STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 815, 839 cũ (841 mới), 877 đường Trần Phú | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
902 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 50, 52, 56 đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
903 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 41a cũ (43 mới), 133: đường Nguyễn Thị Minh Khai | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
904 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 35 đường Nguyễn Thị Minh Khai | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
905 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 119 đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
906 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 54 đường Bế Văn Đàn | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
907 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 01, 13, 17, 21, 25 đường Bế Văn Đàn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
908 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 49, 159 đường Trần Quốc Toản | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
909 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 135 đường Trần Quốc Toản | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
910 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 57 đường Trần Quốc Toản | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
911 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 101, 131, 133 đường Trần Quốc Toản | 1.730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
912 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 02, 21 đường Phan Huy Chú | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
913 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 37 đường Phan Huy Chú | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
914 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 24 đường 1/5 | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
915 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 50 đường 1/5 từ 1/5 - đến hết tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
916 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 50 đường 1/5 (từ sau tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo - đến hết | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
917 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 371, 403 đường 1/5 | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
918 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 403 (đoạn đường đất) đường 1/5 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
919 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 255, 257 đường 1/5 | 590.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
920 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 467 đường 1/5 (ranh giới phường B'Lao và xã Lộc Châu) | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
921 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 45 đường 1/5 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
922 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 68; 74a; 80; 186, 122, 273 đường 1/5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
923 | Thành phố Bảo Lộc | Hẻm 142 đường 1/5 - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Đoạn từ đường 1/5 đến suối | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
924 | Thành phố Bảo Lộc | Hẻm 142 đường 1/5 - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Đoạn còn lại | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
925 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 33, 77, 107 đường 1/5 | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
926 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 116; 118 đường 1/5 | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
927 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 133 đường 1/5 | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
928 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 02 đường Phạm Phú Thứ | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
929 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 05, 06, 10 đường Phạm Phú Thứ | 1.220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
930 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 04, 37 đường Triệu Quang Phục | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
931 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 22, 53 đường Triệu Quang Phục | 620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
932 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 96 đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
933 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 112 đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
934 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Nhánh số 729 đường Trần Phú (từ Trần Phú - đến hết đất thuê của Công ty cổ phần truyền hình cáp NTH | 6.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
935 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Nhánh số N1 Khu vực Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 (Trần Quốc Toản đoạn qua khu dân cư) | 7.770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
936 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Nhánh số N2; N3; N4, D1; D2: D3: Khu vực Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 phường B’Lao | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
937 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 45 đường Phan Huy Chú | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
938 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Số 129 đường 1/5 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
939 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Hẻm 12 đường Triệu Quang Phục | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
940 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Hẻm 83 đường Nguyễn Thị Minh Khai | 652.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
941 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Hẻm 745, 753 đường Trần Phú | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
942 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Hẻm 959 đường Trần Phú | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
943 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Hẻm 06, 15, 63 đường Ngô Đức Kế | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
944 | Thành phố Bảo Lộc | Hẻm 65 đường Ngô Đức Kế - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Đoạn trải nhựa từ Ngô Đức Kế - vào hết thửa 1242, 655 tờ bản đồ số 8 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
945 | Thành phố Bảo Lộc | Hẻm 65 đường Ngô Đức Kế - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Đoạn còn lại | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
946 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao | Đường Tránh (đoạn từ ranh giới xã Lộc Châu - đến ranh giới phường Lộc Sơn | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
947 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lam Sơn - Phường Lộc Sơn | Từ số 307 Trần Phú vào 300m; từ 499A Trần Phú vào 300m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
948 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lam Sơn - Phường Lộc Sơn | Đoạn còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
949 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đội Cấn - Phường Lộc Sơn | Từ Trần Phú - đến Trần Phú bến xe | 4.763.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
950 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tô Hiệu - Phường Lộc Sơn | Từ Trần Phú - đến Nguyễn Văn Cừ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
951 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Yết Kiêu - Phường Lộc Sơn | Từ Trần Phú - đến Nguyễn Văn Cừ | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
952 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lương Văn Can - Phường Lộc Sơn | Từ Trần Phú QL20 - đến Yết Kiêu | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
953 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Chi Lăng - Phường Lộc Sơn | Từ Lam Sơn - đến sông Đại Bình | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
954 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hoài Thanh - Phường Lộc Sơn | Từ Lam Sơn - đến sông Đại Bình | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
955 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tố Hữu - Phường Lộc Sơn | Từ 29 Trần Hưng Đạo - đến điểm giao nhau với đường D1 khu tái định cư Lộc Sơn | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
956 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tố Hữu - Phường Lộc Sơn | Từ sau điểm giao nhau với đường D1 khu tái định cư Lộc Sơn - đến 158 Trần Hưng Đạo | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
957 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Sơn | Từ Hà Giang - đến Bệnh viện Y học dân tộc | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
958 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 08, 09, 10, 10a, 41, 136, 142, 148, 149, 160, 168, 261, 280, 288, 361, 389, 425, 439, 441, 457 đường Trần Phú. | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
959 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 01, 02, 03, 72, 75, 84, 133, 159 cũ (257 mới), 177, 203, 230, 449 đường Trần Phú. | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
960 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 114, 250, 286, 341, 343, 347 đường Trần Phú. | 1.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
961 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 349, 379 đường Trần Phú. | 1.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
962 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 234 đường Trần Phú. | 2.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
963 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 120 đường Trần Phú từ đầu hẻm - đến hết đường nhựa | 1.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
964 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 120 đường Trần Phú từ sau đường nhựa - đến cuối hẻm, đường đất | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
965 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 40, 52, 68, 164, 168, 218, 226 đường Hà Giang | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
966 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 44, 102, 204: đường Hà Giang | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
967 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 24, 243 (57cũ) đường Hà Giang | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
968 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 132 (đoạn bê tông): đường Hà Giang | 2.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
969 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 188 cũ (186 mới): đường Hà Giang | 2.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
970 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 22 đường Hà Giang | 1.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
971 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 154, 238, 268 cũ (266 mới) đường Hà Giang | 1.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
972 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 15, 21, 72, 101, 120, 143, 148, 159, 168 đường Nguyễn Văn Cừ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
973 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 50, 161 đường Nguyễn Văn Cừ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
974 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 19 đường Nguyễn Văn Cừ | 1.166.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
975 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 35, 41 cũ (43 mới), 51, 268: đường Nguyễn Văn Cừ. | 1.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
976 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 38 đường Trần Hưng Đạo | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
977 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 20, 26, 40/8, 60, 126, 133, 156, 180, 186, 244, 250, 268 đường Trần Hưng Đạo | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
978 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 308, 406, 414, 454 đường Trần Hưng Đạo. | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
979 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 61, 75, 80, 83, 88, 92, 127, 133, 135, 167, 170, 189, 221 đường Lam Sơn | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
980 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 02 đường Lam Sơn | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
981 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 02, 11, 30, 39 đường Tô Hiệu | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
982 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 01, 02, 20, 42 đường Yết Kiêu | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
983 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 01, 03, 31, 36, 55, 81, 115, 127, 146, 162 đường Đội Cấn | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
984 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 41, 51, 97 đường Lương Văn Can | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
985 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 01 đường Tố Hữu | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
986 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 115, 123,139 đường Phạm Ngọc Thạch | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
987 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Số 01, 15, 41: đường Tuệ Tĩnh | 1.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
988 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số D1, D2, D3, D4, D5, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7 - Quy hoạch khu dân cư Khu công nghiệp Lộc Sơn (Đông Đô) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
989 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số 152, 154, 158, 160, 162, 166: đường Nguyễn Văn Cừ. | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
990 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số 115: đường Lam Sơn | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
991 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số 2A: đường Đội Cấn | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
992 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số 2B, 2M: đường Đội Cấn | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
993 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số 2E: đường Đội Cấn | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
994 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số N1 đường Trần Phú (trước bến xe cũ) | 8.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
995 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số N1, N2, N3, N4, N5; D1, D2, D3 - Quy hoạch khu dân cư 6B, Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn | 4.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
996 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số N1, Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn (khu vực Trường Tiểu học Lộc Sơn cũ) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
997 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số D1, Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn (khu vực trường Trung Học Lộc Sơn cũ) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn | 2.670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
998 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số D2; D3; N2; N3; N5; N6 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
999 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh N7 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn | 2.670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1000 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn | Nhánh số D7; D8 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng cho Đoạn Hẻm 142 Đường 1/5 - Phường BLao
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn Hẻm 142 Đường 1/5 - Các đường nhánh thuộc Phường BLao, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường 1/5 đến suối, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Hẻm 142 Đường 1/5 (từ Đường 1/5 đến suối) có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực đô thị, mặc dù nằm ở hẻm và không phải là tuyến đường chính. Giá đất cao hơn nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tuyến đường chính như Đường 1/5, cũng như các tiện ích công cộng và hạ tầng xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Hẻm 142 Đường 1/5, Phường BLao, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Hẻm 65 Đường Ngô Đức Kế - Các Đường Nhánh thuộc Phường BLao
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng cho hẻm 65 đường Ngô Đức Kế - các đường nhánh thuộc phường BLao, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ đoạn trải nhựa từ Ngô Đức Kế đến hết thửa 1242, 655 tờ bản đồ số 8, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên hẻm 65 đường Ngô Đức Kế, từ đoạn trải nhựa từ Ngô Đức Kế đến hết thửa 1242, 655 tờ bản đồ số 8, có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá được quy định cho loại đất ở đô thị trong khu vực các đường nhánh của phường BLao. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình, cho thấy khu vực này có mức độ phát triển và các tiện ích công cộng ở mức vừa phải so với các khu vực đô thị khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại hẻm 65 đường Ngô Đức Kế, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm bắt giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Lam Sơn, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất cho đoạn đường Lam Sơn, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lam Sơn, từ số 307 Trần Phú vào 300m và từ 499A Trần Phú vào 300m, có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa của khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực có nhiều tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và nằm gần các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lam Sơn, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời hiểu rõ hơn về sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Đội Cấn, Phường Lộc Sơn, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Đội Cấn - Phường Lộc Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.763.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đội Cấn, từ Trần Phú đến Trần Phú bến xe, có mức giá là 4.763.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có vị trí đắc địa và có thể có sự kết nối thuận lợi với các khu vực quan trọng và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đội Cấn, Phường Lộc Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng - Đoạn Đường Tô Hiệu
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tô Hiệu - Phường Lộc Sơn, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán hoặc đầu tư.
Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tô Hiệu, từ Trần Phú đến Nguyễn Văn Cừ, có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị cao, cho thấy khu vực này đã có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và tiện ích. Mức giá này cho thấy sự đầu tư và phát triển đáng kể trong khu vực, làm tăng giá trị của đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tô Hiệu, Phường Lộc Sơn, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.