Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng đã có những biến động rõ rệt trong thời gian gần đây. Dựa trên các quyết định pháp lý như Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, Bảo Lộc nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Bảo Lộc

Thành phố Bảo Lộc, nằm ở phía Nam tỉnh Lâm Đồng, là một trung tâm kinh tế - xã hội quan trọng của khu vực Tây Nguyên.

Với vị trí chiến lược, Bảo Lộc kết nối thuận lợi với các tỉnh thành lớn qua các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 20, gần sân bay Liên Khương và các khu công nghiệp lớn. Thành phố này không chỉ là một điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là nơi phát triển mạnh mẽ các ngành sản xuất, thương mại, và dịch vụ.

Các yếu tố như hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện, nhiều dự án quy hoạch lớn đang được triển khai, cộng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và nông sản (chủ yếu là cà phê và trà) đã và đang tác động mạnh mẽ đến thị trường bất động sản của Bảo Lộc.

Thành phố đang thu hút một lượng lớn vốn đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng, bao gồm các tuyến đường mới, trung tâm thương mại và các khu đô thị mới, tạo nên tiềm năng phát triển lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bảo Lộc

Giá đất tại Thành phố Bảo Lộc hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là khu vực gần các tuyến giao thông lớn và khu đô thị, có mức giá giao động từ 15.000.000 VNĐ/m², cao hơn rất nhiều so với các khu vực ngoại thành.

Trong khi đó, ở những khu vực ngoại ô, giá đất có thể chỉ từ 72.000 VNĐ/m² đến 1.000.000 VNĐ/m². Điều này phản ánh sự phân cấp rõ rệt giữa các khu vực trong Thành phố, từ những khu vực đang phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản cao đến các khu vực còn nhiều tiềm năng nhưng mức giá lại ở mức thấp hơn.

Giá đất tại Bảo Lộc có mức chênh lệch khá lớn so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt là so với Thành phố Đà Lạt, nơi có giá đất cao hơn rất nhiều. Tuy nhiên, với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch, Bảo Lộc được kỳ vọng sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn tại những khu vực ngoại thành hoặc các dự án đang trong quá trình triển khai để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ này.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc sở hữu nhiều điểm mạnh thu hút nhà đầu tư bất động sản. Trước hết, thành phố này có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp chủ lực như chế biến nông sản, đặc biệt là cà phê và trà.

Ngoài ra, Bảo Lộc còn nổi bật với tiềm năng du lịch, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang dần hình thành.

Thành phố cũng được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc, khu công nghiệp và các khu đô thị mới. Các dự án này không chỉ cải thiện kết nối giao thông mà còn tạo ra nhiều cơ hội mới cho thị trường bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại Bảo Lộc chính là tiềm năng phát triển du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa và các khu vực như thác Dambri hay hồ Đạ Tẻh, Bảo Lộc có khả năng trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Bên cạnh đó, các yếu tố như dân cư tăng nhanh, các dự án nhà ở phát triển mạnh mẽ và sự gia tăng đầu tư từ các nhà đầu tư lớn cũng là yếu tố tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Trong bối cảnh này, các khu vực ngoài trung tâm thành phố và vùng ngoại ô đang có cơ hội tăng giá mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành.

Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Với sự phát triển không ngừng về hạ tầng và các yếu tố kinh tế, du lịch đang trên đà bùng nổ, Bảo Lộc hứa hẹn sẽ là một điểm sáng trong thị trường bất động sản của Lâm Đồng. Những nhà đầu tư sẵn sàng nắm bắt cơ hội tại các khu vực ngoại ô hoặc những dự án đang trong quá trình phát triển chắc chắn sẽ thu được lợi nhuận lớn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 19.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bảo Lộc là: 2.539.156 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1051

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 35 đường Hồng Bàng 730.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 35, 47, 61, 69, 91, 115, 151 đường Phan Đăng Lưu 770.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 95 đường Phan Đăng Lưu 690.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 18, 37 đường Hà Giang 600.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 91 đường Hà Giang 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số N1a; N1; N2; D1a, D1; D2 Khu quy hoạch tiểu khu Bắc Hà Giang 5.472.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số D3; N4 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang 7.956.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số N3 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang 7.488.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số D12; D13; D14; D15; D16; D17; D19; D21, D23 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số D8; D10; D11; N12; N13; N14; N15; N18; N20; N22 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh N16, N17, N19, N21, N23 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang 5.720.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số D9 (Đoạn từ Lương Thế Vinh - đến hết khu tái định cư P5, P6 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số ND1; ND2, D5, D8, D9; D10; D11; D12; D13; N3; N7; N8 Khu quy hoạch dân cư 14A 840.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số N4; N6 từ Đinh Tiên Hoàng - đến D1 Khu quy hoạch dân cư 14A 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số 148 Lê Hồng Phong (đường vào Trung tâm văn hóa phụ nữ) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số 35 cũ (133 mới) đường Hồ Tùng Mậu 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số 33, 43, 73, 189 đường Bùi Thị Xuân 900.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số 200 đường Lý Thường Kiệt; hẻm số 1 đường Mê Linh, các hẻm số 5; 11; 25; 47 đường Hoàng Văn Thụ, tổ dân phố 13; 4. 510.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 42 đường Đinh Tiên Hoàng 770.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 09, 19, 94, 167,199 đường Phan Đăng Lưu 770.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số D20 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang (P11) 6.240.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số 121 đường Lý Thường Kiệt (nhánh số 119 đường Lý Thường Kiệt) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số 03 đường N4 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang 840.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số 46 đường Đinh Tiên Hoàng 900.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số 94, 167, 199 đường Bùi Thị Xuân 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số 19 đường Bùi Thị Xuân 900.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh 01 Đường N4 Quy hoạch Trung Tâm mở rộng Hà Giang 840.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh 93 Hà Giang từ Hà Giang - đến Nguyễn Công Trứ 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số 197 Lý Thường Kiệt 900.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Văn Tám - Phường II Từ Lý Tự Trọng - đến Nguyễn Văn Trỗi 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Văn Tám - Phường II Sau Nguyễn Văn Trỗi - đến Nguyễn Khuyến 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Bảo Lộc Đường Thủ Khoa Huân - Phường II Từ Hồng Bàng - đến Nguyễn Công Trứ 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường II Từ Trần Phú - đến Lê Văn Tám 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường II Sau Lê Văn Tám - đến Nguyễn Công Trứ 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Bảo Lộc Đường Ký Con - Phường II Từ Nguyễn Công Trứ - đến Đinh Tiên Hoàng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Ngũ Lão - Phường II Từ Hồng Bàng - đến Ký Con 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Bảo Lộc Đường Quang Trung - Phường II Từ Ký Con - đến hết Bà Triệu. 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Bảo Lộc Đường Quang Trung - Phường II Sau Bà Triệu - đến Lý Thường Kiệt (đường đất) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Bảo Lộc Đường Võ Thị Sáu - Phường II Từ Nguyễn Công Trứ - đến Quang Trung 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Bảo Lộc Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường II Từ Hồng Bàng - đến Trung tâm Y tế 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Bảo Lộc Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường II Sau Trung tâm Y tế - đến Chu Văn An 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Đình Phùng - Phường II Từ Nguyễn Công Trứ - đến Nguyễn Thái Học 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Đình Phùng - Phường II Sau Nguyễn Thái Học - đến cổng nghĩa trang phường 2 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Đình Phùng - Phường II Sau cổng Nghĩa trang Phường 2 - đến giáp ranh phường Lộc Tiến 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Đình Phùng - Phường II Đoạn còn lại 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thái Học - Phường II Từ Nguyễn Công Trứ - đến Nguyễn Chí Thanh 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thái Học - Phường II Từ sau Nguyễn Chí Thanh - đến Phan Đình Phùng 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường II Từ Nguyễn Thái Học - đến Cống hồ Nam Phương 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Hữu Chỉnh - Phường II Từ Huỳnh Thúc Kháng - đến Phan Đình Phùng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Bảo Lộc Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường II Từ Trần Phú - đến Phan Đình Phùng đường nhựa 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Bảo Lộc Đường Huỳnh Thúc Kháng cũ - Phường II 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Bảo Lộc Đường Tây Sơn - Phường II Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - đến Phan Đình Phùng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường II Từ Nguyễn Khuyến - đến Huỳnh Thúc Kháng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Khuyến - Phường II Từ Nguyễn Văn Trỗi - đến Huỳnh Thúc Kháng 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Bảo Lộc Đường Mạc Đĩnh Chi - Phường II Từ Lý Chính Thắng - đến Nguyễn Thái Học 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Bảo Lộc Đường Mạc Đĩnh Chi - Phường II Sau Nguyễn Thái Học - đến số nhà 213 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Bảo Lộc Đường Mạc Đĩnh Chi - Phường II Sau số nhà 213 - đến Trần Nguyên Hãn 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Bảo Lộc Đường Yên Thế - Phường II Từ Phan Đình Phùng - đến Nguyễn Hữu Chỉnh 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Bảo Lộc Đường Hà Huy Tập - Phường II Từ Trần Phú - đến Nguyễn Trung Trực 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Trung Trực - Phường II Từ Võ Văn Tần - đến khu Quy hoạch phường 2 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Bảo Lộc Đường Võ Văn Tần - Phường II Từ Trần Phú - đến Hà Huy Tập 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Chính Thắng - Phường II Từ Nguyễn Thái Học - đến Mạc Đĩnh Chi 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Chính Thắng - Phường II Từ Nguyễn Thái Học - đến số nhà 61 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Chính Thắng - Phường II Đoạn còn lại 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Nguyên Hãn - Phường II Từ Nguyễn Chí Thanh - đến Mạc Đĩnh Chi 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Bảo Lộc Đường Chu Văn An - Phường II Từ Bùi Thị Xuân - đến Nguyễn Công Trứ 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Bảo Lộc Đường Chu Văn An - Phường II Đoạn còn lại 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Bảo Lộc Đường Bà Triệu - Phường II Từ Nguyễn Công Trứ - đến Quang Trung 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Quý Đôn - Phường II Từ Nguyễn Trung Trực - đến Nguyễn Tri Phương 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Thái Tổ - Phường II Đường Lý Thái Tổ, từ Chu Văn An - đến Nguyễn Chí Thanh (cống Hồ Nam Phương) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Bảo Lộc Nhánh 79 Nguyễn Công Trứ - Phường II Từ Nguyễn Công trứ - đến Nguyễn Văn Trỗi 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Nhật Duật - Phường II Đoạn qua địa phận phường 2 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Tế Xương - Phường II Đoạn qua địa phận phường 2 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn An Ninh - Phường II Đoạn qua địa phận phường 2 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Công Trứ - Phường II Từ Sau Lý Tự Trọng - đến giáp ranh nhà số 197 (khu H33 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Công Trứ - Phường II Từ sau nhà số 197 - đến hết Bà Triệu 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Công Trứ - Phường II Từ Bà Triệu - đến hết Chu Văn An 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 452, 470, 488, 496, 520 đường Trần Phú. 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 38 cũ (90 mới), 69 cũ (75 mới), 72 cũ (190 mới), 75 cũ (117 mới), 114 đường Huỳnh Thúc Kháng 860.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 25, 37b, 41, 43, 56, 74a, 78, 84, 88 đường Huỳnh Thúc Kháng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 27 cũ (21 mới), 35 cũ (33 mới), 39 cũ (37 mới), 41 cũ (57 mới), 43 cũ (61 mới), 47 cũ (75 mới), 73, 79 đường Huỳnh Thúc Kháng cũ 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 39 cũ (79 mới), 50 cũ (84 mới), 61 cũ (145 mới), 68 cũ (112 mới), 76 cũ (120 mới), 87 cũ (181 mới), 89 cũ (185 mới), 95 cũ (197 mới), 114, 116 cũ ( 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 281, 302, 311 đường Phan Đình Phùng 650.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 288, 297 đường Phan Đình Phùng 650.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 17 cũ (37 mới), 23 cũ (61 mới), 91, 97, 110 cũ (160 mới), 135 cũ (287 mới), 156h cũ (268 mới) đường Phan Đình Phùng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 335 Phan Đình Phùng (đường Nguyễn Tri Phương cũ) nối từ Phan Đình Phùng - đến Nguyễn Tri Phương mới 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 09a cũ (25 mới), 29 cũ (59 mới), 30 cũ (54 mới), 60, 87 cũ (131 mới) đường Nguyễn Thái Học 650.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 28, 74 đường Nguyễn Thái Học 870.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 19 cũ (39 mới) đường Nguyễn Thái Học 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 189 đường Nguyễn Công Trứ 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 112 đường Nguyễn Công Trứ 2.310.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 75 đường Nguyễn Công Trứ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 157, 171, 177 đường Nguyễn Công Trứ 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 84, 90, 95, 109, 163, 172, 186, 191, 197, 239, 245 đường Nguyễn Công Trứ 870.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 24 cũ (56 mới) đường Quang Trung 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 28 cũ (58 mới) từ Quang Trung - đến hết nhà số 58/37, đường Quang Trung 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 28 cũ (58 mới) sau nhà số 58/37, đường Quang Trung 860.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 30, 75 đường Quang Trung 610.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 5, 15a đường Hồng Bàng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 Số 137 đường Đinh Tiên Hoàng 650.000 - - - - Đất ở đô thị