11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Châu Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất nông nghiệp khác
1202 Thành phố Bảo Lộc Xã Đạm B'ri Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất nông nghiệp khác
1203 Thành phố Bảo Lộc Xã Đại Lào Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất nông nghiệp khác
1204 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
1205 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
1206 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
1207 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
1208 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
1209 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
1210 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Nga 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
1211 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Thanh 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
1212 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Châu 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
1213 Thành phố Bảo Lộc Xã Đạm B'ri 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
1214 Thành phố Bảo Lộc Xã Đại Lào 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
1215 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
1216 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
1217 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
1218 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
1219 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
1220 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
1221 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Nga 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
1222 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Thanh 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
1223 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Châu 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
1224 Thành phố Bảo Lộc Xã Đạm B'ri 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
1225 Thành phố Bảo Lộc Xã Đại Lào 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
1226 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng đặc dụng
1227 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng đặc dụng
1228 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng đặc dụng
1229 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng đặc dụng
1230 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng đặc dụng
1231 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng đặc dụng
1232 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Nga 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng đặc dụng
1233 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Thanh 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng đặc dụng
1234 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Châu 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng đặc dụng
1235 Thành phố Bảo Lộc Xã Đạm B'ri 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng đặc dụng
1236 Thành phố Bảo Lộc Xã Đại Lào 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng đặc dụng
1237 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ giáp xã Hiệp Thạnh - Đến ngã ba hết thửa 181, tờ bản đồ 77 3.696.000 - - - - Đất ở nông thôn
1238 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba giáp thửa 181, tờ bản đồ 77 Đến ngã ba hết thửa 91, tờ bản đồ 78 (đình Trung Hiệp) 3.552.000 - - - - Đất ở nông thôn
1239 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba giáp thửa 91, tờ bản đồ 78 (đình Trung Hiệp) - Đến ngã ba hết thửa 385, tờ bản đồ 73 3.504.000 - - - - Đất ở nông thôn
1240 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba giáp thửa 385, tờ bản đồ 73 (đất Nga Hiếu) - Đến ngã ba hết nhà thờ K'Long (giáp thửa 488, tờ bản đồ 58) 3.240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1241 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba nhà thờ K’Long (cạnh thửa 488, tờ bản đồ 58) và giáp thửa 469, tờ bản đồ 58 - Đến ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (hết thửa 18, tờ bản đồ 59) và hết thửa 17, tờ bản đồ 59 3.048.000 - - - - Đất ở nông thôn
1242 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (giáp thửa 18, tờ bản đồ 59) và giáp thửa 17, tờ bản đồ 59 - Đến cầu Định An 1, (hết thửa 697 tờ bản đồ 48) 4.176.000 - - - - Đất ở nông thôn
1243 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ cầu Định An 1 (giáp thửa 69, tờ bản đồ 48) - Đến ngã ba giáp thửa 88, tờ bản đồ 26 và hết thửa 343, tờ bản đồ 26 4.205.000 - - - - Đất ở nông thôn
1244 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 343, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 142, tờ bản đồ 17 (đường vào Xóm Cây đa) và giáp thửa 130, tờ bản đồ 17 3.888.000 - - - - Đất ở nông thôn
1245 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba vào Xóm cây đa và giáp thửa 130, tờ bản đồ 17-giáp khe nước - Đến Đà Lạt 3.192.000 - - - - Đất ở nông thôn
1246 Huyện Đức Trọng Đường Cao tốc - đoạn không có đường gom dân sinh - Xã Hiệp An 1.696.000 - - - - Đất ở nông thôn
1247 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 319, tờ bản đồ 26 - Đến giáp thửa 348, tờ bản đồ 26 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
1248 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 62, tờ bản đồ 27 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
1249 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 163, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 215, tờ bản đồ 27 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
1250 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An - Xã Hiệp An Từ thửa 47, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 215, tờ bản đồ 27 1.879.000 - - - - Đất ở nông thôn
1251 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 1 - Xã Hiệp An Từ thửa 165, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 316, tờ bản đồ 26 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
1252 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 1 - Xã Hiệp An Từ thửa 94, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 211, tờ bản đồ 27 1.879.000 - - - - Đất ở nông thôn
1253 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 1 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 187, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 130, tờ bản đồ 27 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
1254 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ giáp thửa 564, tờ bản đồ 48 (Hội trường thôn Định An) - Đến hết thửa 641, tờ bản đồ 48 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
1255 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ giáp thửa 650, tờ bản đồ 48 - Đến hết thửa 655, tờ bản đồ 48 1.879.000 - - - - Đất ở nông thôn
1256 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 642, tờ bản đồ 48 - Đến giáp thửa 558, tờ bản đồ 48 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
1257 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 640, tờ bản đồ 48 - Đến hết thửa 641, tờ bản đồ 48 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
1258 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 76, tờ bản đồ 05 - Đến hết thửa 83, tờ bản đồ 05 (đường vào sân gôn Sacom) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1259 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 56, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 32, tờ bản đồ 11 (đường vào mỏ đá) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1260 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh 28, tờ bản đồ 11 (mỏ đá) - Đến hết thửa 48, thửa tờ bản đồ 11 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1261 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 64, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba giáp thửa 15, tờ bản đồ 10 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1262 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 04, tờ bản đồ 04 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1263 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Đường gom dân sinh - Từ ngã ba cạnh thửa 62, tờ bản đồ 10 đi qua thửa 99, tờ bản đồ 10, qua hầm chui theo hướng Đà Lạt - Đến giáp đường cao tốc (thửa 65, tờ bản đồ 10) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1264 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 134, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 177, tờ bản đồ 10 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
1265 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 cũ - canh thửa 135, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 175, tờ bản đồ 10 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1266 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136 đi qua thửa 95, tờ bản đồ 10 và thửa 109, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 125, tờ bản đồ 10 (đường vào khu biệt thự Sài Gòn) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1267 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ thửa 114, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 149, tờ bản đồ 10 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1268 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 Đường vào làng Đại Dương - cạnh thửa 201, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 109, tờ bản đồ 9 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1269 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 224, tờ bản đồ 10 - Đến giáp thửa 14, tờ bản đồ 18 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1270 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 294, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 136, tờ bản đồ 18; Đến giáp thửa 21, tờ bản đồ 18 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1271 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, tờ bản đồ 17 - Đến giáp thửa 95, tờ bản đồ 17 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1272 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 140, tờ bản đồ 17 - Đến hết thửa 81 và 65, tờ bản đồ 18 (đường vào Xóm cây đa) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1273 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 22, tờ bản đồ 18 - Đến suối Đa Tam (hết thửa 110, tờ bản đồ 18) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1274 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ đường cao tốc - cạnh thửa 08, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 40, tờ bản đồ 26 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1275 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - thửa 348, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 32, tờ bản đồ 27 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1276 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 42, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 56, tờ bản đồ 27 và hết thửa 59, tờ bản đồ 27 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1277 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - Từ thửa 130, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 01, tờ bản đồ 37 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1278 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ giáp thửa 29, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 35, tờ bản đồ 11 (mỏ đá) 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1279 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh 19, tờ bản đồ 11 (mỏ đá) - Đến hết thửa 07, thửa tờ bản đồ 11 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1280 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 69, tờ bản đồ 26 - Đến đường cao tốc (cạnh thửa 93, tờ bản đồ 26) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1281 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 179, tờ bản đồ 17 - Đến hết thửa 96, tờ bản đồ 17 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1282 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 36, tờ bản đồ 17 - Đến hết thửa 22, tờ bản đồ 17 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1283 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 88, tờ bản đồ 26 - Đến đường cao tốc (cạnh thửa 99, tờ bản đồ 26) 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
1284 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ đường cao tốc (cạnh thửa 109, tờ bản đồ 26) - Đến hết thửa 110, tờ bản đồ 26; hết thửa 54, tờ bản đồ 26 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
1285 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 384, tờ bản đồ 36 (trường Tiểu học Định An) Đến mương thủy lợi (hết thửa 16, tờ bản đồ 36) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1286 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 36 - Đến giáp thửa 34, tờ bản đồ 36 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1287 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 55, tờ bản đồ 36 - Đến suối Đa Tam (đường vào thôn K’Rèn) 374.000 - - - - Đất ở nông thôn
1288 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh chùa Tường Quang (cạnh thửa 138, tờ bản đồ 36) - Đến đường cao tốc 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1289 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 153, tờ bản đồ 36 (đối diện chùa Tường Quang) - Đến ngã ba hết thửa 370, tờ bản đồ 37 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1290 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 423, tờ bản đồ 36 - Đến mương thủy lợi 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1291 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 222, tờ bản đồ 36 - Đến mương thủy lợi 346.000 - - - - Đất ở nông thôn
1292 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 289, tờ bản đồ 36 - Đến mương thủy lợi (hết thửa 267, tờ bản đồ 36) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1293 Huyện Đức Trọng Đường cây xoài vào Xóm Gò I - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 280, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba cạnh thửa 563, tờ bản đồ 37 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
1294 Huyện Đức Trọng Đường cây xoài vào Xóm Gò I - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 504, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 644, tờ bản đồ 37 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1295 Huyện Đức Trọng Đường cây xoài vào Xóm Gò I - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 444, tờ bản đồ 37 - Đến giáp đường vào thôn K' Rèn hết thửa 315, tờ bản đồ 37 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1296 Huyện Đức Trọng Đường cây xoài vào Xóm Gò I - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 470, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 393, tờ bản đồ 37 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1297 Huyện Đức Trọng Đường cây xoài vào Xóm Gò I - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 559, tờ bản đồ 37 (đối diện thửa 476, tờ bản đồ 37) - Đến suối Đa Tam (hết thửa 604, tờ bản đồ 37) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1298 Huyện Đức Trọng Đường cây xoài vào Xóm Gò I - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 532, tờ bản đồ 37 - Đến giáp suối hết thửa 548, tờ bản đồ 37 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1299 Huyện Đức Trọng Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn Định An đến đường cao tốc - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh Ban Nhân dân thôn Định An (thửa 324, tờ bản đồ 36) - Đến mương thủy lợi 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1300 Huyện Đức Trọng Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn Định An đến đường cao tốc - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 405, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 353, tờ bản đồ 36 274.000 - - - - Đất ở nông thôn