đồ 46 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2726 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) đến hết thôn Tà Sơn - Xã Tà Năng | Từ ngã tư giáp thửa 303, tờ bản đồ 46 - Đến ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà R' Giềng - hết thửa 92, tờ bản đồ 45) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2727 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) đến hết thôn Tà Sơn - Xã Tà Năng | Từ ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà R' Giềng - giáp thửa 92, tờ bản đồ 45) - Đến hết thôn Tà Sơn (hết thửa 138, tờ bản đồ 40) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2728 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà R' Giềng (xã Đà Loan) - Xã Tà Năng | Từ ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà R' Giềng - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 45) - Đến hết thửa 05, tờ bản đồ 53 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2729 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà R' Giềng (xã Đà Loan) - Xã Tà Năng | Từ giáp thửa 203, tờ bản đồ 53 - Đến hết thửa 125, tờ bản đồ 58 | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2730 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà R' Giềng (xã Đà Loan) - Xã Tà Năng | Từ giáp thửa 125, tờ bản đồ 58 - Đến hết thửa 275, tờ bản đồ 58 (giáp xã Đà Loan) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2731 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà R' Giềng (xã Đà Loan) - Xã Tà Năng | Từ giáp thửa 196, tờ bản đồ 58 - Đến hết thửa 178, tờ bản đồ 58 (giáp xã Đà Loan) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2732 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà R' Giềng (xã Đà Loan) - Xã Tà Năng | Từ hết thôn Tà Sơn (giáp thửa 138, tờ bản đồ 40) - Đến hết thôn Bờ Láh (hết thửa 155, tờ bản đồ 27) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2733 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 729 - Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 46, tờ bản đồ 108 - Cầu Võng - Đến hết thửa 89, tờ bản đồ 109 (Hội trường thôn Chơ Réh) | 372.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2734 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 729 - Xã Đa Quyn | Từ giáp thửa 89, tờ bản đồ 109 (Hội trường thôn Chơ Réh) - Đến ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 98 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2735 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 729 - Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 27, tờ bản đồ 109 - Đến hết thửa 523, tờ bản đồ 97 | 168.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2736 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH 6 - Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh nhà ông Hà Thế (thửa 103, tờ bản đồ 98) - Đến cầu suối trong (hết thửa 114, tờ bản đồ 98) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2737 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH 6 - Xã Đa Quyn | Từ cầu Suối Trong (giáp thửa 114, tờ bản đồ 98) - Đến ngã ba hết thỏa 132, tờ bản đồ 122 (đường xuống cầu K61) | 292.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2738 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH 6 - Xã Đa Quyn | Từ ngã ba giáp thửa 132, tờ bản đồ 122 (đường xuống cầu K61) - Đến hết thửa 167, tờ bản đồ 123 | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2739 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH 6 - Xã Đa Quyn | Từ giáp thửa (167, tờ bản đồ 123) - Đến ngã ba hết thửa 57, tờ bản đồ 126 (hướng xuống cầu K64) | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2740 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH 6 - Xã Đa Quyn | Từ ngã ba hết thửa 57, tờ bản đồ 126 - Đến ngã ba hết thửa 26, tờ bản đồ 127 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2741 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH 6 - Xã Đa Quyn | Từ ngã ba giáp thửa 26, tờ bản đồ 127 - Đến ngã ba hết thửa 670, tờ bản đồ 115 và hết thửa 366, tờ bản đồ 115 | 292.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2742 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH 6 - Xã Đa Quyn | Từ ngã ba giáp thửa 436, tờ bản đồ 115 (nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ma Bó) - Đến hết thửa 52, tờ bản đồ 116 | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2743 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 248, tờ bản đồ 109 - Đến hết thửa 504, tờ bản đồ 97 | 252.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2744 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 620, tờ bản đồ 97 đi hết thửa 401, tờ bản đồ 97 | 128.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2745 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 606, tờ bản đồ 97 đi thửa 468, tờ bản đồ 97 (hội trường thôn Tân Hạ) - Đến ngã ba thửa 593, tờ bản đồ 97 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2746 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba giáp thửa 468, tờ bản đồ 97 (Hội trường thôn Tân Hạ) - Đến hết thửa 114, tờ bản đồ 97 | 128.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2747 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba giáp thửa 177, tờ bản đồ 97 - Đến hết thửa 174, tờ bản đồ 97 | 128.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2748 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba thửa 594, tờ bản đồ 97 - Đến ngã tư cạnh thửa 36, tờ bản đồ 109 | 244.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2749 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 109 - Đến ngã tư cạnh thửa 74, tờ bản đồ 109 | 244.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2750 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ thửa 106, tờ bản đồ 109 - Đến hết thửa 4, tờ bản đồ 110 | 192.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2751 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã tư thửa 74 - Đến ngã ba thửa 132, tờ bản đồ 109; từ ngã tư thửa 37 Đến ngã ba thửa 77, tờ bản đồ 109 | 192.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2752 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ thửa 148, tờ bản đồ 109 - Đến hết thửa 95, tờ bản đồ 109 | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2753 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba Chơ Ré cạnh thửa 103, tờ bản đồ 98 - Đến hết trường Tiểu học Chơ Ré (thửa 23, tờ bản đồ 98) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2754 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ giáp trường Tiểu học Chợ Réh (thửa 23, tờ bản đồ 98) - Đến hết thửa 48, tờ bản đồ 75 | 204.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2755 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ giáp thửa 48, tờ bản đồ 75 - Đến cống hết thửa 119, tờ bản đồ 54 và hết thửa 120, tờ bản đồ 54 | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2756 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ cổng giáp thửa 119, tờ bản đồ 54 và giáp thửa 120, tờ bản đồ 54 - Đến cầu cây xoài (cạnh thửa 174, tờ bản đồ 45) | 116.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2757 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ cầu cây xoài (cạnh thửa 174, tờ bản đồ 45) - Đến cầu cạnh thửa 41, tờ bản đồ 22 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2758 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa đất 20, tờ bản đồ 87 - Đến hết thửa 38, tờ bản đồ 90 | 116.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2759 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ Cầu K62 - cạnh thửa 70, tờ bản đồ 123 - Đến ngã ba cạnh thửa 08, tờ bản đồ 135 và hết thửa 158, tờ bản đồ 123 | 136.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2760 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba giáp thửa 08, tờ bản đồ 135 và giáp thửa 150, tờ bản đồ 123 - Đến hết thửa 37, tờ bản đồ 163 và hết thửa 63, tờ bản đồ 163 | 104.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2761 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ giáp thửa 37, tờ bản đồ 163 và giáp thửa 63, tờ bản đồ 163 - Đến ngã ba cạnh thửa 04, tờ bản đồ 139 | 136.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2762 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 26, tờ bản đồ 127 - Đến ngã ba cạnh thửa 04, tờ bản đồ 139 | 148.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2763 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 08, tờ bản đồ 135 - Đến hết thửa 259, tờ bản đồ 122 | 136.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2764 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 73, tờ bản đồ 123 - Đến giáp thửa 76, tờ bản đồ 124 | 96.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2765 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 44, tờ bản đồ 126 - Đến hết thửa đất số 78, tờ bản đồ 126 | 104.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2766 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 132, tờ bản đồ 122 (ngã ba đường xuống cầu K61) - Đến hết thửa 15, tờ bản đồ 34 (giáp xã Tà Năng) | 136.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2767 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 114, tờ bản đồ 127 - Đến hết thửa 03, tờ bản đồ 138 | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2768 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 64, tờ bản đồ 127 - Đến hết thửa 43, tờ bản đồ 126 | 104.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2769 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 127 - Đến giáp thửa 127, tờ bản đồ 128 (trạm Công an huyện) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2770 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ ngã ba cạnh thửa 11, tờ bản đồ 128 - Đến hết thửa 46, tờ bản đồ 127; Đến hết thửa 87, tờ bản đồ 128; | 116.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2771 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ thửa 127, tờ bản đồ 128 (trạm Công an huyện) - Đến hết Xí nghiệp Vàng | 104.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2772 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Từ giáp thửa 52, tờ bản đồ 116 - Đến hết thửa 479, tờ bản đồ 105 | 104.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2773 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp xã Phú Hội - Đến đường hẻm 1110 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 137, tờ bản đồ 100) | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2774 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm 1110 (cạnh thửa 137, tờ bản đồ 100) - Đến cổng văn hóa cụm 1 và đường hẻm 1155 Quốc lộ 20 (thửa 271 và 230 gốc; tờ bản đồ 101) | 2.216.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2775 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ cổng văn hóa cụm 1 và đường hẻm 1155 Quốc lộ 20 - Đến hết nhà số 1024 (thửa 639, tờ bản đồ 83) và hết cây xăng Liên Nghĩa | 2.544.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2776 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp nhà số 1024 (thửa 639, tờ bản đồ 83) và giáp cây xăng Liên Nghĩa - Đến đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (nhà ông Học) và đường hẻm cạnh thửa 245, tờ bản đồ 83 | 2.696.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2777 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm 966 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 715, tờ bản đồ 83 và đường hẻm cạnh thửa 245, tờ bản đồ 83 - Đến giáp đất nhà số 910 (thửa 359, tờ bản đồ 87) và đường hẻm 1025 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 218, tờ bản đồ 86) | 2.984.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2778 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đất nhà số 910 (thửa 359, tờ bản đồ 87) và đường hẻm 1025 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 218, tờ bản đồ 86) - Đến đường hẻm 902 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 157, tờ bản đồ 87) và hết nhà số 1011 (nhà bà Thảo - thửa 202, tờ bản đồ 87) | 3.144.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2779 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm 902 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 157, tờ bản đồ 87) và giáp nhà số 1011 (nhà bà Thảo - thửa 202, tờ bản đồ 87) - Đến đường Hồ Xuân Hương và hẻm 983 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 139, tờ bản đồ 87) | 3.536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2780 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hồ Xuân Hương và đường hẻm 983 Quốc lộ 20 - Đến giáp thửa 12, tờ bản đồ 87 và đường Lý Thái Tổ | 4.128.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2781 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ thửa 12, tờ bản đồ 87 và đường Lý Thái Tổ đường hẻm 915 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 69) và đường hẻm đối diện | 4.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2782 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm 915 (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 69) Quốc lộ 20 và đường hẻm đối diện - Đến đường hẻm 895 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 116, tờ bản đồ 69) | 4.576.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2783 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm 895 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 116, tờ bản đồ 69) - Đến hết Trường Tiểu học Nam Sơn (thửa 81, tờ bản đồ 69) và hết thửa 51, tờ bản đồ 50 (nhà ông Sỳ Chắn Dưỡng) | 4.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2784 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp Trường Tiểu học Nam Sơn (thửa 81, tờ bản đồ 69) và giáp thửa 51, tờ bản đồ 50 - Đến đường hẻm 831 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 23, tờ bản đồ 69) và hẻm đối diện | 5.552.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2785 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm 831 Quốc lộ 20 và hẻm đối diện - Đến đường hẻm 819A Quốc lộ 20 (cạnh thửa 10, tờ bản đồ 69 - Rửa xe Đức Trọng) và hết thửa 326, tờ bản đồ 48 | 5.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2786 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm 819A Quốc lộ 20 (cạnh thửa 10, tờ bản đồ 69 - Rửa xe Đức Trọng) và đất Hiệu vỏ xe Đình Dương (từ thửa 326, tờ bản đồ 48) 326 - Đến đường hẻm cạnh Cty Giao thông - Xây dựng - Thủy lợi Lâm Đồng và hết thửa 263, tờ bản đồ 48 | 5.832.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2787 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh Cty Giao thông - Xây dựng - Thủy lợi Lâm Đồng - Đến đường Tuệ Tĩnh và hết thửa 203, tờ bản đồ 48 | 6.288.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2788 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tuệ Tĩnh và hết thửa 203, tờ bản đồ 48 - Đến ngã tư Phan Đình Phùng - Trần Nguyên Hãn | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2789 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư Phan Đình Phùng - Trần Nguyên Hãn - Đến giáp bến xe Đức Trọng và hết thửa 48, tờ bản đồ 49 | 7.352.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2790 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ bến xe Đức Trọng và giáp thửa 48, tờ bản đồ 49 - Đến đường Hà Huy Tập và hết bến xe Đức Trọng (thửa 108, tờ bản đồ 71) | 7.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2791 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hà Huy Tập và giáp bến xe Đức Trọng (thửa 108, tờ bản đồ 71) - Đến đường hẻm 564 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 373, tờ bản đồ 43) | 9.832.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2792 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm 564 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 373, tờ bản đồ 43) - Đến đường Đinh Tiên Hoàng | 10.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2793 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Nguyễn Văn Linh và hết thửa 496, tờ bản đồ 57 | 11.104.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2794 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Văn Linh và giáp thửa 496, tờ bản đồ 57 - Đến đường Trần Phú và hết Cty Viễn thông (thửa 305, tờ bản đồ 57) | 11.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2795 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Phú và giáp Cty Viễn thông (thửa 305, tờ bản đồ 57) - Đến đường Tô Vĩnh Diện và đường Ngô Gia Tự | 11.544.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2796 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tô Vĩnh Diện và đường Ngô Gia Tự - Đến đường Trần Nhân Tông | 11.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2797 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Nhân Tông - Đến hết trụ sở UBND huyện (thửa 09, tờ bản đồ 40) | 9.464.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2798 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp trụ sở UBND huyện và đường Nguyễn Thiện Thuật - Đến đường Lê Hồng Phong và hết thửa 273, tờ bản đồ 28 | 10.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2799 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Hồng Phong và giáp thửa 273, tờ bản đồ 28 - Đến hết Trạm Xăng dầu số 2 (thửa 228, tờ bản đồ 28) | 8.928.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2800 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp Trạm Xăng dầu số 2 (thửa 228, tờ bản đồ 28) - Đến đường Chu Văn An và hết thửa 517, tờ bản đồ 28 | 8.752.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng – Đoạn Từ Ngã Ba (Giáp Cầu Bản Cà) Đến Ngã Ba Đi Thôn Masara
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ ngã ba giáp cầu Bản Cà đến ngã ba đi thôn Masara, thuộc xã Tà Năng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ cổng văn hóa thôn Khăm Prông (cạnh thửa 227, tờ bản đồ 67) đến hết thửa 168, tờ bản đồ 76, có mức giá là 140.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn, với mức giá thấp so với nhiều khu vực khác. Đây là khu vực có thể chưa được phát triển mạnh hoặc cách xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Mức giá này cho thấy đất tại khu vực này có giá trị thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba giáp cầu Bản Cà đến ngã ba đi thôn Masara. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Từ Ngã Ba Cạnh Thửa 22 Đến Hết Thửa 48
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, cho đoạn từ ngã ba cạnh thửa 22 (tờ bản đồ 67) đến hết thửa 48 (tờ bản đồ 67), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Đây là giá đất tại đoạn từ ngã ba cạnh thửa 22 (tờ bản đồ 67) đến hết thửa 48 (tờ bản đồ 67). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn, nơi có giá trị đất tương đối thấp, phù hợp với các đặc điểm và điều kiện phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn từ ngã ba cạnh thửa 22 đến hết thửa 48. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Từ Ngã Ba Cạnh Thửa 196 Đến Ngã Ba Trường Mẫu Giáo Klong Bong
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, cho đoạn từ ngã ba cạnh thửa 196 (tờ bản đồ 67) đến ngã ba Trường Mẫu Giáo Klong Bong (hết thửa 107, tờ bản đồ 77), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất tại khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là giá đất tại đoạn từ ngã ba cạnh thửa 196 (tờ bản đồ 67) đến cống (hết thửa 107, tờ bản đồ 77). Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất ở mức tương đối thấp, phù hợp với các đặc điểm của đất nông thôn và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn từ ngã ba cạnh thửa 196 đến ngã ba Trường Mẫu Giáo Klong Bong. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng – Đoạn Từ Ngã Ba Bưu Điện Đến Cầu Khỉ
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ ngã ba bưu điện (thửa 157, tờ bản đồ 60) đến cầu khỉ, thuộc xã Tà Năng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba bưu điện (thửa 157, tờ bản đồ 60) đến hết thửa 99, tờ bản đồ 60, có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn, với mức giá tương đối thấp so với các khu vực khác. Khu vực này có thể chưa được phát triển mạnh hoặc nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, điều này dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba bưu điện đến cầu khỉ. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Từ Ngã Ba Bản Cà Đến Ngã Ba Đi Thôn Klong Bong, Cha Rang Hao
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, cho đoạn từ ngã ba Bản Cà (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 67) đến ngã ba đi thôn Klong Bong, Cha Rang Hao (hết thửa 137, tờ bản đồ 69), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là giá đất tại đoạn từ ngã ba Bản Cà (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 67) đến hết thửa 12, tờ bản đồ 68. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất tương đối thấp, phù hợp với các đặc điểm của đất nông thôn và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn từ ngã ba Bản Cà đến ngã ba đi thôn Klong Bong, Cha Rang Hao. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông thôn.