STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1101 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Nhánh số QH-D1; QH-D4; QH-D5; QH-N1 khu Tái định cư Licogi | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1102 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm 173 Nguyễn Đình Chiểu từ thửa đất số 53,54, tờ bản đồ số 6 - đến số nhà 52 đường Đào Duy Từ | 688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1103 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Lộc Tiến | Từ hẻm 520 Trần Phú - đến Phan Chu Trinh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1104 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Châu Văn Liêm - Phường Lộc Tiến | Từ hẻm 726 Trần Phú - đến hết đường nhựa | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1105 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Châu Văn Liêm - Phường Lộc Tiến | Đoạn còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1106 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Cao Vân - Phường Lộc Tiến | Đường Trần Cao Vân (từ hẻm 520 Trần Phú - đến hẻm 726 Trần Phú | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1107 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Tri Phương - Phường Lộc Tiến | Từ Trần Phú - đến hết Nhà thờ | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1108 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Tri Phương - Phường Lộc Tiến | Sau Nhà thờ - đến Phan Đình Phùng | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1109 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Chu Trinh - Phường Lộc Tiến | Từ Trần Phú - đến hết Nhà thờ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1110 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Chu Trinh - Phường Lộc Tiến | Sau Nhà thờ - đến Lê Phụng Hiểu | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1111 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Chu Trinh - Phường Lộc Tiến | Đoạn còn lại | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1112 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Bạch Đằng, từ Nhà thờ Tân Hà đến giáp ranh xã Lộc Châu - Phường Lộc Tiến | Đường Bạch Đằng, từ Nhà thờ Tân Hà - đến giáp ranh xã Lộc Châu | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1113 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Lai - Phường Lộc Tiến | Từ Phan Chu Trinh - đến Phan Đình Phùng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1114 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Tiến | Từ Trần Phú - đến trường trung học Hai Bà Trưng | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1115 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Tiến | Sau trường trung học Hai Bà Trưng - đến 1/5 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1116 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phùng Hưng - Phường Lộc Tiến | Từ Phan Chu Trinh - đến giáp ranh xã Lộc Tân | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1117 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Ngọc Hiển - Phường Lộc Tiến | Từ Trần Phú - đến đường 1/5 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1118 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Lộc Tiến | Đường Lê Phụng Hiểu (đoạn qua phường Lộc Tiến) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1119 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Thị Riêng - Phường Lộc Tiến | Đường Lê Thị Riêng (đoạn qua phường Lộc Tiến) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1120 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đình Phùng - Phường Lộc Tiến | Đường Phan Đình Phùng (đoạn qua phường Lộc Tiến) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1121 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 1219, 1223, 1225 đường Trần Phú | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1122 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 520, 786, 794 đường Trần Phú. | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1123 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 1197/18; 1197/21, 1197/23, 1197/27 đường Trần Phú. | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1124 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 1197 đường Trần Phú. | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1125 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 34, 47, 53 cũ (54 mới), 57 cũ (95 mới), 62 cũ (60 mới), 63 cũ (105 mới), 88, 92, 98, 120 cũ (146 mới), 223 cũ (113 mới), 290 cũ (166 mới) đường Pha | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1126 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 29, 39, 48 cũ (46 mới), 110, 127, 165 đường Phan Chu Trinh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1127 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 54/16, 60/4, 77, 77/38, 77/42, 179, 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 đường Phan Chu Trinh | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1128 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 146/21, 146/25 đường Phan Chu Trinh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1129 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 351, 368, 380 đường Phan Đình Phùng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1130 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 335/6, 335/10, 339 đường Phan Đình Phùng | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1131 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 19, 82 đường Nguyễn Tri Phương | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1132 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 22A, 44, 57, 79, 91, 109, 135, 137, 141, đường Nguyễn Tri Phương | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1133 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 22B, 44A, 69, 79/9, 79/21, đường Nguyễn Tri Phương | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1134 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 6, 41 đường Nguyễn Tuân | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1135 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 22, 89, 134, 136 đường Phùng Hưng | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1136 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 11, 11/3, 32 đường Bạch Đằng | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1137 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 23, 42 đường Lê Lai | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1138 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 145, 175, 172, 178, 196, 196/60, 216, 218, 234 đường Lê Phụng Hiểu | 620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1139 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 66 đường Châu Văn Liêm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1140 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 54, 59, 59/10, 59/19, 59/46, 69 đường Phan Ngọc Hiển | 620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1141 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Nhánh số 8, 9, 10 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 | 2.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1142 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Nhánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 | 2.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1143 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 184 đường Phan Chu Trinh | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1144 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 127/4 đường Phan Chu Trinh | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1145 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 380/1 đường Phan Đình Phùng | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1146 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Nhánh số 11, 12, 13 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1147 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Nhánh số 360 đường Phan Đình Phùng | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1148 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Nhánh C1, C2, X4 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu 3 Lộc Tiến | 2.670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1149 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 408 Phan Đình Phùng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1150 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 410 Phan Đình Phùng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1151 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 412 Phan Đình Phùng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1152 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 135/24 Nguyễn Tri Phương | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1153 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 135/16 Nguyễn Tri Phương | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1154 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 135/64 Nguyễn Tri Phương | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1155 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 135/64/3 Nguyễn Tri Phương | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1156 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 45/28 Phan Chu Trinh | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1157 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 554, 702, 702/4, 726 Trần Phú | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1158 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 135/64/3 đường Nguyễn Tri Phương | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1159 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 45/28 đường Phan Chu Trinh | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1160 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 1 | Trừ khu dân cư nông thôn | 130.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1161 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 2 | Trừ khu dân cư nông thôn | 130.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1162 | Thành phố Bảo Lộc | Phường B'Lao | Trừ khu dân cư nông thôn | 130.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1163 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Tiến | Trừ khu dân cư nông thôn | 130.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1164 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Sơn | Trừ khu dân cư nông thôn | 130.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1165 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Phát | Trừ khu dân cư nông thôn | 130.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1166 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Nga | Trừ khu dân cư nông thôn | 78.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1167 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Thanh | Trừ khu dân cư nông thôn | 78.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1168 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Châu | Trừ khu dân cư nông thôn | 78.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1169 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Đạm B'ri | Trừ khu dân cư nông thôn | 78.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1170 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Đại Lào | Trừ khu dân cư nông thôn | 78.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1171 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 1 | Trừ khu dân cư nông thôn | 195.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1172 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 2 | Trừ khu dân cư nông thôn | 195.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1173 | Thành phố Bảo Lộc | Phường B'Lao | Trừ khu dân cư nông thôn | 195.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1174 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Tiến | Trừ khu dân cư nông thôn | 195.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1175 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Sơn | Trừ khu dân cư nông thôn | 195.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1176 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Phát | Trừ khu dân cư nông thôn | 195.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1177 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Nga | Trừ khu dân cư nông thôn | 117.000 | 90.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1178 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Thanh | Trừ khu dân cư nông thôn | 117.000 | 90.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1179 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Châu | Trừ khu dân cư nông thôn | 117.000 | 90.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1180 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Đạm B'ri | Trừ khu dân cư nông thôn | 117.000 | 90.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1181 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Đại Lào | Trừ khu dân cư nông thôn | 117.000 | 90.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1182 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 1 | Trừ khu dân cư nông thôn | 130.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1183 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 2 | Trừ khu dân cư nông thôn | 130.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1184 | Thành phố Bảo Lộc | Phường B'Lao | Trừ khu dân cư nông thôn | 130.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1185 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Tiến | Trừ khu dân cư nông thôn | 130.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1186 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Sơn | Trừ khu dân cư nông thôn | 130.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1187 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Phát | Trừ khu dân cư nông thôn | 130.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1188 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Nga | Trừ khu dân cư nông thôn | 78.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1189 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Thanh | Trừ khu dân cư nông thôn | 78.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1190 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Châu | Trừ khu dân cư nông thôn | 78.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1191 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Đạm B'ri | Trừ khu dân cư nông thôn | 78.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1192 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Đại Lào | Trừ khu dân cư nông thôn | 78.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1193 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 1 | Trừ khu dân cư nông thôn | 195.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1194 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 2 | Trừ khu dân cư nông thôn | 195.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1195 | Thành phố Bảo Lộc | Phường B'Lao | Trừ khu dân cư nông thôn | 195.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1196 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Tiến | Trừ khu dân cư nông thôn | 195.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1197 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Sơn | Trừ khu dân cư nông thôn | 195.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1198 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Phát | Trừ khu dân cư nông thôn | 195.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1199 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Nga | Trừ khu dân cư nông thôn | 117.000 | 90.000 | 66.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1200 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Thanh | Trừ khu dân cư nông thôn | 117.000 | 90.000 | 66.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Lộc Tiến, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Lộc Tiến, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trường Tộ, từ hẻm 520 Trần Phú đến Phan Chu Trinh, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở đô thị, và mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực đô thị trong đoạn đường này. Mức giá 2.000.000 VNĐ/m² cho thấy khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các khu vực nông thôn, nhấn mạnh tính chất đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực. Đoạn đường này nằm trong một khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển và thuận lợi, điều này có thể thu hút những người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc sống trong môi trường đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Lộc Tiến, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Châu Văn Liêm, Phường Lộc Tiến, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Châu Văn Liêm, Phường Lộc Tiến, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Châu Văn Liêm, Phường Lộc Tiến có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này có thể được thúc đẩy bởi sự thuận tiện về giao thông, sự phát triển của cơ sở hạ tầng, và sự gần gũi với các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Châu Văn Liêm, Phường Lộc Tiến, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng cho Đoạn Đường Trần Cao Vân - Phường Lộc Tiến
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Trần Cao Vân - Phường Lộc Tiến, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Cao Vân (từ hẻm 520 Trần Phú đến hẻm 726 Trần Phú) có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị cao của đất tại vị trí này có thể do sự thuận tiện về giao thông, gần các tiện ích công cộng, hoặc nằm ở khu vực phát triển và có tiềm năng tăng giá cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Cao Vân, Phường Lộc Tiến, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Tri Phương, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Tri Phương, phường Lộc Tiến, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tri Phương, từ Trần Phú đến hết Nhà thờ, có mức giá 3.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối cao trong đoạn đường này. Mức giá này cho thấy khu vực có sự phát triển đáng kể và có thể là khu vực có tiềm năng cao về đầu tư và phát triển. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tri Phương, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời hiểu rõ hơn về sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng - Đoạn Đường Phan Chu Trinh
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Phan Chu Trinh - Phường Lộc Tiến, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Chu Trinh, từ Trần Phú đến hết Nhà thờ, có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao trong đoạn đường này, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực. Mức giá cao này thường liên quan đến việc khu vực nằm gần các tiện ích cộng đồng, cơ sở hạ tầng quan trọng, và có giao thông thuận tiện, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và giao dịch mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Phan Chu Trinh, Phường Lộc Tiến, Thành phố Bảo Lộc. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.