Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng đã có những biến động rõ rệt trong thời gian gần đây. Dựa trên các quyết định pháp lý như Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, Bảo Lộc nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Bảo Lộc

Thành phố Bảo Lộc, nằm ở phía Nam tỉnh Lâm Đồng, là một trung tâm kinh tế - xã hội quan trọng của khu vực Tây Nguyên.

Với vị trí chiến lược, Bảo Lộc kết nối thuận lợi với các tỉnh thành lớn qua các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 20, gần sân bay Liên Khương và các khu công nghiệp lớn. Thành phố này không chỉ là một điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là nơi phát triển mạnh mẽ các ngành sản xuất, thương mại, và dịch vụ.

Các yếu tố như hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện, nhiều dự án quy hoạch lớn đang được triển khai, cộng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và nông sản (chủ yếu là cà phê và trà) đã và đang tác động mạnh mẽ đến thị trường bất động sản của Bảo Lộc.

Thành phố đang thu hút một lượng lớn vốn đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng, bao gồm các tuyến đường mới, trung tâm thương mại và các khu đô thị mới, tạo nên tiềm năng phát triển lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bảo Lộc

Giá đất tại Thành phố Bảo Lộc hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là khu vực gần các tuyến giao thông lớn và khu đô thị, có mức giá giao động từ 15.000.000 VNĐ/m², cao hơn rất nhiều so với các khu vực ngoại thành.

Trong khi đó, ở những khu vực ngoại ô, giá đất có thể chỉ từ 72.000 VNĐ/m² đến 1.000.000 VNĐ/m². Điều này phản ánh sự phân cấp rõ rệt giữa các khu vực trong Thành phố, từ những khu vực đang phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản cao đến các khu vực còn nhiều tiềm năng nhưng mức giá lại ở mức thấp hơn.

Giá đất tại Bảo Lộc có mức chênh lệch khá lớn so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt là so với Thành phố Đà Lạt, nơi có giá đất cao hơn rất nhiều. Tuy nhiên, với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch, Bảo Lộc được kỳ vọng sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn tại những khu vực ngoại thành hoặc các dự án đang trong quá trình triển khai để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ này.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc sở hữu nhiều điểm mạnh thu hút nhà đầu tư bất động sản. Trước hết, thành phố này có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp chủ lực như chế biến nông sản, đặc biệt là cà phê và trà.

Ngoài ra, Bảo Lộc còn nổi bật với tiềm năng du lịch, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang dần hình thành.

Thành phố cũng được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc, khu công nghiệp và các khu đô thị mới. Các dự án này không chỉ cải thiện kết nối giao thông mà còn tạo ra nhiều cơ hội mới cho thị trường bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại Bảo Lộc chính là tiềm năng phát triển du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa và các khu vực như thác Dambri hay hồ Đạ Tẻh, Bảo Lộc có khả năng trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Bên cạnh đó, các yếu tố như dân cư tăng nhanh, các dự án nhà ở phát triển mạnh mẽ và sự gia tăng đầu tư từ các nhà đầu tư lớn cũng là yếu tố tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Trong bối cảnh này, các khu vực ngoài trung tâm thành phố và vùng ngoại ô đang có cơ hội tăng giá mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành.

Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Với sự phát triển không ngừng về hạ tầng và các yếu tố kinh tế, du lịch đang trên đà bùng nổ, Bảo Lộc hứa hẹn sẽ là một điểm sáng trong thị trường bất động sản của Lâm Đồng. Những nhà đầu tư sẵn sàng nắm bắt cơ hội tại các khu vực ngoại ô hoặc những dự án đang trong quá trình phát triển chắc chắn sẽ thu được lợi nhuận lớn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 19.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bảo Lộc là: 2.539.156 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1051

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 45 đường 1/5 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
402 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 68; 74a; 80; 186, 122, 273 đường 1/5 800.000 - - - - Đất ở đô thị
403 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 142 đường 1/5 - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đoạn từ đường 1/5 đến suối 800.000 - - - - Đất ở đô thị
404 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 142 đường 1/5 - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đoạn còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
405 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 33, 77, 107 đường 1/5 960.000 - - - - Đất ở đô thị
406 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 116; 118 đường 1/5 770.000 - - - - Đất ở đô thị
407 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 133 đường 1/5 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
408 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 02 đường Phạm Phú Thứ 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
409 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 05, 06, 10 đường Phạm Phú Thứ 1.220.000 - - - - Đất ở đô thị
410 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 04, 37 đường Triệu Quang Phục 550.000 - - - - Đất ở đô thị
411 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 22, 53 đường Triệu Quang Phục 620.000 - - - - Đất ở đô thị
412 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 96 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.460.000 - - - - Đất ở đô thị
413 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 112 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
414 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Nhánh số 729 đường Trần Phú (từ Trần Phú - đến hết đất thuê của Công ty cổ phần truyền hình cáp NTH 6.080.000 - - - - Đất ở đô thị
415 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Nhánh số N1 Khu vực Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 (Trần Quốc Toản đoạn qua khu dân cư) 7.770.000 - - - - Đất ở đô thị
416 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Nhánh số N2; N3; N4, D1; D2: D3: Khu vực Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 phường B’Lao 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
417 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 45 đường Phan Huy Chú 550.000 - - - - Đất ở đô thị
418 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 129 đường 1/5 600.000 - - - - Đất ở đô thị
419 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 12 đường Triệu Quang Phục 580.000 - - - - Đất ở đô thị
420 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 83 đường Nguyễn Thị Minh Khai 652.000 - - - - Đất ở đô thị
421 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 745, 753 đường Trần Phú 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
422 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 959 đường Trần Phú 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
423 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 06, 15, 63 đường Ngô Đức Kế 600.000 - - - - Đất ở đô thị
424 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 65 đường Ngô Đức Kế - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đoạn trải nhựa từ Ngô Đức Kế - vào hết thửa 1242, 655 tờ bản đồ số 8 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
425 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 65 đường Ngô Đức Kế - Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đoạn còn lại 600.000 - - - - Đất ở đô thị
426 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đường Tránh (đoạn từ ranh giới xã Lộc Châu - đến ranh giới phường Lộc Sơn 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
427 Thành phố Bảo Lộc Đường Lam Sơn - Phường Lộc Sơn Từ số 307 Trần Phú vào 300m; từ 499A Trần Phú vào 300m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
428 Thành phố Bảo Lộc Đường Lam Sơn - Phường Lộc Sơn Đoạn còn lại 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
429 Thành phố Bảo Lộc Đường Đội Cấn - Phường Lộc Sơn Từ Trần Phú - đến Trần Phú bến xe 4.763.000 - - - - Đất ở đô thị
430 Thành phố Bảo Lộc Đường Tô Hiệu - Phường Lộc Sơn Từ Trần Phú - đến Nguyễn Văn Cừ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
431 Thành phố Bảo Lộc Đường Yết Kiêu - Phường Lộc Sơn Từ Trần Phú - đến Nguyễn Văn Cừ 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
432 Thành phố Bảo Lộc Đường Lương Văn Can - Phường Lộc Sơn Từ Trần Phú QL20 - đến Yết Kiêu 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
433 Thành phố Bảo Lộc Đường Chi Lăng - Phường Lộc Sơn Từ Lam Sơn - đến sông Đại Bình 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
434 Thành phố Bảo Lộc Đường Hoài Thanh - Phường Lộc Sơn Từ Lam Sơn - đến sông Đại Bình 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
435 Thành phố Bảo Lộc Đường Tố Hữu - Phường Lộc Sơn Từ 29 Trần Hưng Đạo - đến điểm giao nhau với đường D1 khu tái định cư Lộc Sơn 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
436 Thành phố Bảo Lộc Đường Tố Hữu - Phường Lộc Sơn Từ sau điểm giao nhau với đường D1 khu tái định cư Lộc Sơn - đến 158 Trần Hưng Đạo 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
437 Thành phố Bảo Lộc Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Sơn Từ Hà Giang - đến Bệnh viện Y học dân tộc 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
438 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 08, 09, 10, 10a, 41, 136, 142, 148, 149, 160, 168, 261, 280, 288, 361, 389, 425, 439, 441, 457 đường Trần Phú. 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
439 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 02, 03, 72, 75, 84, 133, 159 cũ (257 mới), 177, 203, 230, 449 đường Trần Phú. 680.000 - - - - Đất ở đô thị
440 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 114, 250, 286, 341, 343, 347 đường Trần Phú. 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
441 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 349, 379 đường Trần Phú. 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
442 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 234 đường Trần Phú. 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
443 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 120 đường Trần Phú từ đầu hẻm - đến hết đường nhựa 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
444 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 120 đường Trần Phú từ sau đường nhựa - đến cuối hẻm, đường đất 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
445 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 40, 52, 68, 164, 168, 218, 226 đường Hà Giang 900.000 - - - - Đất ở đô thị
446 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 44, 102, 204: đường Hà Giang 570.000 - - - - Đất ở đô thị
447 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 24, 243 (57cũ) đường Hà Giang 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
448 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 132 (đoạn bê tông): đường Hà Giang 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
449 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 188 cũ (186 mới): đường Hà Giang 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
450 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 22 đường Hà Giang 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
451 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 154, 238, 268 cũ (266 mới) đường Hà Giang 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
452 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 15, 21, 72, 101, 120, 143, 148, 159, 168 đường Nguyễn Văn Cừ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
453 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 50, 161 đường Nguyễn Văn Cừ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
454 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 19 đường Nguyễn Văn Cừ 1.166.000 - - - - Đất ở đô thị
455 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 35, 41 cũ (43 mới), 51, 268: đường Nguyễn Văn Cừ. 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
456 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 38 đường Trần Hưng Đạo 900.000 - - - - Đất ở đô thị
457 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 20, 26, 40/8, 60, 126, 133, 156, 180, 186, 244, 250, 268 đường Trần Hưng Đạo 550.000 - - - - Đất ở đô thị
458 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 308, 406, 414, 454 đường Trần Hưng Đạo. 550.000 - - - - Đất ở đô thị
459 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 61, 75, 80, 83, 88, 92, 127, 133, 135, 167, 170, 189, 221 đường Lam Sơn 530.000 - - - - Đất ở đô thị
460 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 02 đường Lam Sơn 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
461 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 02, 11, 30, 39 đường Tô Hiệu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
462 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 02, 20, 42 đường Yết Kiêu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
463 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 03, 31, 36, 55, 81, 115, 127, 146, 162 đường Đội Cấn 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
464 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 41, 51, 97 đường Lương Văn Can 540.000 - - - - Đất ở đô thị
465 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01 đường Tố Hữu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
466 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 115, 123,139 đường Phạm Ngọc Thạch 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
467 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 15, 41: đường Tuệ Tĩnh 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
468 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D1, D2, D3, D4, D5, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7 - Quy hoạch khu dân cư Khu công nghiệp Lộc Sơn (Đông Đô) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
469 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 152, 154, 158, 160, 162, 166: đường Nguyễn Văn Cừ. 900.000 - - - - Đất ở đô thị
470 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 115: đường Lam Sơn 530.000 - - - - Đất ở đô thị
471 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 2A: đường Đội Cấn 1.360.000 - - - - Đất ở đô thị
472 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 2B, 2M: đường Đội Cấn 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
473 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 2E: đường Đội Cấn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
474 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N1 đường Trần Phú (trước bến xe cũ) 8.880.000 - - - - Đất ở đô thị
475 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N1, N2, N3, N4, N5; D1, D2, D3 - Quy hoạch khu dân cư 6B, Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 4.350.000 - - - - Đất ở đô thị
476 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N1, Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn (khu vực Trường Tiểu học Lộc Sơn cũ) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
477 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D1, Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn (khu vực trường Trung Học Lộc Sơn cũ) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.670.000 - - - - Đất ở đô thị
478 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D2; D3; N2; N3; N5; N6 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
479 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh N7 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.670.000 - - - - Đất ở đô thị
480 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D7; D8 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 600.000 - - - - Đất ở đô thị
481 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D1; D4; D5; D6; N1 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.420.000 - - - - Đất ở đô thị
482 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N4 (từ D1 - đến D7 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
483 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 4 (sau D7 - đến Trần Hưng Đạo Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 870.000 - - - - Đất ở đô thị
484 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 58, 62 đường Chi Lăng 530.000 - - - - Đất ở đô thị
485 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 316 Trần Hưng Đạo 605.000 - - - - Đất ở đô thị
486 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Đường tránh QL 20 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
487 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Đường tránh đoạn qua Ranh giới khu công nghiệp Lộc Sơn 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
488 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Đường Trần Hưng Đạo phía Khu công nghiệp Lộc Sơn đoạn từ sau số nhà 28 - đến số nhà 59a và đoạn từ số nhà 155a đến hết ranh khu công nghiệp Lộc Sơn (Cầu Đại Bình 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
489 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Các đường trong khu công nghiệp: Nhánh 1,2,3,4,8,7,6,5; Nhánh 2,6; Nhánh 3A, 7; Nhánh 7, 7A, 10, 11, 12, 8; Nhánh 10, 16A, 16B; Nhánh 13,14,15,16,17 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
490 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 141D Trần Phú 1.360.000 - - - - Đất ở đô thị
491 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 12 Yết kiêu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
492 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 30 Lam Sơn 530.000 - - - - Đất ở đô thị
493 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 19,43,51,57,73,97 Hoài Than 530.000 - - - - Đất ở đô thị
494 Thành phố Bảo Lộc Đường Đào Duy Từ - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến hết đất trường trung cấp nghề Bảo Lộc 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
495 Thành phố Bảo Lộc Đường Đào Duy Từ - Phường Lộc Phát Từ sau đất trường trung cấp nghề Bảo Lộc - đến đường Lý Thường Kiệt 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
496 Thành phố Bảo Lộc Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Lộc Phát Từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 8, 26 (Tờ 25-TL2000 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
497 Thành phố Bảo Lộc Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Lộc Phát Từ thửa 9, 416 (Tờ 25-TL2000) - đến Nguyễn Văn Cừ 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
498 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Đình Chiểu - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Cao Bá Quát 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
499 Thành phố Bảo Lộc Đường Tăng Bạt Hổ - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Ngô Quyền 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
500 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Quyền - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Trần Nguyên Đán 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị