STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ HOÀI ĐỨC | Các đường lớn hơn 2,5 m | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ HOÀI ĐỨC | Còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh) - XÃ TÂN THANH | Từ giáp xã Hoài Đức - Đến ngã ba thôn Đông Thanh (thửa 116, tờ bản đồ 21) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh) - XÃ TÂN THANH | Từ ngã ba Đông Thanh - Đến đất ông Quế (thửa 116, tờ bản đồ 21) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh) - XÃ TÂN THANH | Từ đất ông Quế - Đến cầu UBND xã cũ | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh) - XÃ TÂN THANH | Từ Cầu UBND xã cũ - Đến chân dốc Vắt (thửa 103, tờ bản đồ 31) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh) - XÃ TÂN THANH | Từ chân dốc Vắt - Đến đỉnh dốc Vắt (thửa 27, tờ bản đồ 36) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh) - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ chân dốc Vắt - Đến hết đất nhà ông Bùi Đức Tường | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh) - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ nhà ông Bùi Đức Tường qua trường THCS Lê Văn Tám - Đến ngã ba nhà ông Tới Trang (nhà ông Hiệu) | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh) - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ ngã ba ông Tới Trang (nhà ông Hiệu) - Đến nhà ông Ngô Văn Dũng thôn Tân Hợp (Đường ĐT 725 rẽ lên Đội sản xuất số 3 Đoàn Kinh tế quốc phòng Lâm Đồng) | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Từ thôn Hòa Bình (nhà ông Mạnh Nương) qua thôn Tân An đi thôn Thanh Hà (đến ngã 3 nhà Tài Chung) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đường qua chợ Tân Thanh (đoạn từ thửa 86, bản đồ 23 - Đến thửa 286, tờ bản đồ 23) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Thôn Thanh Hà (thửa 83, tờ bản đồ 15) đi thôn Tân Bình (đến hết thửa 34, tờ bản đồ 25) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Thôn Tân An (từ thửa 32, tờ bản đồ 23) đi thôn Thanh Bình (đến hết thửa 68, tờ bản đồ 9) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Thôn Đoàn Kết (từ thửa 18, tờ bản đồ 31) đi thôn Đông Thanh (đến hết thửa 151, tờ bản đồ 21) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Thôn Hòa Bình (từ thửa 404, tờ bản đồ 30) đi thôn Tân An (đến thửa 72, tờ bản đồ 23) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Thôn Hòa Bình đi thác Bụi (hết thửa 19, tờ bản đồ 35) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Từ ngã 3 nhà ông Lô (thửa 68, tờ bản đồ 25) - Đến thửa 183, tờ bản đồ 13 | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Từ thửa 57, tờ bản đồ 26 (thôn Tân Hợp) - Đến hết thửa 144, tờ bản đồ 13 | 189.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Từ thôn Thanh Bình (thửa 60, tờ bản đồ 08) - Đến giáp xã Hoài Đức | 126.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Từ thôn Thanh Hà (Từ công ty TNHH Hoàng An Anh) đi thôn Bằng Sơn (hết thửa 11, tờ bản đồ 02) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Từ thôn Thanh Hà (thửa 10, tờ bản đồ 15) đi thôn Thanh Bình (hết thửa 162, tờ bản đồ 9 đất trường tiểu học) | 125.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Từ ngã 3 thôn Kon Pang - Đến nhà ông Tướng (hết thửa 103, tờ bản đồ 29) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Từ ngã 3 thôn Kon Pang (thửa 33, bản đồ 36) - Đến hết thửa 57, tờ bản đồ 36 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Từ thửa 123, bản đồ 30 - Đến nhà ông Hoàng Văn Căn (hết thửa 57, tờ bản đồ 35) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Từ thửa 57, tờ bản đồ số 36 đi xóm vũng sập thôn Kon Pang | 115.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lê Đông thôn Kon Pang đi qua hội trường thôn Kon Pang qua đất nhà ông Đặng Văn Lâm - Đến đất nhà bà Đặng Thị Hà (thửa 17, tờ bản đồ 28) thôn Tân Bình | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ ngã 3 Long Lan (thửa 107, tờ bản đồ 25) đi xuống Thác thôn Tân Bình | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ ngã 4 thôn Tân Hợp (Nhà ông Trịnh Danh Thạnh) đi sình Tranh | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Ngã 3 ông Ha Kai (thửa 159, tờ bản đồ 26) đi con Ó - Đến hết thửa 41, bản đồ 13 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ đất nhà ông Nông Văn Tuyến (thửa 37, tờ bản đồ 25) đi làng Dao thôn Bằng Sơn | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ Hội Trường thôn Bằng Sơn - Đến nhà ông Lý Văn Luồng thôn Bằng Sơn | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ ngã 3 ông Phan Văn Thiện (thửa 142, tờ bản đồ 16 thôn Tân An) đi thôn Thanh Bình (thửa 198, tờ bản đồ 10) nhà ông Nguyễn Viết Bích cũ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ ngã 3 ông Phan Văn Mậu (thửa 160, tờ bản đồ 16 thôn Tân An) đi thôn Thanh Bình (thửa 152, tờ bản đồ 17) nhà ông Vũ Đình Đợi | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn đường từ chân đập hồ thôn 9 (thửa 159, tờ bản đồ 17) đi - Tới ngã ba nhà cô Sa cổng chào thôn Thanh Bình | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ ngã 3 bà Hòa thôn Thanh Bình (thửa 62, bản đồ 08) đi qua Hội trường thôn Phi Tô - Đến giáp xã Hoài Đức | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ giáp đất sân bóng đỉnh dốc vắt thôn Kon Pang qua sình Trâu - Đến hết đất nhà ông Chiến Sáu thôn Kon Pang (gần ngã 4 ông Nam My) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ đất nhà ông Lục Văn Tùng (thửa 113, tờ bản đồ 30) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Lợi (thửa 20, tờ bản đồ 29) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ đất nhà ông Nông Văn Tuyển (thửa 35, tờ bản đồ 25) - Đến hết thửa 92, bản đồ 25 (Nhà ông Tuấn Anh) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ sân bóng thôn Tân An - Đến hết đất ông Phan Văn Thân (thửa 57, tờ bản đồ 15). | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ đất nhà ông Thái Ngọc Huệ (thửa 165, tờ bản đồ 31) qua đồi thông - Đến giáp xã Hoài Đức | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Cương thôn Thanh Bình qua khu Bến Tre giáp xã Phúc Thọ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Phạm Văn Lên - Đến giáp đất nhà ông Thông Xuân. | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Lâm Hà | Đường liên thôn - XÃ TÂN THANH | Đoạn từ giáp đất ông Lê Ngọc Duẩn thôn Tân Bình (khu dãn dân) - Đến đất nhà ông Trương Quốc Vương thôn Hòa Bình | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ TÂN THANH | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ TÂN THANH | Còn lại | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà- Đan Phượng- Liên Hà (Đường ĐT 725 cũ) - XÃ TÂN THANH | Từ giáp xã Tân Hà - Tới cột 3 thân 500 KV | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà- Đan Phượng- Liên Hà (Đường ĐT 725 cũ) - XÃ TÂN THANH | Từ cột 3 thân 500KV - Đến hồ | 375.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà- Đan Phượng- Liên Hà (Đường ĐT 725 cũ) - XÃ TÂN THANH | Từ hồ - Tới trường cấp 2 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (Đường ĐT 725 dự án ODA) - XÃ TÂN THANH | Từ giáp xã Tân Hà - Tới Tới ngã ba thôn Phúc Thọ | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (Đường ĐT 725 dự án ODA) - XÃ TÂN THANH | Từ ngã ba thôn Phúc Thọ - Đến cổng trường Cấp 2 | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (Đường ĐT 725 dự án ODA) - XÃ TÂN THANH | Từ cổng trường cấp 2 - Đến cổng trường Lán Tranh II | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (Đường ĐT 725 dự án ODA) - XÃ TÂN THANH | Từ cổng trường Lán Tranh II - Đến ngã ba ông Nhâm | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (Đường ĐT 725 dự án ODA) - XÃ TÂN THANH | Từ ngã ba ông Nhâm - Đến đỉnh dốc Suối Lạnh | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Lâm Hà | Đường từ ngã ba Trần Quốc Toản đi đập Đa Sa - XÃ TÂN THANH | Từ ngã ba Trần Quốc Toản - Đến hết trường Trần Quốc Toản | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Lâm Hà | Đường từ ngã ba Trần Quốc Toản đi đập Đa Sa - XÃ TÂN THANH | Từ hết trường Trần Quốc Toản - Đến đối diện phân trường Hoài Đức | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Lâm Hà | Đường từ ngã ba Trần Quốc Toản đi đập Đa Sa - XÃ TÂN THANH | Từ đối diện phân trường Hoài Đức - Đến ngã ba ông Sánh | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Lâm Hà | Đường từ ngã ba Trần Quốc Toản đi đập Đa Sa - XÃ TÂN THANH | Đoạn còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Lâm Hà | Đường từ ngã ba Xương cá đi thôn Chiến Thắng - XÃ TÂN THANH | Từ ngã ba Xương Cá vào 300m (thửa 32, 337, tờ bản đồ 50) | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Lâm Hà | Đường từ ngã ba Xương cá đi thôn Chiến Thắng - XÃ TÂN THANH | Từ 300m (thửa 32,337, tờ bản đồ 50) - Đến thôn Chiến Thắng | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Lâm Hà | Đường từ ngã ba Xương cá đi thôn Chiến Thắng - XÃ TÂN THANH | Đoạn còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ TÂN THANH | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ TÂN THANH | Còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 724 (Tân Hà - Phúc Thọ) - XÃ PHÚC THỌ | Từ giáp xã Hoài Đức - Đến ngã ba Dược Liệu (thửa 542, tờ bản đồ 33) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ PHÚC THỌ | Từ giáp xã Tân Văn - Tới ngã ba Dược Liệu (thửa 540, tờ bản đồ 33) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ PHÚC THỌ | Từ ngã ba Dược Liệu (thửa 542, tờ bản đồ 33) - Đến bờ đập (thửa 439, tờ bản đồ 27) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ PHÚC THỌ | Từ bờ đập (thửa 459) - Đến ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439, tờ bản đồ 27) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ PHÚC THỌ | Từ ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439, tờ bản đồ 27) - Đến ngã ba Nông trường I (thửa 187, tờ bản đồ 59) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ PHÚC THỌ | Từ ngã ba Nông trường I (thửa 187, tờ bản đồ 59) - Đến nhà ông Đắc (thửa 54, tờ bản đồ 55) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ PHÚC THỌ | Từ nhà ông Đắc (hết thửa 54, tờ bản đồ 55) - Đến nhà ông Vũ Ngọc Sản (thửa 409, tờ bản đồ 13) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ PHÚC THỌ | Từ nhà ông Vũ Ngọc Nam (hết thửa 409, tờ bản đồ 13) - Đến ngã ba Lâm Bô (thửa 141, tờ bản đồ 13) nhà ông Phạm Thanh Hải | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ ngã ba nông trường I (thửa 187) - Đến thửa 106, tờ bản đồ 42 | 189.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ thửa 106, tờ bèn đồ 42 - Đến cầu đi Đạ Knàng | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ ngã ba bà Tắc - Đến thôn Đạ Pe | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ ngã ba nhà ông Công thửa 89 bản đồ 59 - Đến nhà ông Biên thửa 274 bản đồ 14 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ ngã ba Lâm Bô - Đến ngã ba nhà ông Cường Phi | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ ngã ba Lâm Bô vào - Đến thôn Phúc Cát đất nhà ông Hồ Tắc | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ Ngã ba đi Hoài Đức thửa 439, tờ bản đồ 27 - Đến giáp xã Hoài Đức | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ thửa 495 (nhà ông Nguyễn Thanh Trí), tờ bản đồ 33 - Đến thửa 429, tờ bản đồ 33 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ thửa 77 (nhà ông Bắc), tờ bản đồ 61 - Đến thửa 31, tờ bản đồ 60 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ thửa 445 (nhà ông Văn) - Đến công ty Long Đỉnh | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ thửa 438 (nhà ông Hường), tờ bản đồ 36 - Đến bờ đập hồ thôn 1 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ thửa 402 ngã 3 Mười Thinh, tờ bản đồ 38 - Đến bờ đập hồ thôn 1 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ thửa 18, tờ bản đồ 61 nhà ông Lệnh - Đến bờ đập hồ nông trường | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ thửa 774 nhà ông Huyền - Đến hết thửa 23, tờ bản đồ 36 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ ngã 3 nông trường 1 - Đến thửa 105, tờ bản đồ 59 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ bờ đập hồ nông trường 1 - Đến giáp xã Hoài Đức | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Lâm Hà | Các đường liên thôn - XÃ PHÚC THỌ | Từ nhà ông Sơn Cúc - Đến thủy điện Sadeung 1 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ PHÚC THỌ | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ PHÚC THỌ | Còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Lâm Hà | Đường thuộc thôn vùng 3 - XÃ PHÚC THỌ | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Lâm Hà | Đường thuộc thôn vùng 3 - XÃ PHÚC THỌ | Còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 1 - XÃ ĐAN PHƯỢNG | Từ giáp xã Tân Hà - Đến hết ngã ba ông Nam Lý (thửa 85, tờ bản đồ 01) | 465.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 1 - XÃ ĐAN PHƯỢNG | Từ hết ngã ba ông Nam Lý (thửa 85, tờ bản đồ 01) - Đến hết UBND xã Đan Phượng (thửa 40, tờ bản đồ 03) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 1 - XÃ ĐAN PHƯỢNG | Từ hết UBND xã Đan Phượng (thửa 40, tờ bản đồ 03) - Đến hết nghĩa địa thôn Phượng Lâm (thửa 482, tờ bản đồ 03) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 1 - XÃ ĐAN PHƯỢNG | Từ ngã ba Đan Phượng (thửa 468, tờ bản đồ 01) - Đến hết chùa Vạn Từ xã Đan Phượng (thửa 55, tờ bản đồ 01) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 1 - XÃ ĐAN PHƯỢNG | Từ hết chùa Vạn Từ xã Đan Phượng (thửa 55, tờ bản đồ 01) - Đến ngã ba trường tiểu học Đan Phượng II (thửa 411, tờ bản đồ 01) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 1 - XÃ ĐAN PHƯỢNG | Từ nghĩa địa thôn Phượng Lâm - Đến ngã ba bà Ngan (Giáp thửa 441, tờ bản đồ 10) | 408.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 1 - XÃ ĐAN PHƯỢNG | Từ ngã ba trường Tiểu học Đan Phượng II - Đến ngã ba nhà ông Nhiệm Mùi (thửa 124, tờ bản đồ 02) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 1 - XÃ ĐAN PHƯỢNG | Từ ngã ba nghĩa địa thôn Phượng Lâm - Đến hết ngã ba nhà Thành Sính (thửa 494, tờ bản đồ 10) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng: Khu Vực 3 - Xã Hoài Đức
Bảng giá đất của Huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho Khu vực 3, xã Hoài Đức, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ các đường lớn hơn 2,5 m có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn cao hơn so với các khu vực khác. Mức giá này có thể được xác định dựa trên vị trí gần các tuyến đường lớn hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, giúp nâng cao giá trị bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực 3, xã Hoài Đức. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh), Xã Tân Thanh, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh) tại xã Tân Thanh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba thôn Đông Thanh (thửa 116, tờ bản đồ 21), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh), từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba thôn Đông Thanh (thửa 116, tờ bản đồ 21), có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực xa trung tâm hơn và có ít tiện ích công cộng hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức định giá chính xác bất động sản dọc đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh) tại xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà. Việc nắm rõ mức giá tại từng khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất ở nông thôn.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Liên Thôn - Xã Tân Thanh, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Liên Thôn - Xã Tân Thanh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho đoạn đường từ thôn Hòa Bình (nhà ông Mạnh Nương) qua thôn Tân An đi thôn Thanh Hà (đến ngã 3 nhà Tài Chung), phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Liên Thôn - Xã Tân Thanh có mức giá là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao phản ánh giá trị đất cao, có thể do khu vực này có vị trí thuận lợi hoặc gần các tiện ích cộng đồng, giao thông tốt hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Liên Thôn - Xã Tân Thanh, Huyện Lâm Hà. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng: Khu Vực 3 - Xã Tân Thanh
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho Khu vực 3 - Xã Tân Thanh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Khu vực 3 - Xã Tân Thanh có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp trong đoạn đường từ các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, nơi có thể có ít tiện ích công cộng và kết nối hạ tầng kém hơn so với các khu vực có giá trị cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu vực 3 - Xã Tân Thanh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Thanh, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng - Đoạn Đường Tân Hà - Đan Phượng - Liên Hà (Đường ĐT 725 Cũ)
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tân Hà - Đan Phượng - Liên Hà (Đường ĐT 725 cũ) tại xã Tân Thanh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ giáp xã Tân Hà đến cột 3 thân 500 KV, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán.
Vị Trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tân Hà - Đan Phượng - Liên Hà (Đường ĐT 725 cũ) tại xã Tân Thanh, từ giáp xã Tân Hà đến cột 3 thân 500 KV, có mức giá 420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất cao hơn so với nhiều khu vực khác trong cùng loại đất. Mức giá này cho thấy sự phát triển đáng kể của khu vực và có thể liên quan đến sự thuận tiện trong giao thông hoặc sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng như cột điện 500 KV.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực