Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng đã có những biến động rõ rệt trong thời gian gần đây. Dựa trên các quyết định pháp lý như Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, Bảo Lộc nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Bảo Lộc

Thành phố Bảo Lộc, nằm ở phía Nam tỉnh Lâm Đồng, là một trung tâm kinh tế - xã hội quan trọng của khu vực Tây Nguyên.

Với vị trí chiến lược, Bảo Lộc kết nối thuận lợi với các tỉnh thành lớn qua các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 20, gần sân bay Liên Khương và các khu công nghiệp lớn. Thành phố này không chỉ là một điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là nơi phát triển mạnh mẽ các ngành sản xuất, thương mại, và dịch vụ.

Các yếu tố như hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện, nhiều dự án quy hoạch lớn đang được triển khai, cộng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và nông sản (chủ yếu là cà phê và trà) đã và đang tác động mạnh mẽ đến thị trường bất động sản của Bảo Lộc.

Thành phố đang thu hút một lượng lớn vốn đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng, bao gồm các tuyến đường mới, trung tâm thương mại và các khu đô thị mới, tạo nên tiềm năng phát triển lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bảo Lộc

Giá đất tại Thành phố Bảo Lộc hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là khu vực gần các tuyến giao thông lớn và khu đô thị, có mức giá giao động từ 15.000.000 VNĐ/m², cao hơn rất nhiều so với các khu vực ngoại thành.

Trong khi đó, ở những khu vực ngoại ô, giá đất có thể chỉ từ 72.000 VNĐ/m² đến 1.000.000 VNĐ/m². Điều này phản ánh sự phân cấp rõ rệt giữa các khu vực trong Thành phố, từ những khu vực đang phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản cao đến các khu vực còn nhiều tiềm năng nhưng mức giá lại ở mức thấp hơn.

Giá đất tại Bảo Lộc có mức chênh lệch khá lớn so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt là so với Thành phố Đà Lạt, nơi có giá đất cao hơn rất nhiều. Tuy nhiên, với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch, Bảo Lộc được kỳ vọng sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn tại những khu vực ngoại thành hoặc các dự án đang trong quá trình triển khai để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ này.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc sở hữu nhiều điểm mạnh thu hút nhà đầu tư bất động sản. Trước hết, thành phố này có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp chủ lực như chế biến nông sản, đặc biệt là cà phê và trà.

Ngoài ra, Bảo Lộc còn nổi bật với tiềm năng du lịch, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang dần hình thành.

Thành phố cũng được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc, khu công nghiệp và các khu đô thị mới. Các dự án này không chỉ cải thiện kết nối giao thông mà còn tạo ra nhiều cơ hội mới cho thị trường bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại Bảo Lộc chính là tiềm năng phát triển du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa và các khu vực như thác Dambri hay hồ Đạ Tẻh, Bảo Lộc có khả năng trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Bên cạnh đó, các yếu tố như dân cư tăng nhanh, các dự án nhà ở phát triển mạnh mẽ và sự gia tăng đầu tư từ các nhà đầu tư lớn cũng là yếu tố tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Trong bối cảnh này, các khu vực ngoài trung tâm thành phố và vùng ngoại ô đang có cơ hội tăng giá mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành.

Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Với sự phát triển không ngừng về hạ tầng và các yếu tố kinh tế, du lịch đang trên đà bùng nổ, Bảo Lộc hứa hẹn sẽ là một điểm sáng trong thị trường bất động sản của Lâm Đồng. Những nhà đầu tư sẵn sàng nắm bắt cơ hội tại các khu vực ngoại ô hoặc những dự án đang trong quá trình phát triển chắc chắn sẽ thu được lợi nhuận lớn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 19.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bảo Lộc là: 2.539.156 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1051

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 47a đường Nguyễn Văn Trỗi 650.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 08, 76 đường Nguyễn Văn Trỗi 810.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 01c đường Nguyễn Văn Trỗi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 79 đường Nguyễn Văn Trỗi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 82: đường Lý Tự Trọng 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 22 đường Lý Tự Trọng 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 19, đường Phạm Ngũ Lão 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 01, 02, 03 cũ (19 mới), 30 cũ (58 mới), 39 cũ (79 mới) 55, 85, 90, 104 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 76 đường Nguyễn Khuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 48 đường Yên Thế 650.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 1 đường Nguyễn Tri Phương 830.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 2, 6 đường Nguyễn Tri Phương 860.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 3, 4, 5 đường Nguyễn Tri Phương 770.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 15, 20 cũ (30 mới), 22 cũ (28 mới), 29 cũ (53 mới), 33 cũ (55 mới) 34 cũ (58 mới), 38 cũ (62 mới), 48 cũ (84 mới), 53 cũ (97 mới), 59 cũ (99 mới) 780.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 02, 38, 162, đường Lê Văn Tám 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 132, đường Lê Văn Tám 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 21 cũ (25 mới) đường Võ Thị Sáu 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số D1; D3; D4; D6; D7; D9; ND1; ND3; N1; N5; N9 Khu quy hoạch dân cư 14A 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số D2 Khu quy hoạch dân cư 14A 1.590.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số N1; N2; N3 Khu vực quy hoạch dân cư, tái định cư Nguyễn Khuyến 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 79 đường Huỳnh Thúc Kháng (từ Huỳnh Thúc Kháng - đến N1 Khu vực quy hoạch dân cư, tái định cư Nguyễn Khuyến 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số N1 Khu vực Quy hoạch tập thể BVII đường Đinh Tiên Hoàng 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 82 đường Lê Văn Tám nối dài (đối diện số nhà 82 quy hoạch khu dân cư, tái định cư Nguyễn Văn Trỗi) 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 109 Nguyễn Chí Thanh 680.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 111 Nguyễn Chí Thanh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 35 Nguyễn Chí Thanh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 22 mới (115 cũ), 144 đường Lê Văn Tám 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 55, 68, 75 đường Nguyễn Văn Trỗi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 12 đường Ký Con 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 13, 17 cũ (27 mới), 74 đường Quang Trung 840.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 25 đường Võ Thị Sáu 840.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 36, 161, 255, 285, 311 đường Phan Đình Phùng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 56, 77, 78, 90, 185, 214, 277, 300 đường Phan Đình Phùng 810.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 72, 103 đường Nguyễn Thái Học 650.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 14, 27, 37, 67, 71, 188 đường Nguyễn Chí Thanh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 16, 34, 109 đường Nguyễn Hữu Chỉnh 650.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 114, 150, 206, 208 đường Huỳnh Thúc Kháng 860.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 49 cũ (81 mới), 56, 37 đường Tây Sơn 780.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 16 cũ (42 mới), 24 cũ (46 mới), 11 cũ (29 mới), 23 cũ (55 mới) đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 19, 97 đường Nguyễn Khuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 05 cũ (81 mới), 11 cũ (93 mới), 13 cũ (97 mới), 27 cũ (21 mới), 121, 30, 48 cũ (102 mới), 54 cũ (112 mới), 58 cũ (118 mới), 338, 263, 213, 2 650.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 04 cũ (06 mới), 08 cũ (28 mới), 16 cũ (40 mới), 34 cũ (64 mới), 46 cũ (90 mới), 78, đường Mạc Đĩnh Chi 650.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 09, 17, 29, 39 đường Yên Thế 650.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 02A, 11, 12, 15, 17, 22, 26 đường Hà Huy Tập 650.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 02, 05, 25, 27, 35 đường Nguyễn Trung Trực 650.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 10, 16, 22, 25 đường Võ Văn Tần 650.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 06, 10, 12, 29, 34, 135 đường Lý Chính Thắng 650.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 09, 18, 25, 47, 57, 71, 198 đường Trần Nguyên Hãn 650.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 11, 15, 17 đường Lê Quý Đôn 650.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 99 đường Nguyễn Công Trứ 860.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 79, 101 đường Nguyễn Công Trứ 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Nhánh số 10, 34 đường Trần Nhật Duật 650.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 352 Chu Văn An 800.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 364 Chu Văn An 800.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 68 Nguyễn Văn Trỗi 600.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 256, 278, 123 đường Mạc Đĩnh Chi 650.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 36 đường Yên Thế 650.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Hẻm 48, 123, 149, 167, 234 Mạc Đỉnh Chi 725.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO Từ đường 1/5 - đến hết Bế Văn Đàn 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO Sau Bế Văn Đàn - đến hết Trần Quốc Toản 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường B'LAO Sau Trần Quốc Toản - đến Trần Phú 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Bảo Lộc Đường 1/5 - Phường B'LAO Từ Trần Phú - đến hết nhà số 50 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Bảo Lộc Đường 1/5 - Phường B'LAO Sau nhà số 50 - đến cống Nam Phương 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Bảo Lộc Đường 1/5 - Phường B'LAO Sau cống Nam Phương - đến 467 đường 1, 5 phường Blao 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quốc Toản - Phường B'LAO Từ Trần Phú - đến hết Phan Huy Chú 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quốc Toản - Phường B'LAO Sau Phan Huy Chú - đến khu dân cư, tái định cư khu phố 3 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quốc Toản - Phường B'LAO Đoạn còn lại 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Bảo Lộc Đường Bế Văn Đàn - Phường B'LAO Từ Trần Phú - đến Nguyễn Thị Minh Khai 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Bảo Lộc Đường Bế Văn Đàn - Phường B'LAO Sau Nguyễn Thị Minh Khai - đến cổng nghĩa trang 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thành phố Bảo Lộc Đường Bế Văn Đàn - Phường B'LAO Đoạn còn lại 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thành phố Bảo Lộc Đường 28/3 - Phường B'LAO Đường 28/3 (từ sau Trần Phú - đến trường tiểu học Thăng Long 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Đức Kế - Phường B'LAO Từ 1/5 - đến trước số 50 Ngô Đức Kế 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Đức Kế - Phường B'LAO Sau 50 Ngô Đức Kế - đến hết 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Phú Thứ - Phường B'LAO Từ Trần Phú - đến suối hạ lưu (hẻm 515 Trần Phú 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Phú Thứ - Phường B'LAO Đoạn còn lại từ Trần Quốc Toản - đến hết đường nhựa 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Huy Chú - Phường B'LAO Từ Trần Quốc Toản - đến đường 1/5 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Bảo Lộc Đường Triệu Quang Phục - Phường B'LAO Từ 1/5 - đến hẻm 53 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Bảo Lộc Đường Triệu Quang Phục - Phường B'LAO Đoạn còn lại 960.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 881, 889, 893, 945, 951, 955 đường Trần Phú 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 573A, 677, 699, 717 đường Trần Phú 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 815, 839 cũ (841 mới), 877 đường Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50, 52, 56 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 41a cũ (43 mới), 133: đường Nguyễn Thị Minh Khai 650.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 35 đường Nguyễn Thị Minh Khai 850.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 119 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.230.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 54 đường Bế Văn Đàn 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 01, 13, 17, 21, 25 đường Bế Văn Đàn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 49, 159 đường Trần Quốc Toản 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 135 đường Trần Quốc Toản 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 57 đường Trần Quốc Toản 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 101, 131, 133 đường Trần Quốc Toản 1.730.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 02, 21 đường Phan Huy Chú 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 37 đường Phan Huy Chú 660.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 24 đường 1/5 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50 đường 1/5 từ 1/5 - đến hết tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50 đường 1/5 (từ sau tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo - đến hết 700.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 371, 403 đường 1/5 960.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 403 (đoạn đường đất) đường 1/5 660.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 255, 257 đường 1/5 590.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 467 đường 1/5 (ranh giới phường B'Lao và xã Lộc Châu) 910.000 - - - - Đất ở đô thị