STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số D1; D4; D5; D6; N1 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn | 2.420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1002 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số N4 (từ D1 - đến D7 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1003 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số 4 (sau D7 - đến Trần Hưng Đạo Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1004 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số 58, 62 đường Chi Lăng | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1005 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh 316 Trần Hưng Đạo | 605.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1006 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Đường tránh QL 20 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1007 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Đường tránh đoạn qua Ranh giới khu công nghiệp Lộc Sơn | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1008 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Đường Trần Hưng Đạo phía Khu công nghiệp Lộc Sơn đoạn từ sau số nhà 28 - đến số nhà 59a và đoạn từ số nhà 155a đến hết ranh khu công nghiệp Lộc Sơn (Cầu Đại Bình | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1009 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Các đường trong khu công nghiệp: Nhánh 1,2,3,4,8,7,6,5; Nhánh 2,6; Nhánh 3A, 7; Nhánh 7, 7A, 10, 11, 12, 8; Nhánh 10, 16A, 16B; Nhánh 13,14,15,16,17 | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1010 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh 141D Trần Phú | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1011 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh 12 Yết kiêu | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1012 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh 30 Lam Sơn | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1013 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh 19,43,51,57,73,97 Hoài Than | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1014 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đào Duy Từ - Phường Lộc Phát | Từ Nguyễn Văn Cừ - đến hết đất trường trung cấp nghề Bảo Lộc | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1015 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đào Duy Từ - Phường Lộc Phát | Từ sau đất trường trung cấp nghề Bảo Lộc - đến đường Lý Thường Kiệt | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1016 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Lộc Phát | Từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 8, 26 (Tờ 25-TL2000 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1017 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Lộc Phát | Từ thửa 9, 416 (Tờ 25-TL2000) - đến Nguyễn Văn Cừ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1018 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Phường Lộc Phát | Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Cao Bá Quát | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1019 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tăng Bạt Hổ - Phường Lộc Phát | Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Ngô Quyền | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1020 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Ngô Quyền - Phường Lộc Phát | Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Trần Nguyên Đán | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1021 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Cao Bá Quát - Phường Lộc Phát | Từ Lý Thường Kiệt - đến Nguyễn Văn Cừ | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1022 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Bình Trọng - Phường Lộc Phát | Từ Nguyễn Văn Cừ - đến hết Nguyễn Trãi (hết thửa 98 tờ 9 TL1000 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1023 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Bình Trọng - Phường Lộc Phát | Sau Nguyễn Trãi - đến Đoàn Thị Điểm (từ thửa 1222; 99 tờ 9 TL1000 đến hết thửa 1191; 99 tờ 9 TL1000 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1024 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Nguyên Đán - Phường Lộc Phát | Từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 110 tờ 16 TL1000 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1025 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Thái Bình - Phường Lộc Phát | Từ Nguyễn Văn Cừ - đến cống ông Tỉnh (hết thửa 261, 295 tờ 13 TL2000 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1026 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Thái Bình - Phường Lộc Phát | Sau cống ông Tỉnh - đến Lý Thường Kiệt (Từ thửa 260, 294 tờ 13 TL2000 đén giáp Lý Thường Kiệt | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1027 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Gia Thiều - Phường Lộc Phát | Đường Nguyễn Gia Thiều (từ Nguyễn Văn Cừ - đến Nguyễn Đức Cảnh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1028 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Khánh Dư - Phường Lộc Phát | Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1029 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Văn Cao - Phường Lộc Phát | Từ Nguyễn Văn Cừ đến Hồ Lộc Thanh - đến hết thửa 347, 1407 tờ 14 TL 2000. | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1030 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Lộc Phát | Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Phạm Ngọc Thạch | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1031 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hoàng Diệu - Phường Lộc Phát | Từ thửa 30, 1720 (tờ 8 TL1000) - đến hết thửa 1337, 1647 (tờ 4 TL 1000 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1032 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hoàng Diệu - Phường Lộc Phát | Từ thửa 107, 206 (tờ 4 TL1000) - đến hết thửa 144, 1017 (tờ 19 TL 2000 | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1033 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Mạc Thị Bưởi - Phường Lộc Phát | Từ Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 32, 29 (tờ 20 TL2000 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1034 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Mạc Thị Bưởi - Phường Lộc Phát | Từ thửa 44, 105 - đến hết thửa 133 (tờ 20 TL2000 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1035 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Văn Giáp - Phường Lộc Phát | Từ Nhánh N5 - đến Phạm Ngọc Thạch | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1036 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Đại Hành - Phường Lộc Phát | Từ Đào Duy Từ - đến Phạm Ngọc Thạch | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1037 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Du - Phường Lộc Phát | Đường Nguyễn Du (từ Trần Nguyên Đán - đến hết thửa 227, 226 tờ 17 TL 1000 | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1038 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Phát | Từ sau Đập tràn Hà Giang - đến hẻm đường đất, tường rào KS Hương Trà | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1039 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Phát | Sau hẻm đường đất, tường rào KS Hương Trà - đến hết đường Phạm Ngọc Thạch | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1040 | Thành phố Bảo Lộc | Số 357 đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Lộc Phát | Từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến Nguyễn Đình Chiểu | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1041 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 437 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 143, 144 (tờ 16) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1042 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 443 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1723 (tờ 16) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1043 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 463 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1727 (tờ 16) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1044 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 511 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 1787, 1782 (tờ 12) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1045 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 519 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 303, 1800 (tờ 12) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1046 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 747 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến Hẻm 749 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1047 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 473 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1727 (tờ 16 TL1000 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1048 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 505 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 1787, 1782 (tờ 12 TL1000 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1049 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 511 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 303, 1800 (tờ 12 TL1000) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1050 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 595 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 97, 1401 (tờ 12 TL1000 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1051 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 615 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1578 (tờ 11 TL1000 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1052 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 637 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 76 (tờ 07 TL1000 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1053 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 676 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 223 - tờ 07; 1752 (tờ 12 TL1000 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1054 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 700 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến Tăng Bạt Hổ | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1055 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 732 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến Hẻm 749 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1056 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 749 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến Hoàng Diệu | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1057 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 790C từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến Hẻm 808 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1058 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 860 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 256; 258 (tờ 19 TL2000 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1059 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 991B từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 1494; 275 (tờ 06 TL2000 | 855.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1060 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 1004 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 98 (tờ 13 TL2000) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1061 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 1086 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 357 (tờ 6 TL2000 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1062 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 862 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 256; 258 (tờ 19) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1063 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 776B từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 68; 71 (tờ 5 TL1000 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1064 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 808 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 67; thửa 1053 (tờ 5 TL1000 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1065 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 40 đường Nguyễn Đình Chiểu từ giáp Nguyễn Đình Chiểu đến Hẻm 357 | 1.048.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1066 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 1182 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ - đến Số nhà 1182/114 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1067 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 101 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến hết thửa 25; 26 (tờ 15 TL1000 | 602.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1068 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 113 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến hết thửa 106; 113 (tờ 11 TL1000 | 645.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1069 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 181 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến Cao Bá Quát | 688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1070 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 345 từ đường Lý Thường Kiệt - đến hết thửa 251 (tờ 16 TL2000 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1071 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 435 từ đường Lý Thường Kiệt từ thửa 1449 (tờ 11); 380 (tờ 4) - đến hết thửa 269; 287 (tờ 10) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1072 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 39A từ đường Tăng Bạt Hổ - đến thửa 1912 (tờ 8 TL1000 | 516.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1073 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Số 45C từ đường Tăng Bạt Hổ - đến hết thửa 1898; 1495 (tờ 8 TL1000 | 516.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1074 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm số 81 đường Tăng Bạt Hổ (Từ giáp Tăng Bạt Hổ đến thửa 1001 (tờ 25 TL2000)) | 795.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1075 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm số 142 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến Hẻm 172 | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1076 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm số 164 từ Hẻm 172 đến Hẻm 142 | 1.112.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1077 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm số 172 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến thửa 507 | 1.112.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1078 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Nhánh số D1; D2; D3; D4; D5 - Quy hoạch khu dân cư đường Lý Thường Kiệt | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1079 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Nhánh số ND1; ND2; ND3; D1; D2; N1; N2; N3; D4; D5 - Quy hoạch dân cư, tái định cư khu phố 7 Lộc Phát | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1080 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Nhánh số N10; N11: D4; D5; D6; D7- Quy hoạch dân cư, tái định cư đông Hồ Nam Phương 2 | 4.620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1081 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Nhánh số N5; N6; N7; N8; N9 - Quy hoạch dân cư, tái định cư đông Hồ Nam Phương 2 | 4.620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1082 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Nhánh số QH1, QH2 (DVBT1- Quy hoạch dân cư, tái định cư đông Hồ Nam Phương 2) | 4.648.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1083 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Nhánh số 202 đường Lý Thường Kiệt, tổ dân phố 2 | 587.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1084 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm 67B Trần Bình Trọng | 733.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1085 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Nhánh số QH D1, QH N1 - Quy hoạch dân cư tái định cư đông Hồ Nam Phương 2) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1086 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Nhánh số 169, 177, 183 đường Nguyễn Văn Cừ | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1087 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm 67B Trần Bình Trọng | 733.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1088 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm số 23 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến thửa 37;1526, tờ bản đồ 19 | 602.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1089 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm số 61 đường Nguyễn Đình Chiểu từ Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Đào Duy Từ | 602.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1090 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm số 11 đường Đào Duy Từ từ đường Đào Duy Từ - đến hẻm 40 Nguyễn Đình Chiểu | 1.048.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1091 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm số 16 đường Đào Duy Từ từ đường Đào Duy Từ - đến Nguyễn Đình Chiểu | 1.048.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1092 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm 394B đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 48; 1271 tờ bản đồ 16 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1093 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm 473 đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 78, 276, tờ bản đồ 16 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1094 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm 503 đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1734, 1589, tờ bản đồ 12 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1095 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm 507 đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 332, 340, tờ bản đồ 12 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1096 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm 723 đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 148, 1642, tờ bản đồ 8 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1097 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm 97 đường Trần Bình Trọng từ Trần Bình Trọng - đến hẻm 81 Tăng Bạt Hổ | 733.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1098 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm 127 đường Tăng Bạt Hổ từ thửa đất số 249a, tờ bản đồ 12 - đến thửa đất số 270b, tờ bản đồ 12 | 516.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1099 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm 422 từ đường Lý Thường Kiệt - đến thửa 46, 54, tờ bản đồ 4 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1100 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | Hẻm 70 đường Cao Bá Quát từ đường Cao Bá Quát - đến thửa 287, 290, tờ bản đồ 17 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Đường Đào Duy Từ - Phường Lộc Phát
Bảng giá đất của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Đào Duy Từ - Phường Lộc Phát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường Đào Duy Từ từ Nguyễn Văn Cừ đến hết đất trường trung cấp nghề Bảo Lộc, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²
Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến hết đất trường trung cấp nghề Bảo Lộc trên đường Đào Duy Từ - Phường Lộc Phát có mức giá 4.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, cho thấy giá trị của đất có thể bị ảnh hưởng bởi sự phát triển của khu vực, mức độ đầu tư hạ tầng, và sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Đào Duy Từ từ Nguyễn Văn Cừ đến hết đất trường trung cấp nghề Bảo Lộc, phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng - Đoạn Đường Phùng Khắc Khoan
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Phùng Khắc Khoan - Phường Lộc Phát, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán hoặc đầu tư.
Vị Trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phùng Khắc Khoan có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị cao hơn so với các khu vực đất ở nông thôn. Mức giá này cho thấy khu vực này có sự phát triển tốt hơn về cơ sở hạ tầng và tiện ích so với các khu vực khác, làm tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phùng Khắc Khoan, Phường Lộc Phát, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Lộc Phát, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Lộc Phát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị Trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, từ Nguyễn Văn Cừ đến Cao Bá Quát, có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu nằm trong khu vực phát triển của Phường Lộc Phát, với nhiều tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện. Mặc dù giá đất ở đô thị thường cao hơn, mức giá tại đây cho thấy một mức giá hợp lý trong khu vực đang trong quá trình phát triển. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư trong môi trường đô thị có tiềm năng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Lộc Phát, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tăng Bạt Hổ, Phường Lộc Phát, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tăng Bạt Hổ, Phường Lộc Phát, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Đoạn đường Tăng Bạt Hổ từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Quyền có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở đô thị, và mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực đô thị trong đoạn đường này. Mức giá 2.500.000 VNĐ/m² cho thấy khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các khu vực nông thôn, do sự phát triển đô thị và kết nối với các tiện ích xung quanh. Đoạn đường này nằm trong khu vực đô thị của Thành phố Bảo Lộc, với sự hiện diện của các cơ sở hạ tầng và dịch vụ tiện ích, điều này có thể làm tăng sức hấp dẫn của khu vực đối với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc nơi ở trong môi trường đô thị năng động.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tăng Bạt Hổ, Phường Lộc Phát, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng - Đoạn Đường Ngô Quyền
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Ngô Quyền - Phường Lộc Phát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Quyền, từ Nguyễn Văn Cừ đến Trần Nguyên Đán, có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở đô thị với vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và là một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư cũng như các giao dịch mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Quyền, Phường Lộc Phát, Thành phố Bảo Lộc. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.