Bảng giá đất Tại Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba đối diện thửa 03, tờ bản đồ 42 - Đến ngã ba hết thửa 280, tờ bản đồ 42 372.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 783, tờ bản đồ 43 (hồ bà Hòa) - Đến ngã ba hết thửa 97, tờ bản đồ 44. 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 qua nhà thờ Bon Rơm - Đến hết thửa 214, 197, tờ bản đồ 32. 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba hết thửa 192, tờ bản đồ 32 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba phân trường Mẫu giáo thôn Lạch Tông (hết thửa 177, tờ bản đồ 32). 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã tư cạnh thửa 201, tờ bản đồ 33 qua thửa 243, tờ bản đồ 33 - Đến hết đường 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 306, tờ bản đồ 33 (đường vào trường THCS N' Thôn Hạ) - Đến ngã ba hết thửa 526, tờ bản đồ 33 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba giáp thửa 526, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba hết thửa 322, tờ bản đồ 41 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 526, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba giáp thửa 607, tờ bản đồ 33 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 840, tờ bản đồ 43 (đường vào mỏ đá) - Đến cống (hết thửa 424, tờ bản đồ 43) 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 553, tờ bản đồ 43 đi thửa 304, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 375, tờ bản đồ 42; Đến hết thửa 433, tờ bản đồ 43; Đến hết thửa 753, tờ bản đồ 43 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 227, tờ bản đồ 32 đi qua thửa 183, tờ bản đồ 32 - Đến ngã ba cạnh thửa 197, tờ bản đồ 32 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 44 - Đến ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 44 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Đức Trọng Đường thôn Srê Đăng - Xã N' Thôn Hạ Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 44 - Đến ngã ba giáp thửa 08, tờ bản đồ 44 265.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Thôn Srê Đăng, Xã N' Thôn Hạ

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Srê Đăng, xã N' Thôn Hạ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 372.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Srê Đăng có mức giá 372.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho khu vực từ ngã ba đối diện thửa 03, tờ bản đồ 42 đến ngã ba hết thửa 280, tờ bản đồ 42. Giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này có thể cao hơn do một số yếu tố như gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, hoặc điều kiện địa lý đặc biệt.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường thôn Srê Đăng, xã N' Thôn Hạ, Huyện Đức Trọng. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong điều kiện đất ở nông thôn.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện