STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 35 đường Hồng Bàng | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 35, 47, 61, 69, 91, 115, 151 đường Phan Đăng Lưu | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 95 đường Phan Đăng Lưu | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 18, 37 đường Hà Giang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 91 đường Hà Giang | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số N1a; N1; N2; D1a, D1; D2 Khu quy hoạch tiểu khu Bắc Hà Giang | 5.472.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số D3; N4 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang | 7.956.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số N3 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang | 7.488.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số D12; D13; D14; D15; D16; D17; D19; D21, D23 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số D8; D10; D11; N12; N13; N14; N15; N18; N20; N22 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh N16, N17, N19, N21, N23 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang | 5.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số D9 (Đoạn từ Lương Thế Vinh - đến hết khu tái định cư P5, P6 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số ND1; ND2, D5, D8, D9; D10; D11; D12; D13; N3; N7; N8 Khu quy hoạch dân cư 14A | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số N4; N6 từ Đinh Tiên Hoàng - đến D1 Khu quy hoạch dân cư 14A | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số 148 Lê Hồng Phong (đường vào Trung tâm văn hóa phụ nữ) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số 35 cũ (133 mới) đường Hồ Tùng Mậu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số 33, 43, 73, 189 đường Bùi Thị Xuân | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số 200 đường Lý Thường Kiệt; hẻm số 1 đường Mê Linh, các hẻm số 5; 11; 25; 47 đường Hoàng Văn Thụ, tổ dân phố 13; 4. | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 42 đường Đinh Tiên Hoàng | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 09, 19, 94, 167,199 đường Phan Đăng Lưu | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số D20 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang (P11) | 6.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số 121 đường Lý Thường Kiệt (nhánh số 119 đường Lý Thường Kiệt) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số 03 đường N4 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số 46 đường Đinh Tiên Hoàng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số 94, 167, 199 đường Bùi Thị Xuân | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số 19 đường Bùi Thị Xuân | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh 01 Đường N4 Quy hoạch Trung Tâm mở rộng Hà Giang | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh 93 Hà Giang từ Hà Giang - đến Nguyễn Công Trứ | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số 197 Lý Thường Kiệt | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Văn Tám - Phường II | Từ Lý Tự Trọng - đến Nguyễn Văn Trỗi | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Văn Tám - Phường II | Sau Nguyễn Văn Trỗi - đến Nguyễn Khuyến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Thủ Khoa Huân - Phường II | Từ Hồng Bàng - đến Nguyễn Công Trứ | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường II | Từ Trần Phú - đến Lê Văn Tám | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường II | Sau Lê Văn Tám - đến Nguyễn Công Trứ | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Ký Con - Phường II | Từ Nguyễn Công Trứ - đến Đinh Tiên Hoàng | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phạm Ngũ Lão - Phường II | Từ Hồng Bàng - đến Ký Con | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Quang Trung - Phường II | Từ Ký Con - đến hết Bà Triệu. | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Quang Trung - Phường II | Sau Bà Triệu - đến Lý Thường Kiệt (đường đất) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Võ Thị Sáu - Phường II | Từ Nguyễn Công Trứ - đến Quang Trung | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường II | Từ Hồng Bàng - đến Trung tâm Y tế | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường II | Sau Trung tâm Y tế - đến Chu Văn An | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đình Phùng - Phường II | Từ Nguyễn Công Trứ - đến Nguyễn Thái Học | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đình Phùng - Phường II | Sau Nguyễn Thái Học - đến cổng nghĩa trang phường 2 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đình Phùng - Phường II | Sau cổng Nghĩa trang Phường 2 - đến giáp ranh phường Lộc Tiến | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đình Phùng - Phường II | Đoạn còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Thái Học - Phường II | Từ Nguyễn Công Trứ - đến Nguyễn Chí Thanh | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Thái Học - Phường II | Từ sau Nguyễn Chí Thanh - đến Phan Đình Phùng | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường II | Từ Nguyễn Thái Học - đến Cống hồ Nam Phương | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Hữu Chỉnh - Phường II | Từ Huỳnh Thúc Kháng - đến Phan Đình Phùng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường II | Từ Trần Phú - đến Phan Đình Phùng đường nhựa | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Huỳnh Thúc Kháng cũ - Phường II | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
252 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tây Sơn - Phường II | Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - đến Phan Đình Phùng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường II | Từ Nguyễn Khuyến - đến Huỳnh Thúc Kháng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Khuyến - Phường II | Từ Nguyễn Văn Trỗi - đến Huỳnh Thúc Kháng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Mạc Đĩnh Chi - Phường II | Từ Lý Chính Thắng - đến Nguyễn Thái Học | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Mạc Đĩnh Chi - Phường II | Sau Nguyễn Thái Học - đến số nhà 213 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Mạc Đĩnh Chi - Phường II | Sau số nhà 213 - đến Trần Nguyên Hãn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Yên Thế - Phường II | Từ Phan Đình Phùng - đến Nguyễn Hữu Chỉnh | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hà Huy Tập - Phường II | Từ Trần Phú - đến Nguyễn Trung Trực | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Trung Trực - Phường II | Từ Võ Văn Tần - đến khu Quy hoạch phường 2 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Võ Văn Tần - Phường II | Từ Trần Phú - đến Hà Huy Tập | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Chính Thắng - Phường II | Từ Nguyễn Thái Học - đến Mạc Đĩnh Chi | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Chính Thắng - Phường II | Từ Nguyễn Thái Học - đến số nhà 61 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Chính Thắng - Phường II | Đoạn còn lại | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Nguyên Hãn - Phường II | Từ Nguyễn Chí Thanh - đến Mạc Đĩnh Chi | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Chu Văn An - Phường II | Từ Bùi Thị Xuân - đến Nguyễn Công Trứ | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Chu Văn An - Phường II | Đoạn còn lại | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Bà Triệu - Phường II | Từ Nguyễn Công Trứ - đến Quang Trung | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Quý Đôn - Phường II | Từ Nguyễn Trung Trực - đến Nguyễn Tri Phương | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thái Tổ - Phường II | Đường Lý Thái Tổ, từ Chu Văn An - đến Nguyễn Chí Thanh (cống Hồ Nam Phương) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Bảo Lộc | Nhánh 79 Nguyễn Công Trứ - Phường II | Từ Nguyễn Công trứ - đến Nguyễn Văn Trỗi | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Nhật Duật - Phường II | Đoạn qua địa phận phường 2 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Tế Xương - Phường II | Đoạn qua địa phận phường 2 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn An Ninh - Phường II | Đoạn qua địa phận phường 2 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường II | Từ Sau Lý Tự Trọng - đến giáp ranh nhà số 197 (khu H33 | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường II | Từ sau nhà số 197 - đến hết Bà Triệu | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường II | Từ Bà Triệu - đến hết Chu Văn An | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 452, 470, 488, 496, 520 đường Trần Phú. | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 38 cũ (90 mới), 69 cũ (75 mới), 72 cũ (190 mới), 75 cũ (117 mới), 114 đường Huỳnh Thúc Kháng | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 25, 37b, 41, 43, 56, 74a, 78, 84, 88 đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 27 cũ (21 mới), 35 cũ (33 mới), 39 cũ (37 mới), 41 cũ (57 mới), 43 cũ (61 mới), 47 cũ (75 mới), 73, 79 đường Huỳnh Thúc Kháng cũ | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 39 cũ (79 mới), 50 cũ (84 mới), 61 cũ (145 mới), 68 cũ (112 mới), 76 cũ (120 mới), 87 cũ (181 mới), 89 cũ (185 mới), 95 cũ (197 mới), 114, 116 cũ ( | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 281, 302, 311 đường Phan Đình Phùng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 288, 297 đường Phan Đình Phùng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 17 cũ (37 mới), 23 cũ (61 mới), 91, 97, 110 cũ (160 mới), 135 cũ (287 mới), 156h cũ (268 mới) đường Phan Đình Phùng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 335 Phan Đình Phùng (đường Nguyễn Tri Phương cũ) nối từ Phan Đình Phùng - đến Nguyễn Tri Phương mới | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 09a cũ (25 mới), 29 cũ (59 mới), 30 cũ (54 mới), 60, 87 cũ (131 mới) đường Nguyễn Thái Học | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 28, 74 đường Nguyễn Thái Học | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 19 cũ (39 mới) đường Nguyễn Thái Học | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 189 đường Nguyễn Công Trứ | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 112 đường Nguyễn Công Trứ | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 75 đường Nguyễn Công Trứ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 157, 171, 177 đường Nguyễn Công Trứ | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 84, 90, 95, 109, 163, 172, 186, 191, 197, 239, 245 đường Nguyễn Công Trứ | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 24 cũ (56 mới) đường Quang Trung | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 28 cũ (58 mới) từ Quang Trung - đến hết nhà số 58/37, đường Quang Trung | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 28 cũ (58 mới) sau nhà số 58/37, đường Quang Trung | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 30, 75 đường Quang Trung | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 5, 15a đường Hồng Bàng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 137 đường Đinh Tiên Hoàng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Lê Văn Tám, Phường II, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Lê Văn Tám - Phường II, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Văn Tám, từ Lý Tự Trọng đến Nguyễn Văn Trỗi, có mức giá là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có vị trí thuận lợi với các yếu tố như gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Văn Tám, Phường II. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thủ Khoa Huân, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thủ Khoa Huân, Phường II, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, với sự sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thủ Khoa Huân, từ Hồng Bàng đến Nguyễn Công Trứ, có mức giá là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị với vị trí thuận lợi và khả năng phát triển cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt, hoặc các khu vực phát triển kinh tế, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường Thủ Khoa Huân, Phường II. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường II, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường II, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi, từ Trần Phú đến Lê Văn Tám, có mức giá là 13.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực đô thị có tiềm năng và giá trị cao. Sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần các khu vực quan trọng trong thành phố có thể góp phần vào việc nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường II. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ký Con, Phường II, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Ký Con, Phường II, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ký Con, từ Nguyễn Công Trứ đến Đinh Tiên Hoàng, có mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, cho thấy khu vực này có giá trị đất đô thị đáng kể. Mức giá này phản ánh sự phát triển và vị trí chiến lược của khu vực, với khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và các khu vực quan trọng khác. Sự gia tăng giá trị đất tại đây có thể là do sự phát triển cơ sở hạ tầng và các dự án đô thị trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ký Con, Phường II, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Phạm Ngũ Lão, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất cho đoạn đường Phạm Ngũ Lão, phường II, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Ngũ Lão, từ Hồng Bàng đến Ký Con, có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực. Mức giá cao cho thấy khu vực có vị trí đắc địa với sự phát triển đô thị đáng kể, nhiều tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và giao thông thuận tiện. Đây là khu vực thu hút đầu tư và có tiềm năng lớn trong việc phát triển các dự án bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Ngũ Lão, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời hiểu rõ hơn về sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.