11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 815, 839 cũ (841 mới), 877 đường Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
902 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50, 52, 56 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
903 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 41a cũ (43 mới), 133: đường Nguyễn Thị Minh Khai 650.000 - - - - Đất ở đô thị
904 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 35 đường Nguyễn Thị Minh Khai 850.000 - - - - Đất ở đô thị
905 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 119 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.230.000 - - - - Đất ở đô thị
906 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 54 đường Bế Văn Đàn 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
907 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 01, 13, 17, 21, 25 đường Bế Văn Đàn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
908 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 49, 159 đường Trần Quốc Toản 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
909 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 135 đường Trần Quốc Toản 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
910 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 57 đường Trần Quốc Toản 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
911 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 101, 131, 133 đường Trần Quốc Toản 1.730.000 - - - - Đất ở đô thị
912 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 02, 21 đường Phan Huy Chú 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
913 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 37 đường Phan Huy Chú 660.000 - - - - Đất ở đô thị
914 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 24 đường 1/5 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
915 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50 đường 1/5 từ 1/5 - đến hết tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
916 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50 đường 1/5 (từ sau tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo - đến hết 700.000 - - - - Đất ở đô thị
917 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 371, 403 đường 1/5 960.000 - - - - Đất ở đô thị
918 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 403 (đoạn đường đất) đường 1/5 660.000 - - - - Đất ở đô thị
919 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 255, 257 đường 1/5 590.000 - - - - Đất ở đô thị
920 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 467 đường 1/5 (ranh giới phường B'Lao và xã Lộc Châu) 910.000 - - - - Đất ở đô thị
921 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 45 đường 1/5 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
922 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 68; 74a; 80; 186, 122, 273 đường 1/5 800.000 - - - - Đất ở đô thị
923 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 142 đường 1/5 - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đoạn từ đường 1/5 đến suối 800.000 - - - - Đất ở đô thị
924 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 142 đường 1/5 - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đoạn còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
925 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 33, 77, 107 đường 1/5 960.000 - - - - Đất ở đô thị
926 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 116; 118 đường 1/5 770.000 - - - - Đất ở đô thị
927 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 133 đường 1/5 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
928 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 02 đường Phạm Phú Thứ 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
929 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 05, 06, 10 đường Phạm Phú Thứ 1.220.000 - - - - Đất ở đô thị
930 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 04, 37 đường Triệu Quang Phục 550.000 - - - - Đất ở đô thị
931 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 22, 53 đường Triệu Quang Phục 620.000 - - - - Đất ở đô thị
932 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 96 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.460.000 - - - - Đất ở đô thị
933 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 112 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
934 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Nhánh số 729 đường Trần Phú (từ Trần Phú - đến hết đất thuê của Công ty cổ phần truyền hình cáp NTH 6.080.000 - - - - Đất ở đô thị
935 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Nhánh số N1 Khu vực Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 (Trần Quốc Toản đoạn qua khu dân cư) 7.770.000 - - - - Đất ở đô thị
936 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Nhánh số N2; N3; N4, D1; D2: D3: Khu vực Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 phường B’Lao 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
937 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 45 đường Phan Huy Chú 550.000 - - - - Đất ở đô thị
938 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 129 đường 1/5 600.000 - - - - Đất ở đô thị
939 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 12 đường Triệu Quang Phục 580.000 - - - - Đất ở đô thị
940 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 83 đường Nguyễn Thị Minh Khai 652.000 - - - - Đất ở đô thị
941 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 745, 753 đường Trần Phú 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
942 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 959 đường Trần Phú 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
943 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 06, 15, 63 đường Ngô Đức Kế 600.000 - - - - Đất ở đô thị
944 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 65 đường Ngô Đức Kế - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đoạn trải nhựa từ Ngô Đức Kế - vào hết thửa 1242, 655 tờ bản đồ số 8 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
945 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 65 đường Ngô Đức Kế - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đoạn còn lại 600.000 - - - - Đất ở đô thị
946 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đường Tránh (đoạn từ ranh giới xã Lộc Châu - đến ranh giới phường Lộc Sơn 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
947 Thành phố Bảo Lộc Đường Lam Sơn - Phường Lộc Sơn Từ số 307 Trần Phú vào 300m; từ 499A Trần Phú vào 300m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
948 Thành phố Bảo Lộc Đường Lam Sơn - Phường Lộc Sơn Đoạn còn lại 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
949 Thành phố Bảo Lộc Đường Đội Cấn - Phường Lộc Sơn Từ Trần Phú - đến Trần Phú bến xe 4.763.000 - - - - Đất ở đô thị
950 Thành phố Bảo Lộc Đường Tô Hiệu - Phường Lộc Sơn Từ Trần Phú - đến Nguyễn Văn Cừ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
951 Thành phố Bảo Lộc Đường Yết Kiêu - Phường Lộc Sơn Từ Trần Phú - đến Nguyễn Văn Cừ 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
952 Thành phố Bảo Lộc Đường Lương Văn Can - Phường Lộc Sơn Từ Trần Phú QL20 - đến Yết Kiêu 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
953 Thành phố Bảo Lộc Đường Chi Lăng - Phường Lộc Sơn Từ Lam Sơn - đến sông Đại Bình 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
954 Thành phố Bảo Lộc Đường Hoài Thanh - Phường Lộc Sơn Từ Lam Sơn - đến sông Đại Bình 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
955 Thành phố Bảo Lộc Đường Tố Hữu - Phường Lộc Sơn Từ 29 Trần Hưng Đạo - đến điểm giao nhau với đường D1 khu tái định cư Lộc Sơn 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
956 Thành phố Bảo Lộc Đường Tố Hữu - Phường Lộc Sơn Từ sau điểm giao nhau với đường D1 khu tái định cư Lộc Sơn - đến 158 Trần Hưng Đạo 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
957 Thành phố Bảo Lộc Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Sơn Từ Hà Giang - đến Bệnh viện Y học dân tộc 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
958 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 08, 09, 10, 10a, 41, 136, 142, 148, 149, 160, 168, 261, 280, 288, 361, 389, 425, 439, 441, 457 đường Trần Phú. 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
959 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 02, 03, 72, 75, 84, 133, 159 cũ (257 mới), 177, 203, 230, 449 đường Trần Phú. 680.000 - - - - Đất ở đô thị
960 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 114, 250, 286, 341, 343, 347 đường Trần Phú. 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
961 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 349, 379 đường Trần Phú. 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
962 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 234 đường Trần Phú. 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
963 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 120 đường Trần Phú từ đầu hẻm - đến hết đường nhựa 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
964 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 120 đường Trần Phú từ sau đường nhựa - đến cuối hẻm, đường đất 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
965 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 40, 52, 68, 164, 168, 218, 226 đường Hà Giang 900.000 - - - - Đất ở đô thị
966 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 44, 102, 204: đường Hà Giang 570.000 - - - - Đất ở đô thị
967 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 24, 243 (57cũ) đường Hà Giang 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
968 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 132 (đoạn bê tông): đường Hà Giang 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
969 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 188 cũ (186 mới): đường Hà Giang 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
970 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 22 đường Hà Giang 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
971 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 154, 238, 268 cũ (266 mới) đường Hà Giang 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
972 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 15, 21, 72, 101, 120, 143, 148, 159, 168 đường Nguyễn Văn Cừ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
973 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 50, 161 đường Nguyễn Văn Cừ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
974 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 19 đường Nguyễn Văn Cừ 1.166.000 - - - - Đất ở đô thị
975 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 35, 41 cũ (43 mới), 51, 268: đường Nguyễn Văn Cừ. 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
976 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 38 đường Trần Hưng Đạo 900.000 - - - - Đất ở đô thị
977 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 20, 26, 40/8, 60, 126, 133, 156, 180, 186, 244, 250, 268 đường Trần Hưng Đạo 550.000 - - - - Đất ở đô thị
978 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 308, 406, 414, 454 đường Trần Hưng Đạo. 550.000 - - - - Đất ở đô thị
979 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 61, 75, 80, 83, 88, 92, 127, 133, 135, 167, 170, 189, 221 đường Lam Sơn 530.000 - - - - Đất ở đô thị
980 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 02 đường Lam Sơn 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
981 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 02, 11, 30, 39 đường Tô Hiệu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
982 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 02, 20, 42 đường Yết Kiêu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
983 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 03, 31, 36, 55, 81, 115, 127, 146, 162 đường Đội Cấn 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
984 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 41, 51, 97 đường Lương Văn Can 540.000 - - - - Đất ở đô thị
985 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01 đường Tố Hữu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
986 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 115, 123,139 đường Phạm Ngọc Thạch 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
987 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 15, 41: đường Tuệ Tĩnh 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
988 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D1, D2, D3, D4, D5, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7 - Quy hoạch khu dân cư Khu công nghiệp Lộc Sơn (Đông Đô) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
989 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 152, 154, 158, 160, 162, 166: đường Nguyễn Văn Cừ. 900.000 - - - - Đất ở đô thị
990 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 115: đường Lam Sơn 530.000 - - - - Đất ở đô thị
991 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 2A: đường Đội Cấn 1.360.000 - - - - Đất ở đô thị
992 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 2B, 2M: đường Đội Cấn 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
993 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 2E: đường Đội Cấn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
994 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N1 đường Trần Phú (trước bến xe cũ) 8.880.000 - - - - Đất ở đô thị
995 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N1, N2, N3, N4, N5; D1, D2, D3 - Quy hoạch khu dân cư 6B, Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 4.350.000 - - - - Đất ở đô thị
996 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N1, Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn (khu vực Trường Tiểu học Lộc Sơn cũ) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
997 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D1, Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn (khu vực trường Trung Học Lộc Sơn cũ) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.670.000 - - - - Đất ở đô thị
998 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D2; D3; N2; N3; N5; N6 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
999 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh N7 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.670.000 - - - - Đất ở đô thị
1000 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D7; D8 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 600.000 - - - - Đất ở đô thị