11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D1; D4; D5; D6; N1 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.420.000 - - - - Đất ở đô thị
1002 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N4 (từ D1 - đến D7 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1003 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 4 (sau D7 - đến Trần Hưng Đạo Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 870.000 - - - - Đất ở đô thị
1004 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 58, 62 đường Chi Lăng 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1005 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 316 Trần Hưng Đạo 605.000 - - - - Đất ở đô thị
1006 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Đường tránh QL 20 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1007 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Đường tránh đoạn qua Ranh giới khu công nghiệp Lộc Sơn 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
1008 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Đường Trần Hưng Đạo phía Khu công nghiệp Lộc Sơn đoạn từ sau số nhà 28 - đến số nhà 59a và đoạn từ số nhà 155a đến hết ranh khu công nghiệp Lộc Sơn (Cầu Đại Bình 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
1009 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Các đường trong khu công nghiệp: Nhánh 1,2,3,4,8,7,6,5; Nhánh 2,6; Nhánh 3A, 7; Nhánh 7, 7A, 10, 11, 12, 8; Nhánh 10, 16A, 16B; Nhánh 13,14,15,16,17 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
1010 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 141D Trần Phú 1.360.000 - - - - Đất ở đô thị
1011 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 12 Yết kiêu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
1012 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 30 Lam Sơn 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1013 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 19,43,51,57,73,97 Hoài Than 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1014 Thành phố Bảo Lộc Đường Đào Duy Từ - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến hết đất trường trung cấp nghề Bảo Lộc 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1015 Thành phố Bảo Lộc Đường Đào Duy Từ - Phường Lộc Phát Từ sau đất trường trung cấp nghề Bảo Lộc - đến đường Lý Thường Kiệt 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1016 Thành phố Bảo Lộc Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Lộc Phát Từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 8, 26 (Tờ 25-TL2000 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1017 Thành phố Bảo Lộc Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Lộc Phát Từ thửa 9, 416 (Tờ 25-TL2000) - đến Nguyễn Văn Cừ 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1018 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Đình Chiểu - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Cao Bá Quát 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1019 Thành phố Bảo Lộc Đường Tăng Bạt Hổ - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Ngô Quyền 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1020 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Quyền - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Trần Nguyên Đán 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1021 Thành phố Bảo Lộc Đường Cao Bá Quát - Phường Lộc Phát Từ Lý Thường Kiệt - đến Nguyễn Văn Cừ 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1022 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Bình Trọng - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến hết Nguyễn Trãi (hết thửa 98 tờ 9 TL1000 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1023 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Bình Trọng - Phường Lộc Phát Sau Nguyễn Trãi - đến Đoàn Thị Điểm (từ thửa 1222; 99 tờ 9 TL1000 đến hết thửa 1191; 99 tờ 9 TL1000 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1024 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Nguyên Đán - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 110 tờ 16 TL1000 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1025 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thái Bình - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến cống ông Tỉnh (hết thửa 261, 295 tờ 13 TL2000 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1026 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thái Bình - Phường Lộc Phát Sau cống ông Tỉnh - đến Lý Thường Kiệt (Từ thửa 260, 294 tờ 13 TL2000 đén giáp Lý Thường Kiệt 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1027 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Gia Thiều - Phường Lộc Phát Đường Nguyễn Gia Thiều (từ Nguyễn Văn Cừ - đến Nguyễn Đức Cảnh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1028 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Khánh Dư - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Nguyễn Văn Cừ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1029 Thành phố Bảo Lộc Đường Văn Cao - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ đến Hồ Lộc Thanh - đến hết thửa 347, 1407 tờ 14 TL 2000. 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1030 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Phạm Ngọc Thạch 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1031 Thành phố Bảo Lộc Đường Hoàng Diệu - Phường Lộc Phát Từ thửa 30, 1720 (tờ 8 TL1000) - đến hết thửa 1337, 1647 (tờ 4 TL 1000 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1032 Thành phố Bảo Lộc Đường Hoàng Diệu - Phường Lộc Phát Từ thửa 107, 206 (tờ 4 TL1000) - đến hết thửa 144, 1017 (tờ 19 TL 2000 730.000 - - - - Đất ở đô thị
1033 Thành phố Bảo Lộc Đường Mạc Thị Bưởi - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 32, 29 (tờ 20 TL2000 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1034 Thành phố Bảo Lộc Đường Mạc Thị Bưởi - Phường Lộc Phát Từ thửa 44, 105 - đến hết thửa 133 (tờ 20 TL2000 660.000 - - - - Đất ở đô thị
1035 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Văn Giáp - Phường Lộc Phát Từ Nhánh N5 - đến Phạm Ngọc Thạch 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1036 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Đại Hành - Phường Lộc Phát Từ Đào Duy Từ - đến Phạm Ngọc Thạch 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1037 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Du - Phường Lộc Phát Đường Nguyễn Du (từ Trần Nguyên Đán - đến hết thửa 227, 226 tờ 17 TL 1000 570.000 - - - - Đất ở đô thị
1038 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Phát Từ sau Đập tràn Hà Giang - đến hẻm đường đất, tường rào KS Hương Trà 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1039 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Phát Sau hẻm đường đất, tường rào KS Hương Trà - đến hết đường Phạm Ngọc Thạch 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1040 Thành phố Bảo Lộc Số 357 đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Lộc Phát Từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến Nguyễn Đình Chiểu 720.000 - - - - Đất ở đô thị
1041 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 437 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 143, 144 (tờ 16) 810.000 - - - - Đất ở đô thị
1042 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 443 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1723 (tờ 16) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1043 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 463 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1727 (tờ 16) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1044 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 511 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 1787, 1782 (tờ 12) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1045 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 519 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 303, 1800 (tờ 12) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1046 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 747 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến Hẻm 749 720.000 - - - - Đất ở đô thị
1047 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 473 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1727 (tờ 16 TL1000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1048 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 505 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 1787, 1782 (tờ 12 TL1000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1049 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 511 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 303, 1800 (tờ 12 TL1000) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1050 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 595 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 97, 1401 (tờ 12 TL1000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1051 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 615 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1578 (tờ 11 TL1000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1052 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 637 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 76 (tờ 07 TL1000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1053 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 676 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 223 - tờ 07; 1752 (tờ 12 TL1000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1054 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 700 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến Tăng Bạt Hổ 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1055 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 732 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến Hẻm 749 720.000 - - - - Đất ở đô thị
1056 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 749 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến Hoàng Diệu 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
1057 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 790C từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến Hẻm 808 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1058 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 860 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 256; 258 (tờ 19 TL2000 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1059 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 991B từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 1494; 275 (tờ 06 TL2000 855.000 - - - - Đất ở đô thị
1060 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 1004 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 98 (tờ 13 TL2000) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1061 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 1086 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 357 (tờ 6 TL2000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1062 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 862 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 256; 258 (tờ 19) 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1063 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 776B từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 68; 71 (tờ 5 TL1000 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
1064 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 808 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 67; thửa 1053 (tờ 5 TL1000 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
1065 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 40 đường Nguyễn Đình Chiểu từ giáp Nguyễn Đình Chiểu đến Hẻm 357 1.048.000 - - - - Đất ở đô thị
1066 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 1182 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ - đến Số nhà 1182/114 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1067 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 101 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến hết thửa 25; 26 (tờ 15 TL1000 602.000 - - - - Đất ở đô thị
1068 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 113 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến hết thửa 106; 113 (tờ 11 TL1000 645.000 - - - - Đất ở đô thị
1069 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 181 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến Cao Bá Quát 688.000 - - - - Đất ở đô thị
1070 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 345 từ đường Lý Thường Kiệt - đến hết thửa 251 (tờ 16 TL2000 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1071 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 435 từ đường Lý Thường Kiệt từ thửa 1449 (tờ 11); 380 (tờ 4) - đến hết thửa 269; 287 (tờ 10) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1072 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 39A từ đường Tăng Bạt Hổ - đến thửa 1912 (tờ 8 TL1000 516.000 - - - - Đất ở đô thị
1073 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 45C từ đường Tăng Bạt Hổ - đến hết thửa 1898; 1495 (tờ 8 TL1000 516.000 - - - - Đất ở đô thị
1074 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 81 đường Tăng Bạt Hổ (Từ giáp Tăng Bạt Hổ đến thửa 1001 (tờ 25 TL2000)) 795.000 - - - - Đất ở đô thị
1075 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 142 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến Hẻm 172 1.404.000 - - - - Đất ở đô thị
1076 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 164 từ Hẻm 172 đến Hẻm 142 1.112.000 - - - - Đất ở đô thị
1077 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 172 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến thửa 507 1.112.000 - - - - Đất ở đô thị
1078 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số D1; D2; D3; D4; D5 - Quy hoạch khu dân cư đường Lý Thường Kiệt 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1079 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số ND1; ND2; ND3; D1; D2; N1; N2; N3; D4; D5 - Quy hoạch dân cư, tái định cư khu phố 7 Lộc Phát 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1080 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số N10; N11: D4; D5; D6; D7- Quy hoạch dân cư, tái định cư đông Hồ Nam Phương 2 4.620.000 - - - - Đất ở đô thị
1081 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số N5; N6; N7; N8; N9 - Quy hoạch dân cư, tái định cư đông Hồ Nam Phương 2 4.620.000 - - - - Đất ở đô thị
1082 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số QH1, QH2 (DVBT1- Quy hoạch dân cư, tái định cư đông Hồ Nam Phương 2) 4.648.000 - - - - Đất ở đô thị
1083 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số 202 đường Lý Thường Kiệt, tổ dân phố 2 587.000 - - - - Đất ở đô thị
1084 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 67B Trần Bình Trọng 733.000 - - - - Đất ở đô thị
1085 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số QH D1, QH N1 - Quy hoạch dân cư tái định cư đông Hồ Nam Phương 2) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1086 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số 169, 177, 183 đường Nguyễn Văn Cừ 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1087 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 67B Trần Bình Trọng 733.000 - - - - Đất ở đô thị
1088 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 23 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến thửa 37;1526, tờ bản đồ 19 602.000 - - - - Đất ở đô thị
1089 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 61 đường Nguyễn Đình Chiểu từ Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Đào Duy Từ 602.000 - - - - Đất ở đô thị
1090 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 11 đường Đào Duy Từ từ đường Đào Duy Từ - đến hẻm 40 Nguyễn Đình Chiểu 1.048.000 - - - - Đất ở đô thị
1091 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 16 đường Đào Duy Từ từ đường Đào Duy Từ - đến Nguyễn Đình Chiểu 1.048.000 - - - - Đất ở đô thị
1092 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 394B đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 48; 1271 tờ bản đồ 16 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1093 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 473 đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 78, 276, tờ bản đồ 16 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1094 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 503 đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1734, 1589, tờ bản đồ 12 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1095 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 507 đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 332, 340, tờ bản đồ 12 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1096 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 723 đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 148, 1642, tờ bản đồ 8 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1097 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 97 đường Trần Bình Trọng từ Trần Bình Trọng - đến hẻm 81 Tăng Bạt Hổ 733.000 - - - - Đất ở đô thị
1098 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 127 đường Tăng Bạt Hổ từ thửa đất số 249a, tờ bản đồ 12 - đến thửa đất số 270b, tờ bản đồ 12 516.000 - - - - Đất ở đô thị
1099 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 422 từ đường Lý Thường Kiệt - đến thửa 46, 54, tờ bản đồ 4 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1100 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 70 đường Cao Bá Quát từ đường Cao Bá Quát - đến thửa 287, 290, tờ bản đồ 17 550.000 - - - - Đất ở đô thị