11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số QH-D1; QH-D4; QH-D5; QH-N1 khu Tái định cư Licogi 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1102 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 173 Nguyễn Đình Chiểu từ thửa đất số 53,54, tờ bản đồ số 6 - đến số nhà 52 đường Đào Duy Từ 688.000 - - - - Đất ở đô thị
1103 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Lộc Tiến Từ hẻm 520 Trần Phú - đến Phan Chu Trinh 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1104 Thành phố Bảo Lộc Đường Châu Văn Liêm - Phường Lộc Tiến Từ hẻm 726 Trần Phú - đến hết đường nhựa 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1105 Thành phố Bảo Lộc Đường Châu Văn Liêm - Phường Lộc Tiến Đoạn còn lại 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1106 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Cao Vân - Phường Lộc Tiến Đường Trần Cao Vân (từ hẻm 520 Trần Phú - đến hẻm 726 Trần Phú 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1107 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Tri Phương - Phường Lộc Tiến Từ Trần Phú - đến hết Nhà thờ 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1108 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Tri Phương - Phường Lộc Tiến Sau Nhà thờ - đến Phan Đình Phùng 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1109 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Chu Trinh - Phường Lộc Tiến Từ Trần Phú - đến hết Nhà thờ 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1110 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Chu Trinh - Phường Lộc Tiến Sau Nhà thờ - đến Lê Phụng Hiểu 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1111 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Chu Trinh - Phường Lộc Tiến Đoạn còn lại 650.000 - - - - Đất ở đô thị
1112 Thành phố Bảo Lộc Đường Bạch Đằng, từ Nhà thờ Tân Hà đến giáp ranh xã Lộc Châu - Phường Lộc Tiến Đường Bạch Đằng, từ Nhà thờ Tân Hà - đến giáp ranh xã Lộc Châu 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1113 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lai - Phường Lộc Tiến Từ Phan Chu Trinh - đến Phan Đình Phùng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1114 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Tiến Từ Trần Phú - đến trường trung học Hai Bà Trưng 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1115 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Tiến Sau trường trung học Hai Bà Trưng - đến 1/5 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1116 Thành phố Bảo Lộc Đường Phùng Hưng - Phường Lộc Tiến Từ Phan Chu Trinh - đến giáp ranh xã Lộc Tân 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1117 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Ngọc Hiển - Phường Lộc Tiến Từ Trần Phú - đến đường 1/5 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1118 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Lộc Tiến Đường Lê Phụng Hiểu (đoạn qua phường Lộc Tiến) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1119 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Thị Riêng - Phường Lộc Tiến Đường Lê Thị Riêng (đoạn qua phường Lộc Tiến) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1120 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Đình Phùng - Phường Lộc Tiến Đường Phan Đình Phùng (đoạn qua phường Lộc Tiến) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1121 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 1219, 1223, 1225 đường Trần Phú 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1122 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 520, 786, 794 đường Trần Phú. 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1123 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 1197/18; 1197/21, 1197/23, 1197/27 đường Trần Phú. 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1124 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 1197 đường Trần Phú. 2.150.000 - - - - Đất ở đô thị
1125 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 34, 47, 53 cũ (54 mới), 57 cũ (95 mới), 62 cũ (60 mới), 63 cũ (105 mới), 88, 92, 98, 120 cũ (146 mới), 223 cũ (113 mới), 290 cũ (166 mới) đường Pha 960.000 - - - - Đất ở đô thị
1126 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 29, 39, 48 cũ (46 mới), 110, 127, 165 đường Phan Chu Trinh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1127 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 54/16, 60/4, 77, 77/38, 77/42, 179, 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 đường Phan Chu Trinh 680.000 - - - - Đất ở đô thị
1128 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 146/21, 146/25 đường Phan Chu Trinh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1129 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 351, 368, 380 đường Phan Đình Phùng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1130 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 335/6, 335/10, 339 đường Phan Đình Phùng 570.000 - - - - Đất ở đô thị
1131 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 19, 82 đường Nguyễn Tri Phương 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
1132 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 22A, 44, 57, 79, 91, 109, 135, 137, 141, đường Nguyễn Tri Phương 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1133 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 22B, 44A, 69, 79/9, 79/21, đường Nguyễn Tri Phương 830.000 - - - - Đất ở đô thị
1134 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 6, 41 đường Nguyễn Tuân 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1135 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 22, 89, 134, 136 đường Phùng Hưng 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1136 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 11, 11/3, 32 đường Bạch Đằng 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1137 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 23, 42 đường Lê Lai 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1138 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 145, 175, 172, 178, 196, 196/60, 216, 218, 234 đường Lê Phụng Hiểu 620.000 - - - - Đất ở đô thị
1139 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 66 đường Châu Văn Liêm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1140 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 54, 59, 59/10, 59/19, 59/46, 69 đường Phan Ngọc Hiển 620.000 - - - - Đất ở đô thị
1141 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh số 8, 9, 10 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 2.950.000 - - - - Đất ở đô thị
1142 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 2.950.000 - - - - Đất ở đô thị
1143 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 184 đường Phan Chu Trinh 960.000 - - - - Đất ở đô thị
1144 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 127/4 đường Phan Chu Trinh 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1145 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 380/1 đường Phan Đình Phùng 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1146 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh số 11, 12, 13 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1147 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh số 360 đường Phan Đình Phùng 810.000 - - - - Đất ở đô thị
1148 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh C1, C2, X4 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu 3 Lộc Tiến 2.670.000 - - - - Đất ở đô thị
1149 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 408 Phan Đình Phùng 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1150 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 410 Phan Đình Phùng 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1151 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 412 Phan Đình Phùng 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1152 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/24 Nguyễn Tri Phương 630.000 - - - - Đất ở đô thị
1153 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/16 Nguyễn Tri Phương 630.000 - - - - Đất ở đô thị
1154 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/64 Nguyễn Tri Phương 630.000 - - - - Đất ở đô thị
1155 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/64/3 Nguyễn Tri Phương 460.000 - - - - Đất ở đô thị
1156 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 45/28 Phan Chu Trinh 460.000 - - - - Đất ở đô thị
1157 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 554, 702, 702/4, 726 Trần Phú 950.000 - - - - Đất ở đô thị
1158 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/64/3 đường Nguyễn Tri Phương 560.000 - - - - Đất ở đô thị
1159 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 45/28 đường Phan Chu Trinh 560.000 - - - - Đất ở đô thị
1160 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1161 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1162 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1163 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1164 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1165 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1166 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Nga Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1167 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Thanh Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1168 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Châu Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1169 Thành phố Bảo Lộc Xã Đạm B'ri Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1170 Thành phố Bảo Lộc Xã Đại Lào Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1171 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1172 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1173 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1174 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1175 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1176 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1177 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Nga Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1178 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Thanh Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1179 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Châu Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1180 Thành phố Bảo Lộc Xã Đạm B'ri Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1181 Thành phố Bảo Lộc Xã Đại Lào Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1182 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1183 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1184 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1185 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1186 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1187 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1188 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Nga Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1189 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Thanh Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1190 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Châu Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1191 Thành phố Bảo Lộc Xã Đạm B'ri Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1192 Thành phố Bảo Lộc Xã Đại Lào Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1193 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất nông nghiệp khác
1194 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất nông nghiệp khác
1195 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất nông nghiệp khác
1196 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất nông nghiệp khác
1197 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất nông nghiệp khác
1198 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất nông nghiệp khác
1199 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Nga Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất nông nghiệp khác
1200 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Thanh Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất nông nghiệp khác