STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Huyện Đức Trọng | Từ cống ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 đến ngã tư cạnh thửa 09 tờ bản đồ 37 | Từ cống ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 - Đến ngã tư cạnh thửa 09 tờ bản đồ 37 | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1702 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 232, tờ bản đồ 37 | Từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư hết thửa 232, tờ bản đồ 37 | 484.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1703 | Huyện Đức Trọng | Từ thửa 309, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31 | Từ thửa 309, tờ bản đồ 30 - Đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31 | 484.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1704 | Huyện Đức Trọng | Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc | Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc | 1.166.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1705 | Huyện Đức Trọng | Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) đến ngã hết thửa 291, tờ bản đồ 39 | Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) - Đến ngã hết thửa 291, tờ bản đồ 39 | 605.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1706 | Huyện Đức Trọng | Từ giáp đường gom dân sinh đến giáp nghĩa trang thôn Tân Hiệp | Từ giáp đường gom dân sinh - Đến giáp nghĩa trang thôn Tân Hiệp | 553.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1707 | Huyện Đức Trọng | Từ hầm chui đến ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 | Từ hầm chui - Đến ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 | 634.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1708 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo đường Lê Thị Pha đến giáp thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo đường Lê Thị Pha - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa | 634.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1709 | Huyện Đức Trọng | Từ hầm chui cao tốc đến cầu sắt cạnh thửa 172, tờ bản đồ 39 | Từ hầm chui cao tốc - Đến cầu sắt cạnh thửa 172, tờ bản đồ 39 | 605.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1710 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 39 đến hết đường giáp thửa 314, tờ bản đồ 49 | Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 39 - Đến hết đường giáp thửa 314, tờ bản đồ 49 | 446.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1711 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 46 đến hết đường | Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 46 - Đến hết đường | 446.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1712 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo hướng thửa 75, tờ bản đồ 46 đến hết đường | Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo hướng thửa 75, tờ bản đồ 46 - Đến hết đường | 446.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1713 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 đến đường gom dân sinh (cả hai nhánh) | Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 - Đến đường gom dân sinh (cả hai nhánh) | 547.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1714 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba giáp Lô 90, thị trấn Liên Nghĩa - Đến ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 | 2.322.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1715 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 - Đến ngã ba cạnh biệt thự đôi | 792.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1716 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh biệt thự đôi - Đến ngã ba cạnh thửa 09, tờ bản đồ 49 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1717 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 41, tờ bản đồ 47 - Đến đất giáp thửa 141, tờ bản đồ 47 | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1718 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ thửa 141, tờ bản đồ 47 - Đến ngã ba cạnh thửa số 205, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1719 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa số 208, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa - Đến ngã ba địa giới hành chính (N’Thôn Hạ, Liên Hiệp, Liên Nghĩa - giáp đường Lê Hồng Phong) | 846.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1720 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư lô 90 và đường Lê Hồng Phong (góc chợ đầu mối) - Đến ngã tư đi chùa Hải Đức | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1721 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư đi chùa Hải Đức - Đến giáp chùa Hải Đức | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1722 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư đi chùa Hải Đức theo hướng xuống ruộng - Đến hết đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1723 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư đi chùa Hải Đức - Đến giáp nhà thờ Nghĩa Lâm | 792.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1724 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ sau nhà thờ Nghĩa Lâm - Đến hết thửa 462, tờ bản đồ 54 | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1725 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (cạnh thửa 545, tờ bản đồ 54) | 924.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1726 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa số 463, tờ bản đồ 54 - Đến hết đường | 634.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1727 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong qua hội trường thôn Nghĩa Hiệp - Đến giáp đường đá - thửa 447, tờ bản đồ 54 | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1728 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh nhà thờ Nghĩa Lâm - Đến giáp đường đá | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1729 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 552, tờ bản đồ 54 - Đến hết đường | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1730 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 - Đến ngã ba cạnh thửa 260 tờ bản đồ 54 | 882.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1731 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 518, tờ bản đồ 53 theo đường xuống ruộng - Đến hết đường | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1732 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 422, tờ bản đồ 53 thửa 472, tờ bản đồ 53 | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1733 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba thửa 524, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1734 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 527, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 562.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1735 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 440, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1736 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 491, tờ bản đồ 53 - Đến hết thửa 401, tờ bản đồ 53 | 790.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1737 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 510, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 562.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1738 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 641, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 756.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1739 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 53 - Đến hết thửa 687, tờ bản đồ 53 | 882.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1740 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 40, tờ bản đồ 56 - Đến hết thửa 04, tờ bản đồ 56 | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1741 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 25, tờ bản đồ 56 tới hết đường | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1742 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 21, tờ bản đồ 56 - Đến hết thửa 13, tờ bản đồ 56 | 446.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1743 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 707 tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 418.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1744 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 702, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường (giáp thửa 934, tờ bản đồ 12) | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1745 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong thửa 05, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường | 418.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1746 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 32, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường | 374.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1747 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong cạnh thửa 52 tờ bản đồ 55 - Đến hết đường | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1748 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 59, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1749 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 67, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1750 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba giáp đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 669, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1751 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ thửa 401 tờ bản đồ 53 - Đến ngã ba cạnh thửa 236 tờ bản đồ 53 | 552.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1752 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 85 tờ bản đồ 49 - Đến hết đường | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1753 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 47 tờ bản đồ 49 - Đến hết đường | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1754 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ | Từ giáp xã Liên Hiệp - Đến ngã ba vào mỏ đá và hết thửa 111, tờ bản đồ 27 | 908.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1755 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba vào mỏ đá và giáp thửa 111, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba vào thôn Bia Ray và hết thửa 241, tờ bản đồ 27 | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1756 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba vào thôn Bia Ray và giáp thửa 241, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba hết thửa 864, tờ bản đồ 26 và hết thửa 810, tờ bản đồ 26 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1757 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba giáp thửa 864, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 810, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba Trạm Y tế cũ và hết thửa đất số 955, tờ bản đồ 26. | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1758 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba Trạm Y tế cũ và giáp thửa đất số 955, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba đập hồ Đa Me và hết thửa 1185, tờ bản đồ 25. | 1.216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1759 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba đập hồ Đa Me và giáp thửa 1185, tờ bản đồ 25 - Đến ngã ba vào hồ Srê Kil và hết thửa 642, tờ bản đồ 25 | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1760 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba vào hồ Srê Kil và giáp thửa 642, tờ bản đồ 25 - Đến ngã ba Klong Tum và hết thửa 238, tờ bản đồ 25. | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1761 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 27 - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba Klong Tum và giáp thửa 238, tờ bản đồ 25 - Đến giáp xã Bình Thạnh | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1762 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 725 - đi Nam Ban - Xã N' Thôn Hạ | Từ Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 642, tờ bản đồ 26 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1763 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 725 - đi Nam Ban - Xã N' Thôn Hạ | Từ giáp thửa 642, tờ bản đồ 26 - Đến suối hết thửa 394, tờ bản đồ 20 | 768.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1764 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 725 - đi Nam Ban - Xã N' Thôn Hạ | Từ giáp thửa 394, tờ bản đồ 20 - Đến giáp xã Gia Lâm - Lâm Hà | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1765 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa số 745, tờ bản đồ 33 (trạm Y tế cũ) - Đến cầu Đa Me (hết thửa 201, tờ bản đồ 33) | 848.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1766 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ | Từ cầu Đa Me - Đến ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 | 588.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1767 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba vào trường THCS N' Thôn Hạ và hết thửa 233, tờ bản đồ 33 | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1768 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba vào trường THCS N’ Thôn Hạ và giáp thửa 233, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba hết thửa 645 và hết thửa 791, tờ bản đồ 34 | 428.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1769 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba giáp thửa 645 và giáp thửa 791, tờ bản đồ 34 - Đến ngã ba hết thửa 75 và hết thửa 03, tờ bản đồ 42 | 656.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1770 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba giáp thửa 75 và giáp thửa 03, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 553, 840, tờ bản đồ 43 (gần ngã ba đi vào mỏ đá Srê Đăng) | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1771 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ | Từ thửa 553, 840, tờ bản đồ 43 (gần ngã ba đi vào mỏ đá Srê Đăng) - Đến cầu Ván (hết thửa 783, 833, tờ bản đồ 43) | 628.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1772 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa - Xã N' Thôn Hạ | Từ Cầu Ván (giáp thửa 783, 833, tờ bản đồ 43) - Đến ngã ba địa giới hành chính của Liên Hiệp; N' Thôn Hạ và TT. Liên Nghĩa (thửa 123, tờ bản đồ 44) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1773 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 31, tờ bản đồ 33 (Trường tiểu học) - Đến ngã ba hết thửa 576, tờ bản đồ 27 và hết thửa đất số 436, tờ bản đồ 27 | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1774 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba giáp thửa 576, tờ bản đồ 27 và giáp thửa đất số 436, tờ bản đồ 27 - Đến Quốc lộ 27 | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1775 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 576, tờ bản đồ 27 qua ngã ba cạnh thửa 527, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 531, tờ bản đồ 27 | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1776 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba đối diện thửa 527, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 114, tờ bản đồ 34 | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1777 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba thửa 287, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 85, tờ bản đồ 27 | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1778 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 222, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba cạnh thửa 808, tờ bản đồ 26 - giáp Quốc lộ 27 | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1779 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 152, tờ bản đồ 27 đi thửa 186, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 27 - cạnh thửa 201, tờ bản đồ 27 (cạnh trường Hoàng Hoa Thám) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1780 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 793, tờ bản đồ 26 - Đến giáp thửa 656, tờ bản đồ 26 (nghĩa địa) | 312.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1781 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 912, tờ bản đồ 26) - Đến hết thửa 1013, tờ bản đồ 26 | 272.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1782 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 864, tờ bản đồ 26) - Đến hết thửa 919, tờ bản đồ 26 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1783 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 817, tờ bản đồ 28) - Đến hết thửa 1212, tờ bản đồ 28 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1784 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 1212, tờ bản đồ 28 - Đến ngã ba hết thửa 59, tờ bản đồ 34 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1785 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn - Xã N' Thôn Hạ | Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 133, tờ bản đồ 27) - Đến suối (hết thửa 102, tờ bản đồ 27) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1786 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba đối diện thửa 03, tờ bản đồ 42 - Đến ngã ba hết thửa 280, tờ bản đồ 42 | 372.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1787 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 783, tờ bản đồ 43 (hồ bà Hòa) - Đến ngã ba hết thửa 97, tờ bản đồ 44. | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1788 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 qua nhà thờ Bon Rơm - Đến hết thửa 214, 197, tờ bản đồ 32. | 312.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1789 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba hết thửa 192, tờ bản đồ 32 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1790 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba phân trường Mẫu giáo thôn Lạch Tông (hết thửa 177, tờ bản đồ 32). | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1791 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã tư cạnh thửa 201, tờ bản đồ 33 qua thửa 243, tờ bản đồ 33 - Đến hết đường | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1792 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 306, tờ bản đồ 33 (đường vào trường THCS N' Thôn Hạ) - Đến ngã ba hết thửa 526, tờ bản đồ 33 | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1793 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba giáp thửa 526, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba hết thửa 322, tờ bản đồ 41 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1794 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 526, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba giáp thửa 607, tờ bản đồ 33 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1795 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 840, tờ bản đồ 43 (đường vào mỏ đá) - Đến cống (hết thửa 424, tờ bản đồ 43) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1796 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 553, tờ bản đồ 43 đi thửa 304, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 375, tờ bản đồ 42; Đến hết thửa 433, tờ bản đồ 43; Đến hết thửa 753, tờ bản đồ 43 | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1797 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 227, tờ bản đồ 32 đi qua thửa 183, tờ bản đồ 32 - Đến ngã ba cạnh thửa 197, tờ bản đồ 32 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1798 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 44 - Đến ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 44 | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1799 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ | Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 44 - Đến ngã ba giáp thửa 08, tờ bản đồ 44 | 265.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1800 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Bon Rơm-Lạch Tông - Xã N' Thôn Hạ | Từ giáp thửa 214, 197, tờ bản đồ 32 - Đến hết thửa 96, tờ bản đồ 31 | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Từ Cống Ngầm Đến Ngã Tư
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, cho đoạn từ Cống Ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 đến ngã tư cạnh thửa 09, tờ bản đồ 37, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 530.000 VNĐ/m². Đây là giá đất tại đoạn từ Cống Ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 đến ngã tư cạnh thửa 09, tờ bản đồ 37. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn, với giá đất ở mức trung bình, phù hợp với đặc điểm vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn từ Cống Ngầm đến ngã tư. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Từ Ngã Tư Thửa 09 Đến Ngã Tư Thửa 232
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 232, tờ bản đồ 37, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 484.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư thửa 09 đến ngã tư hết thửa 232 có mức giá là 484.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực và sẽ giúp người dân cũng như nhà đầu tư đánh giá hợp lý khi thực hiện các giao dịch liên quan đến đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã tư thửa 09 đến ngã tư hết thửa 232, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở vững chắc để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Từ Thửa 309 Đến Thửa 66
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ thửa 309, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 484.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ thửa 309, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31 có mức giá là 484.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất và sẽ giúp người dân cũng như nhà đầu tư đánh giá hợp lý khi thực hiện các giao dịch liên quan đến đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ thửa 309 đến hết thửa 66, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở vững chắc để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Hai Đường Gom Dân Sinh Của Đường Cao Tốc, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường hai đường gom dân sinh của đường cao tốc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.166.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn hai đường gom dân sinh của đường cao tốc có mức giá 1.166.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, nơi có tiềm năng phát triển do sự kết nối với đường cao tốc. Mặc dù loại đất thuộc nhóm nông thôn, giá trị vẫn tương đối cao nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn hai đường gom dân sinh của đường cao tốc, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Từ Giáp Đường Gom Dân Sinh Đến Ngã
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, cho đoạn từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) đến ngã ba hết thửa 291, tờ bản đồ 39, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực nông thôn này.
Vị trí 1: 605.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 605.000 VNĐ/m². Đây là giá đất tại đoạn từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) đến ngã ba hết thửa 291, tờ bản đồ 39. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn, với mức giá hợp lý, phù hợp với đặc điểm và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn từ giáp đường gom dân sinh đến ngã ba. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông thôn.