STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội | Từ ngã tư cạnh thửa 439 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 105 tờ bản đồ 24 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2002 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp xã Phú Hội và xã Tân Hội - Đến cổng giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 02, tờ bản đồ 27) | 848.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2003 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ cống giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 103, tờ bản đồ 26) - Đến hết thửa 133, tờ bản đồ 25 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2004 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ đường ĐH 02 - cạnh thửa 297, tờ bản đồ 26 (đường vào nghĩa trang Tân Hòa) - Đến ngã ba cạnh thửa 493, tờ bản đồ 26 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2005 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 133, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 79, tờ bản đồ 25 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2006 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 79, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 80, tờ bản đồ 24 | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2007 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 80, tờ bản đồ 24 - Đến ngã ba hết thửa 331, tờ bản đồ 18 và hết thửa 350 tờ bản đồ 18 | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2008 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp thửa 331, tờ bản đồ 18 và giáp thửa 350 tờ bản đồ 18 - Đến giáp thửa 212, tờ bản đồ 18 | 544.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2009 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ thửa 212, tờ bản đồ 18 - Đến hết thửa 94, tờ bản đồ 18 và hết thửa 164, tờ bản đồ 18 | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2010 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ đường ĐH 02 - cạnh thửa 133, tờ bản đồ 18 (đường vào trường trung học cơ sở Tân Thành) - Đến hết thửa 42, tờ bản đồ 18 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2011 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 94 tờ bản đồ 18 và giáp thửa 164 tờ bản đồ 18 - Đến ngã ba hết thửa 20, tờ bản đồ 17 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2012 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp thửa 20, tờ bản đồ 17 - Đến hết thửa 299, tờ bản đồ 11 | 616.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2013 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 299, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 276, tờ bản đồ 11 | 528.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2014 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 276, tờ bản đồ 11 - Đến đường hẻm cạnh thửa 412, tờ bản đồ 10 | 848.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2015 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ đường hẻm cạnh thửa 412, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba cạnh bưu điện xã và hết thửa 334, tờ bản đồ 10 | 916.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2016 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ đường ĐH 02 - cạnh bưu điện (thửa 293, tờ bản đồ 10) - Đến hết thửa 121, tờ bản đồ 10 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2017 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh bưu điện xã và giáp thửa 334, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 325, tờ bản đồ 10 và hết thửa 356, tờ bản đồ 10 | 848.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2018 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 325, tờ bản đồ 10 và giáp thửa 356, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba hết thửa 528, tờ bản đồ 10 và hết thửa 286, tờ bản đồ 9 | 812.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2019 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp 528, tờ bản đồ 10 và giáp thửa 286, tờ bản đồ 9 - Đến ngã ba hết thửa 57, tờ bản đồ 15 (hội trường thôn Tân Hưng) | 548.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2020 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp hội trường thôn Tân Hưng - Đến giáp thửa 24, tờ bản đồ 15 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2021 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ thửa 24, tờ bản đồ 15 - Đến ngã ba cạnh thửa 297, tờ bản đồ 09 và hết thửa 317, tờ bản đồ 19 | 616.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2022 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 297, tờ bản đồ 09 và giáp thửa 317, tờ bản đồ 19 - Đến giáp thửa 169, tờ bản đồ 09 và hết thửa 170, tờ bản đồ 09 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2023 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ thửa 169, tờ bản đồ 09 và giáp thửa 170, tờ bản đồ 09 - Đến ngã ba cạnh thỏa 02, tờ bản đồ 09 | 416.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2024 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 09 - Đến cầu (hết thửa 24, tờ bản đồ 03) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2025 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ cầu (giáp thửa 24, tờ bản đồ 03) - Đến cầu Kon Tắc Đạ (hết thửa 04, tờ bản đồ 03) và kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 (hết thửa 01, tờ bản đồ 03) | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2026 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành | Từ cống thôn Tân Thịnh giáp xã Tân Hội (cạnh thửa 27, tờ bản đồ 11) - Đến mương hết thửa 07, tờ bản đồ 11 | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2027 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành | Từ mương nước cạnh thửa 07, tờ bản đồ 11 - Đến ngã ba giáp thửa 217, tờ bản đồ 05 và hết thửa 205, tờ bản đồ 05 | 272.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2028 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp thửa 217, tờ bản đồ 05 và giáp thửa 205, tờ bản đồ ngã ba vào hầm cát (hết thửa 50, tờ bản đồ 05) | 228.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2029 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 50, tờ bản đồ 05 - Đến đập thủy điện (thửa 140, tờ bản đồ 04) | 204.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2030 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành | Từ cống giáp xã Tân Hội (thửa 02, tờ bản đồ 18) - Đến ngã tư đường Ba Tháng Hai (thửa 182, tờ bản đồ 18) | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2031 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp thửa 224, tờ bản đồ 05 (gần hội trường thôn Tân Thịnh) - Đến ngã ba cạnh trường Tiểu học Tân Nghĩa (đối diện 284, tờ bản đồ 10) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2032 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp trường Tiểu học Tân Nghĩa (cạnh thửa 335 tờ bản đồ 10) - Đến ngã ba giáp đường nhựa (thửa 133, tờ bản đồ 09) | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2033 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba cạnh thửa 640, tờ bản đồ 10 | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2034 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba bến xe (giáp thửa 454, tờ bản đồ 09) - Đến hết thửa 03, tờ bản đồ 14 và hết thửa 117, tờ bản đồ 08 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2035 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 03, tờ bản đồ 14 và giáp thửa 117, tờ bản đồ 08 - Đến ngã ba hết thửa 11, tờ bản đồ 14 | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2036 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 09 - Đến kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2037 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 (thửa 87, tờ bản đồ 08) - Đến sông Đa Dâng (hết thửa 22, tờ bản đồ 07) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2038 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 18 - Đến ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 18 - giáp đường nhựa | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2039 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 49, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 915, tờ bản đồ 24 đường đi thác Pongour | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2040 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 915, tờ bản đồ 24 - Đến ngã ba vào thác Pongour (cạnh thửa 52, tờ bản đồ 35) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2041 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 10, tờ bản đồ 27 - Đến ngã tư hết thửa 08, tờ bản đồ 33 | 168.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2042 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 36, tờ bản đồ 27 - Đến ngã tư hết thửa 04, tờ bản đồ 33 | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2043 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ trường Mẫu giáo Tân Hòa (thửa 90, tờ bản đồ 26) - Đến mương nước giáp ranh Tân Hội (hết thửa 32, tờ bản đồ 26) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2044 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 47, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 02, tờ bản đồ 26 | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2045 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 07, tờ bản đồ 15 - Đến ngã ba hết thửa 116, tờ bản đồ 15 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2046 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 142, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 198, tờ bản đồ 19 - giáp xã Tân Hội | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2047 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ cống giáp xã Phú Hội (cạnh thửa 30, tờ bản đồ 35) - Đến giáp thửa 27, tờ bản đồ 35 (đường vào thác Pongour) | 192.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2048 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa - Đến đường vào thôn Chi Rông A (hết thửa 675, tờ bản đồ 19) và hết thửa 342, tờ bản đồ 19 | 5.536.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2049 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ đường vào thôn Chi Rông A (giáp thửa 312, tờ bản đồ 19) và giáp thửa 342, tờ bản đồ 19 - Đến hết thửa 53, tờ bản đồ 29 | 4.608.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2050 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 53, tờ bản đồ 29 - Đến hết cầu Xóm Chung | 4.752.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2051 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ cầu Xóm Chung - Đến hết trường Tiểu học Sơn Trung | 4.376.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2052 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ giáp trường tiểu học Sơn Trung - Đến ngã ba đường vào lò muối Nam Sơn (cạnh thửa 399, tờ bản đồ 28) | 4.808.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2053 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba đường vào lò muối Nam Sơn (cạnh thửa 399, tờ bản đồ 28) - Đến ngã ba đường vào trường THCS Sơn Trung và hết thửa 494, tờ bản đồ 28) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2054 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba đường vào trường THCS Sơn Trung và giáp thửa 494, tờ bản đồ 28) - Đến cống giáp thửa 639, tờ bản đồ 28 | 4.656.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2055 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ cống cạnh thửa 639, tờ bản đồ 28 - Đến ngã ba hết thửa 43, tờ bản đồ 41 | 5.616.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2056 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba giáp thửa 43, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba giáp thửa 123, tờ bản đồ 41 và hết thửa 116, tờ bản đồ 41 | 3.520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2057 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 123, tờ bản đồ 41 và giáp thửa 116, tờ bản đồ 41 - Đến hết thửa 353, tờ bản đồ 41 | 3.096.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2058 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 353, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba vào thác Pougouh | 3.136.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2059 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba vào thác Pougouh - Đến hết phân trường Tiểu học Phú An (hết thửa 211, tờ bản đồ 72) và hết thửa 126, tờ bản đồ 73 | 2.736.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2060 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ giáp phân trường Tiểu học Phú An (giáp thửa 211, tờ bản đồ 72) giáp thửa 126, tờ bản đồ 73 - Đến hết đất trường Mẫu giáo Phú An (thửa 273, tờ bản đồ 72) | 3.352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2061 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ giáp trường Mẫu giáo Phú An - Đến Ngã ba Xóm 1, thôn Phú An (hết thửa 36, tờ bản đồ 89) | 3.712.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2062 | Huyện Đức Trọng | Đường Quốc lộ 20 - Xã Phú Hội | Từ Ngã ba Xóm 1, thôn Phú An (giáp thửa 36, tờ bản đồ 89) - Đến cầu Đại Ninh | 3.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2063 | Huyện Đức Trọng | Tỉnh lộ 724 (đường vào xã Tân Hội) - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba cạnh đất phân trường Mẫu giáo R’Chai II (hết thửa 739, tờ bản đồ 28) | 3.104.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2064 | Huyện Đức Trọng | Tỉnh lộ 724 (đường vào xã Tân Hội) - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh phân trường Mẫu giáo R’Chai II (giáp thửa 739, tờ bản đồ 28) và giáp thửa 424, tờ bản đồ 27 - Đến giáp thửa 244 và 196, tờ bản đồ 27 | 1.896.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2065 | Huyện Đức Trọng | Tỉnh lộ 724 (đường vào xã Tân Hội) - Xã Phú Hội | Từ thửa 244 và 196, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba giáp thửa 166, tờ bản đồ 26 và hết thửa 201, tờ bản đồ 26 | 1.712.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2066 | Huyện Đức Trọng | Tỉnh lộ 724 (đường vào xã Tân Hội) - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 166, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 201, tờ bản đồ 26 - Đến giáp thửa 48, tờ bản đồ 26 và hết thửa 93, tờ bản đồ 26 | 1.432.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2067 | Huyện Đức Trọng | Tỉnh lộ 724 (đường vào xã Tân Hội) - Xã Phú Hội | Từ thửa 48, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 93, tờ bản đồ 26 - Đến giáp xã Tân Hội (hết thửa 67, tờ bản đồ 15) | 1.104.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2068 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội | Từ thị trấn Liên nghĩa - Đến ngã ba giáp thửa 337, tờ bản đồ 11 | 3.544.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2069 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội | Từ ngã ba giáp thửa 337, tờ bản đồ 11 và giáp thửa 289, tờ bản đồ 11 - Đến ngã ba cầu Phú Hội và hết thửa 455, tờ bản đồ 11 | 3.104.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2070 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cầu Phú Hội và giáp thửa 455, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 208, tờ bản đồ 21 (Pháp Hoa tịnh viện - Chùa Tàu) | 2.424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2071 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 208, tờ bản đồ 21 (Pháp Hoa tịnh viện - Chùa Tàu) - Đến hết thửa 505, tờ bản đồ 21 (chùa Phú Hội) | 2.352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2072 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 505, tờ bản đồ 21 (chùa Phú Hội) - Đến hết thửa 549, tờ bản đồ 21 | 2.328.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2073 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 549, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba giáp Hội trường thôn Phú Hòa (thửa 626, tờ bản đồ 21) | 1.816.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2074 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Phú Hòa (thửa 626, tờ bản đồ 21) - Đến ngã ba Công ty Giang Anh Kỳ (hết thửa 118, tờ bản đồ 30) | 1.744.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2075 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội | Từ ngã ba công ty Giang Anh Kỳ (giáp thửa 118, tờ bản đồ 30) - Đến hết thửa 241, tờ bản đồ 30 (nhà hàng Bon Sai) | 1.448.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2076 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 241, tờ bản đồ 30 (nhà hàng Bon Sai) - Đến cống (hết thửa 392 và 315, tờ bản đồ 29) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2077 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội | Từ cổng (cạnh thửa 392 và 315, tờ bản đồ 29) - Đến ngã ba hết thửa 158, tờ bản đồ 29 và hết thửa 196, tờ bản đồ 29 | 1.376.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2078 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội | Từ ngã ba giáp thửa 158, tờ bản đồ 29 và giáp thửa 196, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 224, tờ bản đồ 29 | 1.816.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2079 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất (nối đài đến ngã ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 224, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 213, tờ bản đồ 29 (giáp với Quốc lộ 20) | 2.216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2080 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội | Từ đường Thống Nhất (cạnh thửa 507, tờ bản đồ 11) - Đến cầu Phú Hội (hết thửa 590, tờ bản đồ 11) | 1.776.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2081 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội | Từ cầu Phú Hội - Đến hết thửa 81, tờ bản đồ 32 (Suối Đá) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2082 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 81, tờ bản đồ 32 (Suối Đá) - Đến giáp thửa 21, tờ bản đồ 47 | 392.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2083 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội | Từ thửa 21, tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 37, tờ bản đồ 79 (cầu Suối Xanh) | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2084 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 37, tờ bản đồ 79 (cầu Suối Xanh) - Đến ngã ba K' Nai (cạnh thửa 66, tờ bản đồ 96) và giáp thửa 32, tờ bản đồ 96 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2085 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội | Từ ngã ba K' Nai (cạnh thửa 66, tờ bản đồ 96) - Đến ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 82 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2086 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6) - Xã Phú Hội | Từ ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 82 - Đến chân dốc Ba Tầng (hết thửa 62, tờ bản đồ 98) | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2087 | Huyện Đức Trọng | Đường đi thác Pougouh (ĐH 3) - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - Đến hết thửa 326, tờ bản đồ 56 (đất xưởng cưa) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2088 | Huyện Đức Trọng | Đường đi thác Pougouh (ĐH 3) - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 326, tờ bản đồ 56 (đất xưởng cưa) - Đến hết thửa 32, tờ bản đồ 55 (giáp cống qua đường) | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2089 | Huyện Đức Trọng | Đường đi thác Pougouh (ĐH 3) - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 55 - Đến hết thửa 459, tờ bản đồ 38 (khu quy hoạch dân cư) và hết thửa 568, tờ bản đồ 38 | 576.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2090 | Huyện Đức Trọng | Đường đi thác Pougouh (ĐH 3) - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 459, tờ bản đồ 38 (khu quy hoạch dân cư) và giáp thửa 568, tờ bản đồ 38 - Đến giáp xã Tân Thành (hết thửa 68, tờ bản đồ 37) | 496.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2091 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 52, tờ bản đồ 04 - Đến hết thửa 311, tờ bản đồ 04 (giáp thị trấn Liên Nghĩa) | 269.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2092 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 51 và 87, tờ bản đồ 04 - Đến hết thửa 02 và 03, tờ bản đồ 04 (giáp thị trấn Liên Nghĩa) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2093 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 108, tờ bản đồ 04 - Đến giáp mương (hết thửa 08, tờ bản đồ 04 - giáp thị trấn Liên Nghĩa) | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2094 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 198, tờ bản đồ 04 - Đến hết đường (hết thửa 94, tờ bản đồ 04) | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2095 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 214, tờ bản đồ 04 - Đến giáp thửa 221, tờ bản đồ 04 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2096 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 33, tờ bản đồ 11 - Đến giáp thửa 182, tờ bản đồ 04 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2097 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 876 - tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 18, tờ bản đồ 11 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2098 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 192-B tờ bản đồ - Đến hết thửa 1339, tờ bản đồ 11 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2099 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 249, tờ bản đồ 11 - Đến giáp mương thủy lợi (hết thửa 85, tờ bản đồ 11) | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2100 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Lộc - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa đất 312, tờ bản đồ 11 - Đến giáp mương thủy lợi (hết thửa 132, tờ bản đồ 11) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Tân Thành, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho loại đất ở nông thôn tại Xã Tân Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ giáp xã Phú Hội và xã Tân Hội đến cổng giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 02, tờ bản đồ 27), giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và mua bán đất đai.
Vị trí 1: 848.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ giáp xã Phú Hội và xã Tân Hội đến cổng giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 02, tờ bản đồ 27), có mức giá 848.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá cao có thể do sự thuận lợi về vị trí, sự gần gũi với các khu vực phát triển hoặc có tiềm năng quy hoạch tốt hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Tân Thành, Huyện Đức Trọng. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường ĐT 724, Xã Tân Thành, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường ĐT 724, thuộc Xã Tân Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ cống thôn Tân Thịnh giáp xã Tân Hội (cạnh thửa 27, tờ bản đồ 11) đến mương hết thửa 07, tờ bản đồ 11, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 724 tại Xã Tân Thành có mức giá 336.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với một số khu vực khác trong khu vực nông thôn của Huyện Đức Trọng. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí nhưng có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính. Khu vực này nằm gần cống thôn Tân Thịnh và mương, có thể có ảnh hưởng đến giá trị đất do điều kiện địa lý và hạ tầng giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường ĐT 724, Xã Tân Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Quốc Lộ 20 - Xã Phú Hội
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Quốc lộ 20 - xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.536.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 20, từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến đường vào thôn Chi Rông A (hết thửa 675, tờ bản đồ 19) và hết thửa 342, tờ bản đồ 19, có mức giá là 5.536.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực đất ở nông thôn nhưng có giá trị cao hơn so với các khu vực khác trong cùng loại đất. Mức giá này phản ánh giá trị gia tăng của đất nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông chính và khả năng kết nối tốt với các khu vực đô thị lân cận.
Việc hiểu rõ giá trị đất tại vị trí này là rất quan trọng đối với các cá nhân và tổ chức quan tâm đến thị trường bất động sản tại xã Phú Hội. Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, đồng thời hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán. Mức giá cao hơn trong khu vực nông thôn cho thấy tiềm năng phát triển và sự gia tăng giá trị của đất, đặc biệt là khi nằm gần các trục giao thông chính và các khu vực đô thị. Phân tích mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ giúp các bên liên quan đánh giá chính xác hơn về khả năng sinh lời và tiềm năng phát triển của thị trường bất động sản.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng – Tỉnh Lộ 724, Xã Phú Hội
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tỉnh lộ 724 (đường vào xã Tân Hội) thuộc xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.104.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 724, từ Quốc lộ 20 đến ngã ba cạnh đất phân trường Mẫu giáo R’Chai II (hết thửa 739, tờ bản đồ 28), có mức giá là 3.104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đất cao trong khu vực nông thôn, phản ánh giá trị đất nổi bật trong khu vực này. Mức giá này cho thấy khu vực gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như đường chính và các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất. Mức giá này còn cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao, với sự quan tâm và nhu cầu lớn từ các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 724, xã Phú Hội. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Thống Nhất (Nối Đài Đến Ngã Ba Xóm Chung) - Xã Phú Hội
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường Thống Nhất (nối Đài đến ngã ba Xóm Chung) - xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.544.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thống Nhất có mức giá 3.544.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba giáp thửa 337, tờ bản đồ 11. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực gần thị trấn và các tiện ích quan trọng, cho thấy sự phát triển và giá trị đất cao hơn so với các khu vực nông thôn khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thống Nhất, xã Phú Hội, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.