Bảng giá đất Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 19.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 16.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Bảo Lộc là: 2.380.291
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 47a đường Nguyễn Văn Trỗi 650.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 08, 76 đường Nguyễn Văn Trỗi 810.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 01c đường Nguyễn Văn Trỗi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 79 đường Nguyễn Văn Trỗi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 82: đường Lý Tự Trọng 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 22 đường Lý Tự Trọng 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 19, đường Phạm Ngũ Lão 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 01, 02, 03 cũ (19 mới), 30 cũ (58 mới), 39 cũ (79 mới) 55, 85, 90, 104 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 76 đường Nguyễn Khuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 48 đường Yên Thế 650.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 1 đường Nguyễn Tri Phương 830.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 2, 6 đường Nguyễn Tri Phương 860.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 3, 4, 5 đường Nguyễn Tri Phương 770.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 15, 20 cũ (30 mới), 22 cũ (28 mới), 29 cũ (53 mới), 33 cũ (55 mới) 34 cũ (58 mới), 38 cũ (62 mới), 48 cũ (84 mới), 53 cũ (97 mới), 59 cũ (99 mới) 780.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 02, 38, 162, đường Lê Văn Tám 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 132, đường Lê Văn Tám 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 21 cũ (25 mới) đường Võ Thị Sáu 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số D1; D3; D4; D6; D7; D9; ND1; ND3; N1; N5; N9 Khu quy hoạch dân cư 14A 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số D2 Khu quy hoạch dân cư 14A 1.590.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số N1; N2; N3 Khu vực quy hoạch dân cư, tái định cư Nguyễn Khuyến 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 79 đường Huỳnh Thúc Kháng (từ Huỳnh Thúc Kháng - đến N1 Khu vực quy hoạch dân cư, tái định cư Nguyễn Khuyến 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số N1 Khu vực Quy hoạch tập thể BVII đường Đinh Tiên Hoàng 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 82 đường Lê Văn Tám nối dài (đối diện số nhà 82 quy hoạch khu dân cư, tái định cư Nguyễn Văn Trỗi) 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 109 Nguyễn Chí Thanh 680.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 111 Nguyễn Chí Thanh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 35 Nguyễn Chí Thanh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 22 mới (115 cũ), 144 đường Lê Văn Tám 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 55, 68, 75 đường Nguyễn Văn Trỗi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 12 đường Ký Con 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 13, 17 cũ (27 mới), 74 đường Quang Trung 840.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 25 đường Võ Thị Sáu 840.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 36, 161, 255, 285, 311 đường Phan Đình Phùng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 56, 77, 78, 90, 185, 214, 277, 300 đường Phan Đình Phùng 810.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 72, 103 đường Nguyễn Thái Học 650.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 14, 27, 37, 67, 71, 188 đường Nguyễn Chí Thanh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 16, 34, 109 đường Nguyễn Hữu Chỉnh 650.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 114, 150, 206, 208 đường Huỳnh Thúc Kháng 860.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 49 cũ (81 mới), 56, 37 đường Tây Sơn 780.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 16 cũ (42 mới), 24 cũ (46 mới), 11 cũ (29 mới), 23 cũ (55 mới) đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 19, 97 đường Nguyễn Khuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 05 cũ (81 mới), 11 cũ (93 mới), 13 cũ (97 mới), 27 cũ (21 mới), 121, 30, 48 cũ (102 mới), 54 cũ (112 mới), 58 cũ (118 mới), 338, 263, 213, 2 650.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 04 cũ (06 mới), 08 cũ (28 mới), 16 cũ (40 mới), 34 cũ (64 mới), 46 cũ (90 mới), 78, đường Mạc Đĩnh Chi 650.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 09, 17, 29, 39 đường Yên Thế 650.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 02A, 11, 12, 15, 17, 22, 26 đường Hà Huy Tập 650.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 02, 05, 25, 27, 35 đường Nguyễn Trung Trực 650.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 10, 16, 22, 25 đường Võ Văn Tần 650.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 06, 10, 12, 29, 34, 135 đường Lý Chính Thắng 650.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 09, 18, 25, 47, 57, 71, 198 đường Trần Nguyên Hãn 650.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 11, 15, 17 đường Lê Quý Đôn 650.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 99 đường Nguyễn Công Trứ 860.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 79, 101 đường Nguyễn Công Trứ 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 10, 34 đường Trần Nhật Duật 650.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 352 Chu Văn An 800.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 364 Chu Văn An 800.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 68 Nguyễn Văn Trỗi 600.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 256, 278, 123 đường Mạc Đĩnh Chi 650.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 36 đường Yên Thế 650.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 48, 123, 149, 167, 234 Mạc Đỉnh Chi 725.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO Từ đường 1/5 - đến hết Bế Văn Đàn 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO Sau Bế Văn Đàn - đến hết Trần Quốc Toản 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO Sau Trần Quốc Toản - đến Trần Phú 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Bảo Lộc Đường 1/5 - Phường B'LAO Từ Trần Phú - đến hết nhà số 50 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Bảo Lộc Đường 1/5 - Phường B'LAO Sau nhà số 50 - đến cống Nam Phương 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Bảo Lộc Đường 1/5 - Phường B'LAO Sau cống Nam Phương - đến 467 đường 1, 5 phường Blao 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quốc Toản - Phường B'LAO Từ Trần Phú - đến hết Phan Huy Chú 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quốc Toản - Phường B'LAO Sau Phan Huy Chú - đến khu dân cư, tái định cư khu phố 3 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quốc Toản - Phường B'LAO Đoạn còn lại 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Bảo Lộc Đường Bế Văn Đàn - Phường B'LAO Từ Trần Phú - đến Nguyễn Thị Minh Khai 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Bảo Lộc Đường Bế Văn Đàn - Phường B'LAO Sau Nguyễn Thị Minh Khai - đến cổng nghĩa trang 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thành phố Bảo Lộc Đường Bế Văn Đàn - Phường B'LAO Đoạn còn lại 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thành phố Bảo Lộc Đường 28/3 - Phường B'LAO Đường 28/3 (từ sau Trần Phú - đến trường tiểu học Thăng Long 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Đức Kế - Phường B'LAO Từ 1/5 - đến trước số 50 Ngô Đức Kế 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Đức Kế - Phường B'LAO Sau 50 Ngô Đức Kế - đến hết 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Phú Thứ - Phường B'LAO Từ Trần Phú - đến suối hạ lưu (hẻm 515 Trần Phú 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Phú Thứ - Phường B'LAO Đoạn còn lại từ Trần Quốc Toản - đến hết đường nhựa 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Huy Chú - Phường B'LAO Từ Trần Quốc Toản - đến đường 1/5 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Bảo Lộc Đường Triệu Quang Phục - Phường B'LAO Từ 1/5 - đến hẻm 53 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Bảo Lộc Đường Triệu Quang Phục - Phường B'LAO Đoạn còn lại 960.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 881, 889, 893, 945, 951, 955 đường Trần Phú 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 573A, 677, 699, 717 đường Trần Phú 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 815, 839 cũ (841 mới), 877 đường Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50, 52, 56 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 41a cũ (43 mới), 133: đường Nguyễn Thị Minh Khai 650.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 35 đường Nguyễn Thị Minh Khai 850.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 119 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.230.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 54 đường Bế Văn Đàn 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 01, 13, 17, 21, 25 đường Bế Văn Đàn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 49, 159 đường Trần Quốc Toản 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 135 đường Trần Quốc Toản 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 57 đường Trần Quốc Toản 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 101, 131, 133 đường Trần Quốc Toản 1.730.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 02, 21 đường Phan Huy Chú 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 37 đường Phan Huy Chú 660.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 24 đường 1/5 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50 đường 1/5 từ 1/5 - đến hết tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50 đường 1/5 (từ sau tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo - đến hết 700.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 371, 403 đường 1/5 960.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 403 (đoạn đường đất) đường 1/5 660.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 255, 257 đường 1/5 590.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 467 đường 1/5 (ranh giới phường B'Lao và xã Lộc Châu) 910.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường B'LAO, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, từ đường 1/5 đến hết Bế Văn Đàn, có mức giá là 4.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực đô thị có tiềm năng cao. Sự thuận tiện về giao thông và sự kết nối với các khu vực quan trọng trong thành phố có thể góp phần vào việc nâng cao giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường B'LAO. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Bảo Lộc, Lâm Đồng - Đường 1/5, Phường B'LAO

Bảng giá đất tại khu vực Đường 1/5, Phường B'LAO, Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường từ Trần Phú đến hết nhà số 50, nhằm hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường từ Trần Phú đến hết nhà số 50 trên Đường 1/5, Phường B'LAO có mức giá là 6.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị với các yếu tố như vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng, và tiện ích xung quanh. Mức giá này cho thấy khu vực Đường 1/5 có giá trị đất đáng kể, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản với nhu cầu cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 1/5, Phường B'LAO, Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng – Đoạn Đường Trần Quốc Toản, Phường B'LAO

Bảng giá đất của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Trần Quốc Toản, Phường B'LAO, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và hỗ trợ trong quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Quốc Toản, từ Trần Phú đến hết Phan Huy Chú, có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, với khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi, và các yếu tố phát triển kinh tế khu vực, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quốc Toản, Phường B'LAO, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bế Văn Đàn, Phường B'LAO, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng

Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Bế Văn Đàn, Phường B'LAO, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bế Văn Đàn, Phường B'LAO có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này trải dài từ Trần Phú đến Nguyễn Thị Minh Khai và là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị của đất ở vị trí này có thể được ảnh hưởng bởi sự thuận tiện về giao thông, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, cũng như tiềm năng phát triển trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bế Văn Đàn, Phường B'LAO, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Đường 28/3 - Phường B'LAO

Bảng giá đất của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường 28/3 - Phường B'LAO, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường 28/3 từ sau Trần Phú đến trường tiểu học Thăng Long, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 28/3 - Phường B'LAO có mức giá 6.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ sau Trần Phú đến trường tiểu học Thăng Long. Mức giá này phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực, có thể do vị trí thuận lợi về giao thông, sự phát triển của khu vực, và sự hiện diện của các tiện ích công cộng như trường học.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 28/3 - Phường B'LAO, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.