Bảng giá đất Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.395.379
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 815, 839 cũ (841 mới), 877 đường Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
902 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50, 52, 56 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
903 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 41a cũ (43 mới), 133: đường Nguyễn Thị Minh Khai 650.000 - - - - Đất ở đô thị
904 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 35 đường Nguyễn Thị Minh Khai 850.000 - - - - Đất ở đô thị
905 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 119 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.230.000 - - - - Đất ở đô thị
906 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 54 đường Bế Văn Đàn 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
907 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 01, 13, 17, 21, 25 đường Bế Văn Đàn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
908 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 49, 159 đường Trần Quốc Toản 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
909 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 135 đường Trần Quốc Toản 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
910 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 57 đường Trần Quốc Toản 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
911 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 101, 131, 133 đường Trần Quốc Toản 1.730.000 - - - - Đất ở đô thị
912 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 02, 21 đường Phan Huy Chú 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
913 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 37 đường Phan Huy Chú 660.000 - - - - Đất ở đô thị
914 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 24 đường 1/5 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
915 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50 đường 1/5 từ 1/5 - đến hết tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
916 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50 đường 1/5 (từ sau tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo - đến hết 700.000 - - - - Đất ở đô thị
917 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 371, 403 đường 1/5 960.000 - - - - Đất ở đô thị
918 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 403 (đoạn đường đất) đường 1/5 660.000 - - - - Đất ở đô thị
919 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 255, 257 đường 1/5 590.000 - - - - Đất ở đô thị
920 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 467 đường 1/5 (ranh giới phường B'Lao và xã Lộc Châu) 910.000 - - - - Đất ở đô thị
921 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 45 đường 1/5 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
922 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 68; 74a; 80; 186, 122, 273 đường 1/5 800.000 - - - - Đất ở đô thị
923 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 142 đường 1/5 - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đoạn từ đường 1/5 đến suối 800.000 - - - - Đất ở đô thị
924 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 142 đường 1/5 - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đoạn còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
925 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 33, 77, 107 đường 1/5 960.000 - - - - Đất ở đô thị
926 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 116; 118 đường 1/5 770.000 - - - - Đất ở đô thị
927 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 133 đường 1/5 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
928 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 02 đường Phạm Phú Thứ 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
929 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 05, 06, 10 đường Phạm Phú Thứ 1.220.000 - - - - Đất ở đô thị
930 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 04, 37 đường Triệu Quang Phục 550.000 - - - - Đất ở đô thị
931 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 22, 53 đường Triệu Quang Phục 620.000 - - - - Đất ở đô thị
932 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 96 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.460.000 - - - - Đất ở đô thị
933 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 112 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
934 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Nhánh số 729 đường Trần Phú (từ Trần Phú - đến hết đất thuê của Công ty cổ phần truyền hình cáp NTH 6.080.000 - - - - Đất ở đô thị
935 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Nhánh số N1 Khu vực Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 (Trần Quốc Toản đoạn qua khu dân cư) 7.770.000 - - - - Đất ở đô thị
936 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Nhánh số N2; N3; N4, D1; D2: D3: Khu vực Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 phường B’Lao 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
937 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 45 đường Phan Huy Chú 550.000 - - - - Đất ở đô thị
938 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 129 đường 1/5 600.000 - - - - Đất ở đô thị
939 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 12 đường Triệu Quang Phục 580.000 - - - - Đất ở đô thị
940 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 83 đường Nguyễn Thị Minh Khai 652.000 - - - - Đất ở đô thị
941 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 745, 753 đường Trần Phú 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
942 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 959 đường Trần Phú 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
943 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 06, 15, 63 đường Ngô Đức Kế 600.000 - - - - Đất ở đô thị
944 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 65 đường Ngô Đức Kế - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đoạn trải nhựa từ Ngô Đức Kế - vào hết thửa 1242, 655 tờ bản đồ số 8 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
945 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 65 đường Ngô Đức Kế - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đoạn còn lại 600.000 - - - - Đất ở đô thị
946 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đường Tránh (đoạn từ ranh giới xã Lộc Châu - đến ranh giới phường Lộc Sơn 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
947 Thành phố Bảo Lộc Đường Lam Sơn - Phường Lộc Sơn Từ số 307 Trần Phú vào 300m; từ 499A Trần Phú vào 300m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
948 Thành phố Bảo Lộc Đường Lam Sơn - Phường Lộc Sơn Đoạn còn lại 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
949 Thành phố Bảo Lộc Đường Đội Cấn - Phường Lộc Sơn Từ Trần Phú - đến Trần Phú bến xe 4.763.000 - - - - Đất ở đô thị
950 Thành phố Bảo Lộc Đường Tô Hiệu - Phường Lộc Sơn Từ Trần Phú - đến Nguyễn Văn Cừ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
951 Thành phố Bảo Lộc Đường Yết Kiêu - Phường Lộc Sơn Từ Trần Phú - đến Nguyễn Văn Cừ 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
952 Thành phố Bảo Lộc Đường Lương Văn Can - Phường Lộc Sơn Từ Trần Phú QL20 - đến Yết Kiêu 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
953 Thành phố Bảo Lộc Đường Chi Lăng - Phường Lộc Sơn Từ Lam Sơn - đến sông Đại Bình 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
954 Thành phố Bảo Lộc Đường Hoài Thanh - Phường Lộc Sơn Từ Lam Sơn - đến sông Đại Bình 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
955 Thành phố Bảo Lộc Đường Tố Hữu - Phường Lộc Sơn Từ 29 Trần Hưng Đạo - đến điểm giao nhau với đường D1 khu tái định cư Lộc Sơn 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
956 Thành phố Bảo Lộc Đường Tố Hữu - Phường Lộc Sơn Từ sau điểm giao nhau với đường D1 khu tái định cư Lộc Sơn - đến 158 Trần Hưng Đạo 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
957 Thành phố Bảo Lộc Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Sơn Từ Hà Giang - đến Bệnh viện Y học dân tộc 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
958 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 08, 09, 10, 10a, 41, 136, 142, 148, 149, 160, 168, 261, 280, 288, 361, 389, 425, 439, 441, 457 đường Trần Phú. 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
959 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 02, 03, 72, 75, 84, 133, 159 cũ (257 mới), 177, 203, 230, 449 đường Trần Phú. 680.000 - - - - Đất ở đô thị
960 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 114, 250, 286, 341, 343, 347 đường Trần Phú. 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
961 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 349, 379 đường Trần Phú. 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
962 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 234 đường Trần Phú. 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
963 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 120 đường Trần Phú từ đầu hẻm - đến hết đường nhựa 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
964 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 120 đường Trần Phú từ sau đường nhựa - đến cuối hẻm, đường đất 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
965 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 40, 52, 68, 164, 168, 218, 226 đường Hà Giang 900.000 - - - - Đất ở đô thị
966 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 44, 102, 204: đường Hà Giang 570.000 - - - - Đất ở đô thị
967 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 24, 243 (57cũ) đường Hà Giang 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
968 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 132 (đoạn bê tông): đường Hà Giang 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
969 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 188 cũ (186 mới): đường Hà Giang 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
970 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 22 đường Hà Giang 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
971 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 154, 238, 268 cũ (266 mới) đường Hà Giang 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
972 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 15, 21, 72, 101, 120, 143, 148, 159, 168 đường Nguyễn Văn Cừ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
973 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 50, 161 đường Nguyễn Văn Cừ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
974 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 19 đường Nguyễn Văn Cừ 1.166.000 - - - - Đất ở đô thị
975 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 35, 41 cũ (43 mới), 51, 268: đường Nguyễn Văn Cừ. 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
976 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 38 đường Trần Hưng Đạo 900.000 - - - - Đất ở đô thị
977 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 20, 26, 40/8, 60, 126, 133, 156, 180, 186, 244, 250, 268 đường Trần Hưng Đạo 550.000 - - - - Đất ở đô thị
978 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 308, 406, 414, 454 đường Trần Hưng Đạo. 550.000 - - - - Đất ở đô thị
979 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 61, 75, 80, 83, 88, 92, 127, 133, 135, 167, 170, 189, 221 đường Lam Sơn 530.000 - - - - Đất ở đô thị
980 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 02 đường Lam Sơn 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
981 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 02, 11, 30, 39 đường Tô Hiệu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
982 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 02, 20, 42 đường Yết Kiêu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
983 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 03, 31, 36, 55, 81, 115, 127, 146, 162 đường Đội Cấn 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
984 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 41, 51, 97 đường Lương Văn Can 540.000 - - - - Đất ở đô thị
985 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01 đường Tố Hữu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
986 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 115, 123,139 đường Phạm Ngọc Thạch 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
987 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 15, 41: đường Tuệ Tĩnh 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
988 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D1, D2, D3, D4, D5, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7 - Quy hoạch khu dân cư Khu công nghiệp Lộc Sơn (Đông Đô) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
989 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 152, 154, 158, 160, 162, 166: đường Nguyễn Văn Cừ. 900.000 - - - - Đất ở đô thị
990 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 115: đường Lam Sơn 530.000 - - - - Đất ở đô thị
991 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 2A: đường Đội Cấn 1.360.000 - - - - Đất ở đô thị
992 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 2B, 2M: đường Đội Cấn 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
993 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 2E: đường Đội Cấn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
994 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N1 đường Trần Phú (trước bến xe cũ) 8.880.000 - - - - Đất ở đô thị
995 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N1, N2, N3, N4, N5; D1, D2, D3 - Quy hoạch khu dân cư 6B, Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 4.350.000 - - - - Đất ở đô thị
996 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N1, Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn (khu vực Trường Tiểu học Lộc Sơn cũ) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
997 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D1, Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn (khu vực trường Trung Học Lộc Sơn cũ) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.670.000 - - - - Đất ở đô thị
998 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D2; D3; N2; N3; N5; N6 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
999 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh N7 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.670.000 - - - - Đất ở đô thị
1000 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D7; D8 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 600.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng cho Đoạn Hẻm 142 Đường 1/5 - Phường BLao

Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn Hẻm 142 Đường 1/5 - Các đường nhánh thuộc Phường BLao, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường 1/5 đến suối, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Hẻm 142 Đường 1/5 (từ Đường 1/5 đến suối) có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực đô thị, mặc dù nằm ở hẻm và không phải là tuyến đường chính. Giá đất cao hơn nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tuyến đường chính như Đường 1/5, cũng như các tiện ích công cộng và hạ tầng xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Hẻm 142 Đường 1/5, Phường BLao, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Hẻm 65 Đường Ngô Đức Kế - Các Đường Nhánh thuộc Phường BLao

Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng cho hẻm 65 đường Ngô Đức Kế - các đường nhánh thuộc phường BLao, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ đoạn trải nhựa từ Ngô Đức Kế đến hết thửa 1242, 655 tờ bản đồ số 8, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên hẻm 65 đường Ngô Đức Kế, từ đoạn trải nhựa từ Ngô Đức Kế đến hết thửa 1242, 655 tờ bản đồ số 8, có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá được quy định cho loại đất ở đô thị trong khu vực các đường nhánh của phường BLao. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình, cho thấy khu vực này có mức độ phát triển và các tiện ích công cộng ở mức vừa phải so với các khu vực đô thị khác.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại hẻm 65 đường Ngô Đức Kế, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm bắt giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Lam Sơn, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất cho đoạn đường Lam Sơn, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lam Sơn, từ số 307 Trần Phú vào 300m và từ 499A Trần Phú vào 300m, có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa của khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực có nhiều tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và nằm gần các khu vực quan trọng khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lam Sơn, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời hiểu rõ hơn về sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Đội Cấn, Phường Lộc Sơn, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Đội Cấn - Phường Lộc Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.763.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đội Cấn, từ Trần Phú đến Trần Phú bến xe, có mức giá là 4.763.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có vị trí đắc địa và có thể có sự kết nối thuận lợi với các khu vực quan trọng và tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đội Cấn, Phường Lộc Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng - Đoạn Đường Tô Hiệu

Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tô Hiệu - Phường Lộc Sơn, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán hoặc đầu tư.

Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tô Hiệu, từ Trần Phú đến Nguyễn Văn Cừ, có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị cao, cho thấy khu vực này đã có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và tiện ích. Mức giá này cho thấy sự đầu tư và phát triển đáng kể trong khu vực, làm tăng giá trị của đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tô Hiệu, Phường Lộc Sơn, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.