Bảng giá đất Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.395.379
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Đức Trọng Từ cống ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 đến ngã tư cạnh thửa 09 tờ bản đồ 37 Từ cống ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 - Đến ngã tư cạnh thửa 09 tờ bản đồ 37 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
1702 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 232, tờ bản đồ 37 Từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư hết thửa 232, tờ bản đồ 37 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
1703 Huyện Đức Trọng Từ thửa 309, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31 Từ thửa 309, tờ bản đồ 30 - Đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
1704 Huyện Đức Trọng Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc 1.166.000 - - - - Đất ở nông thôn
1705 Huyện Đức Trọng Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) đến ngã hết thửa 291, tờ bản đồ 39 Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) - Đến ngã hết thửa 291, tờ bản đồ 39 605.000 - - - - Đất ở nông thôn
1706 Huyện Đức Trọng Từ giáp đường gom dân sinh đến giáp nghĩa trang thôn Tân Hiệp Từ giáp đường gom dân sinh - Đến giáp nghĩa trang thôn Tân Hiệp 553.000 - - - - Đất ở nông thôn
1707 Huyện Đức Trọng Từ hầm chui đến ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 Từ hầm chui - Đến ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 634.000 - - - - Đất ở nông thôn
1708 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo đường Lê Thị Pha đến giáp thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo đường Lê Thị Pha - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa 634.000 - - - - Đất ở nông thôn
1709 Huyện Đức Trọng Từ hầm chui cao tốc đến cầu sắt cạnh thửa 172, tờ bản đồ 39 Từ hầm chui cao tốc - Đến cầu sắt cạnh thửa 172, tờ bản đồ 39 605.000 - - - - Đất ở nông thôn
1710 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 39 đến hết đường giáp thửa 314, tờ bản đồ 49 Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 39 - Đến hết đường giáp thửa 314, tờ bản đồ 49 446.000 - - - - Đất ở nông thôn
1711 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 46 đến hết đường Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 46 - Đến hết đường 446.000 - - - - Đất ở nông thôn
1712 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo hướng thửa 75, tờ bản đồ 46 đến hết đường Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo hướng thửa 75, tờ bản đồ 46 - Đến hết đường 446.000 - - - - Đất ở nông thôn
1713 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 đến đường gom dân sinh (cả hai nhánh) Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 - Đến đường gom dân sinh (cả hai nhánh) 547.000 - - - - Đất ở nông thôn
1714 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba giáp Lô 90, thị trấn Liên Nghĩa - Đến ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 2.322.000 - - - - Đất ở nông thôn
1715 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 - Đến ngã ba cạnh biệt thự đôi 792.000 - - - - Đất ở nông thôn
1716 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh biệt thự đôi - Đến ngã ba cạnh thửa 09, tờ bản đồ 49 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1717 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 41, tờ bản đồ 47 - Đến đất giáp thửa 141, tờ bản đồ 47 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
1718 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ thửa 141, tờ bản đồ 47 - Đến ngã ba cạnh thửa số 205, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa 648.000 - - - - Đất ở nông thôn
1719 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa số 208, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa - Đến ngã ba địa giới hành chính (N’Thôn Hạ, Liên Hiệp, Liên Nghĩa - giáp đường Lê Hồng Phong) 846.000 - - - - Đất ở nông thôn
1720 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư lô 90 và đường Lê Hồng Phong (góc chợ đầu mối) - Đến ngã tư đi chùa Hải Đức 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
1721 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư đi chùa Hải Đức - Đến giáp chùa Hải Đức 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1722 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư đi chùa Hải Đức theo hướng xuống ruộng - Đến hết đường 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1723 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư đi chùa Hải Đức - Đến giáp nhà thờ Nghĩa Lâm 792.000 - - - - Đất ở nông thôn
1724 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ sau nhà thờ Nghĩa Lâm - Đến hết thửa 462, tờ bản đồ 54 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
1725 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (cạnh thửa 545, tờ bản đồ 54) 924.000 - - - - Đất ở nông thôn
1726 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa số 463, tờ bản đồ 54 - Đến hết đường 634.000 - - - - Đất ở nông thôn
1727 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong qua hội trường thôn Nghĩa Hiệp - Đến giáp đường đá - thửa 447, tờ bản đồ 54 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
1728 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh nhà thờ Nghĩa Lâm - Đến giáp đường đá 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
1729 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 552, tờ bản đồ 54 - Đến hết đường 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
1730 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 - Đến ngã ba cạnh thửa 260 tờ bản đồ 54 882.000 - - - - Đất ở nông thôn
1731 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 518, tờ bản đồ 53 theo đường xuống ruộng - Đến hết đường 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
1732 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 422, tờ bản đồ 53 thửa 472, tờ bản đồ 53 403.000 - - - - Đất ở nông thôn
1733 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba thửa 524, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường 648.000 - - - - Đất ở nông thôn
1734 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 527, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường 562.000 - - - - Đất ở nông thôn
1735 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 440, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường 648.000 - - - - Đất ở nông thôn
1736 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 491, tờ bản đồ 53 - Đến hết thửa 401, tờ bản đồ 53 790.000 - - - - Đất ở nông thôn
1737 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 510, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường 562.000 - - - - Đất ở nông thôn
1738 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 641, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1739 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 53 - Đến hết thửa 687, tờ bản đồ 53 882.000 - - - - Đất ở nông thôn
1740 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 40, tờ bản đồ 56 - Đến hết thửa 04, tờ bản đồ 56 475.000 - - - - Đất ở nông thôn
1741 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 25, tờ bản đồ 56 tới hết đường 475.000 - - - - Đất ở nông thôn
1742 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 21, tờ bản đồ 56 - Đến hết thửa 13, tờ bản đồ 56 446.000 - - - - Đất ở nông thôn
1743 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 707 tờ bản đồ 53 - Đến hết đường 418.000 - - - - Đất ở nông thôn
1744 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 702, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường (giáp thửa 934, tờ bản đồ 12) 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
1745 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong thửa 05, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường 418.000 - - - - Đất ở nông thôn
1746 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 32, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường 374.000 - - - - Đất ở nông thôn
1747 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong cạnh thửa 52 tờ bản đồ 55 - Đến hết đường 403.000 - - - - Đất ở nông thôn
1748 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 59, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường 403.000 - - - - Đất ở nông thôn
1749 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 67, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường 475.000 - - - - Đất ở nông thôn
1750 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba giáp đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 669, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường 475.000 - - - - Đất ở nông thôn
1751 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ thửa 401 tờ bản đồ 53 - Đến ngã ba cạnh thửa 236 tờ bản đồ 53 552.000 - - - - Đất ở nông thôn
1752 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 85 tờ bản đồ 49 - Đến hết đường 464.000 - - - - Đất ở nông thôn
1753 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 47 tờ bản đồ 49 - Đến hết đường 464.000 - - - - Đất ở nông thôn
1754 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ Từ giáp xã Liên Hiệp - Đến ngã ba vào mỏ đá và hết thửa 111, tờ bản đồ 27 908.000 - - - - Đất ở nông thôn
1755 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba vào mỏ đá và giáp thửa 111, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba vào thôn Bia Ray và hết thửa 241, tờ bản đồ 27 1.056.000 - - - - Đất ở nông thôn
1756 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba vào thôn Bia Ray và giáp thửa 241, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba hết thửa 864, tờ bản đồ 26 và hết thửa 810, tờ bản đồ 26 1.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1757 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba giáp thửa 864, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 810, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba Trạm Y tế cũ và hết thửa đất số 955, tờ bản đồ 26. 1.404.000 - - - - Đất ở nông thôn
1758 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba Trạm Y tế cũ và giáp thửa đất số 955, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba đập hồ Đa Me và hết thửa 1185, tờ bản đồ 25. 1.216.000 - - - - Đất ở nông thôn
1759 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba đập hồ Đa Me và giáp thửa 1185, tờ bản đồ 25 - Đến ngã ba vào hồ Srê Kil và hết thửa 642, tờ bản đồ 25 1.056.000 - - - - Đất ở nông thôn
1760 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba vào hồ Srê Kil và giáp thửa 642, tờ bản đồ 25 - Đến ngã ba Klong Tum và hết thửa 238, tờ bản đồ 25. 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1761 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba Klong Tum và giáp thửa 238, tờ bản đồ 25 - Đến giáp xã Bình Thạnh 640.000 - - - - Đất ở nông thôn
1762 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 725 - đi Nam Ban - Xã N' Thôn Hạ Từ Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 642, tờ bản đồ 26 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1763 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 725 - đi Nam Ban - Xã N' Thôn Hạ Từ giáp thửa 642, tờ bản đồ 26 - Đến suối hết thửa 394, tờ bản đồ 20 768.000 - - - - Đất ở nông thôn
1764 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 725 - đi Nam Ban - Xã N' Thôn Hạ Từ giáp thửa 394, tờ bản đồ 20 - Đến giáp xã Gia Lâm - Lâm Hà 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
1765 Huyện Đức Trọng Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa số 745, tờ bản đồ 33 (trạm Y tế cũ) - Đến cầu Đa Me (hết thửa 201, tờ bản đồ 33) 848.000 - - - - Đất ở nông thôn
1766 Huyện Đức Trọng Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ Từ cầu Đa Me - Đến ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 588.000 - - - - Đất ở nông thôn
1767 Huyện Đức Trọng Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba vào trường THCS N' Thôn Hạ và hết thửa 233, tờ bản đồ 33 512.000 - - - - Đất ở nông thôn
1768 Huyện Đức Trọng Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba vào trường THCS N’ Thôn Hạ và giáp thửa 233, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba hết thửa 645 và hết thửa 791, tờ bản đồ 34 428.000 - - - - Đất ở nông thôn
1769 Huyện Đức Trọng Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba giáp thửa 645 và giáp thửa 791, tờ bản đồ 34 - Đến ngã ba hết thửa 75 và hết thửa 03, tờ bản đồ 42 656.000 - - - - Đất ở nông thôn
1770 Huyện Đức Trọng Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba giáp thửa 75 và giáp thửa 03, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 553, 840, tờ bản đồ 43 (gần ngã ba đi vào mỏ đá Srê Đăng) 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
1771 Huyện Đức Trọng Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ Từ thửa 553, 840, tờ bản đồ 43 (gần ngã ba đi vào mỏ đá Srê Đăng) - Đến cầu Ván (hết thửa 783, 833, tờ bản đồ 43) 628.000 - - - - Đất ở nông thôn
1772 Huyện Đức Trọng Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ Từ Cầu Ván (giáp thửa 783, 833, tờ bản đồ 43) - Đến ngã ba địa giới hành chính của Liên Hiệp; N' Thôn Hạ và TT. Liên Nghĩa (thửa 123, tờ bản đồ 44) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
1773 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 31, tờ bản đồ 33 (Trường tiểu học) - Đến ngã ba hết thửa 576, tờ bản đồ 27 và hết thửa đất số 436, tờ bản đồ 27 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
1774 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba giáp thửa 576, tờ bản đồ 27 và giáp thửa đất số 436, tờ bản đồ 27 - Đến Quốc lộ 27 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
1775 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 576, tờ bản đồ 27 qua ngã ba cạnh thửa 527, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 531, tờ bản đồ 27 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1776 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba đối diện thửa 527, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 114, tờ bản đồ 34 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1777 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba thửa 287, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 85, tờ bản đồ 27 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
1778 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 222, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba cạnh thửa 808, tờ bản đồ 26 - giáp Quốc lộ 27 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1779 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 152, tờ bản đồ 27 đi thửa 186, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 27 - cạnh thửa 201, tờ bản đồ 27 (cạnh trường Hoàng Hoa Thám) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1780 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 793, tờ bản đồ 26 - Đến giáp thửa 656, tờ bản đồ 26 (nghĩa địa) 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
1781 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 912, tờ bản đồ 26) - Đến hết thửa 1013, tờ bản đồ 26 272.000 - - - - Đất ở nông thôn
1782 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 864, tờ bản đồ 26) - Đến hết thửa 919, tờ bản đồ 26 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1783 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 817, tờ bản đồ 28) - Đến hết thửa 1212, tờ bản đồ 28 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1784 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 1212, tờ bản đồ 28 - Đến ngã ba hết thửa 59, tờ bản đồ 34 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1785 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 133, tờ bản đồ 27) - Đến suối (hết thửa 102, tờ bản đồ 27) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1786 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba đối diện thửa 03, tờ bản đồ 42 - Đến ngã ba hết thửa 280, tờ bản đồ 42 372.000 - - - - Đất ở nông thôn
1787 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 783, tờ bản đồ 43 (hồ bà Hòa) - Đến ngã ba hết thửa 97, tờ bản đồ 44. 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1788 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 qua nhà thờ Bon Rơm - Đến hết thửa 214, 197, tờ bản đồ 32. 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
1789 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba hết thửa 192, tờ bản đồ 32 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1790 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba phân trường Mẫu giáo thôn Lạch Tông (hết thửa 177, tờ bản đồ 32). 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1791 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã tư cạnh thửa 201, tờ bản đồ 33 qua thửa 243, tờ bản đồ 33 - Đến hết đường 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1792 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 306, tờ bản đồ 33 (đường vào trường THCS N' Thôn Hạ) - Đến ngã ba hết thửa 526, tờ bản đồ 33 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1793 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba giáp thửa 526, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba hết thửa 322, tờ bản đồ 41 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
1794 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 526, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba giáp thửa 607, tờ bản đồ 33 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
1795 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 840, tờ bản đồ 43 (đường vào mỏ đá) - Đến cống (hết thửa 424, tờ bản đồ 43) 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
1796 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 553, tờ bản đồ 43 đi thửa 304, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 375, tờ bản đồ 42; Đến hết thửa 433, tờ bản đồ 43; Đến hết thửa 753, tờ bản đồ 43 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
1797 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 227, tờ bản đồ 32 đi qua thửa 183, tờ bản đồ 32 - Đến ngã ba cạnh thửa 197, tờ bản đồ 32 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1798 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 44 - Đến ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 44 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
1799 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 44 - Đến ngã ba giáp thửa 08, tờ bản đồ 44 265.000 - - - - Đất ở nông thôn
1800 Huyện Đức Trọng Đường thôn Bon Rơm-Lạch Tông - Xã N' Thôn Hạ Từ giáp thửa 214, 197, tờ bản đồ 32 - Đến hết thửa 96, tờ bản đồ 31 360.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Từ Cống Ngầm Đến Ngã Tư

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, cho đoạn từ Cống Ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 đến ngã tư cạnh thửa 09, tờ bản đồ 37, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 530.000 VNĐ/m². Đây là giá đất tại đoạn từ Cống Ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 đến ngã tư cạnh thửa 09, tờ bản đồ 37. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn, với giá đất ở mức trung bình, phù hợp với đặc điểm vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn từ Cống Ngầm đến ngã tư. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Từ Ngã Tư Thửa 09 Đến Ngã Tư Thửa 232

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 232, tờ bản đồ 37, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 484.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư thửa 09 đến ngã tư hết thửa 232 có mức giá là 484.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực và sẽ giúp người dân cũng như nhà đầu tư đánh giá hợp lý khi thực hiện các giao dịch liên quan đến đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã tư thửa 09 đến ngã tư hết thửa 232, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở vững chắc để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Từ Thửa 309 Đến Thửa 66

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ thửa 309, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 484.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ thửa 309, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31 có mức giá là 484.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất và sẽ giúp người dân cũng như nhà đầu tư đánh giá hợp lý khi thực hiện các giao dịch liên quan đến đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ thửa 309 đến hết thửa 66, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở vững chắc để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Hai Đường Gom Dân Sinh Của Đường Cao Tốc, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường hai đường gom dân sinh của đường cao tốc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.166.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn hai đường gom dân sinh của đường cao tốc có mức giá 1.166.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, nơi có tiềm năng phát triển do sự kết nối với đường cao tốc. Mặc dù loại đất thuộc nhóm nông thôn, giá trị vẫn tương đối cao nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn hai đường gom dân sinh của đường cao tốc, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Từ Giáp Đường Gom Dân Sinh Đến Ngã

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, cho đoạn từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) đến ngã ba hết thửa 291, tờ bản đồ 39, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực nông thôn này.

Vị trí 1: 605.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 605.000 VNĐ/m². Đây là giá đất tại đoạn từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) đến ngã ba hết thửa 291, tờ bản đồ 39. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn, với mức giá hợp lý, phù hợp với đặc điểm và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn từ giáp đường gom dân sinh đến ngã ba. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông thôn.