Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Long - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 03, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 525, tờ bản đồ 48 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Long - Xã Hiệp An Từ đường cao tốc - cạnh thửa 40, tờ bản đồ 57 - Đến hết thửa 01, tờ bản đồ 57 và Đến giáp thửa 06, tờ bản đồ 57 (đường đi vào Trần Lê Gia Trang) 319.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 111, tờ bản đồ 59 - Đến cống thủy lợi (hết thửa 03, tờ bản đồ 58) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ cống thủy lợi (giáp thửa 03, tờ bản đồ 58) theo hướng thửa 14, tờ bản đồ 58 - Đến đường cao tốc (hết thửa 141, tờ bản đồ 47) 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Đường theo cạnh thửa 143 tờ bản đồ 47 - trường mẫu giáo K' Long C - giáp thửa 130, tờ bản đồ 47 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 441, tờ bản đồ 48 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 102, tờ bản đồ 47 - Đến đường cao tốc 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 92, tờ bản đồ 47 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 148, tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 49, tờ bản đồ 47 (cạnh khe nước giáp thửa 559, tờ bản đồ 48) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 175, tờ bản đồ 59 (cạnh nghĩa trang K’ Long cũ) - Đến suối Đa Tam (hết thửa 499, tờ bản đồ 59) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 59 - Đến thửa 398, tờ bản đồ 59 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 356, tờ bản đồ 59 - Đến suối Đa Tam (cạnh thửa 353, tờ bản đồ 59) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 293, tờ bản đồ 58 - Đến hết thửa 487, tờ bản đồ 58 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 384 - Đến hết thửa 447, tờ bản đồ 67 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 410, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba hết thửa 446, tờ bản đồ 67 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 438 tờ bản đồ 67 (Hiệp Thành An) - Đến hết thửa 32, tờ bản đồ 74 và hết thửa 444, tờ bản đồ 67 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 298, tờ bản đồ 67 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 370, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 287, tờ bản đồ 67 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 398, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 354, tờ bản đồ 67 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 453, tờ bản đồ 58 (nhà thờ K’ Long -hướng Đà Lạt) - Đến hết thửa 325, tờ bản đồ 58 cổng chiết nạp ga 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ cổng chiết nạp ga - Đến hết đường (hết thửa 360, tờ bản đồ 58) 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 58 - Đến ngã ba cạnh thửa 303, tờ bản đồ 58 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ cạnh thửa 04, tờ bản đồ 67 - Đến cổng thổ cẩm K’ Long (hết thửa 620, tờ bản đồ 67) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 620, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 11, tờ bản đồ 68) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Đức Trọng Đường K’ Long C - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 453, tờ bản đồ 58 (nhà thờ K'Long - hướng Hiệp Thạnh) - Đến ngã ba hết thửa 401, tờ bản đồ 58 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Đức Trọng Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn K' Long - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 98, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 119, tờ bản đồ 67 331.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Đức Trọng Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn K' Long - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 158, tờ bản đồ 67 - Đến suối Đa Tam (hết thửa 201, tờ bản đồ 67) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Đức Trọng Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn K' Long - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 119, tờ bản đồ 67 - Đến suối Đa Tam (hết thửa 141, tờ bản đồ 67) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Đức Trọng Đường vào vườn ươm Thích Thùy - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 538, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 107, tờ bản đồ 58 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Đức Trọng Đường vào vườn ươm Thích Thùy - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 105, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 68, tờ bản đồ 67 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Đức Trọng Đường vào vườn ươm Thích Thùy - Xã Hiệp An Từ thửa 68, tờ bản đồ 67 - Đến đường cao tốc (hết thửa 62, tờ bản đồ 57) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Đức Trọng Đường vào nhà ông Lê Bá Duy - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 213, tờ bản đồ 67 - Đến khe nước hết thửa 281, tờ bản đồ 67 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Đức Trọng Đường vào nhà ông Lê Bá Duy - Xã Hiệp An Từ giáp khe nước cạnh thửa 281, tờ bản đồ 67 - Đến suối Đa Tam 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Đức Trọng Đường vào nhà ông Lê Bá Duy - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 278, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 234, tờ bản đồ 67 và Đến giáp thửa 280, tờ bản đồ 67 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Đức Trọng Đường vào nhà ông Lê Bá Duy - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 336, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 337, tờ bản đồ 67 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Đức Trọng Đường vào nhà ông Lê Bá Duy - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 268, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 520, tờ bản đồ 67 (Công ty Hưng Nông) 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Đức Trọng Đường bên cạnh nhà Pháp Lan - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 247, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba hết thửa 148, tờ bản đồ 67 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Đức Trọng Đường bên cạnh nhà Pháp Lan - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 148, tờ bản đồ 67 - Đến đường cao tốc 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Đức Trọng Đường bên cạnh nhà Pháp Lan - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 275, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 205, tờ bản đồ 57 (đường vào Công ty Phương Nam) 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Đức Trọng Đường bên cạnh nhà Pháp Lan - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 517, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 84, tờ bản đồ 66 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đarahoa - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 441, tờ bản đồ 67 (ngã ba quạt gió) - Đến ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 73 446.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đarahoa - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 73 đi qua thửa 98, tờ bản đồ 73 - Đến ngã ba hết thửa 80, tờ bản đồ 73 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đarahoa - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 32, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 62, tờ bản đồ 73 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đarahoa - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 47, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 80, tờ bản đồ 73 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đarahoa - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 70, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 09, tờ bản đồ 73 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đarahoa - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 293, tờ bản đồ 66 - Đến ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 73 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đarahoa - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 247, tờ bản đồ 66 - Đến ngã ba cạnh thửa 245, tờ bản đồ 66 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đarahoa - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 267, tờ bản đồ 66 - Đến hết thửa 112, tờ bản đồ 66 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đarahoa - Xã Hiệp An Từ ngã ba - cạnh thửa 250, tờ bản đồ 66 (Nghĩa địa) - Đến ngã ba hết thửa 147, tờ bản đồ 66 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 152, tờ bản đồ 73 - Đến ngã ba hết thửa 308, tờ bản đồ 66 (kho xưởng Công ty Thủy Lợi 2) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 629, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 18, tờ bản đồ 73 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 77, tờ bản đồ 74 - Đến hết thửa 24, tờ bản đồ 74 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 122, tờ bản đồ 74 - Đến hết thửa 106, tờ bản đồ 74 410.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 140, tờ bản đồ 74 đi qua thửa 155, tờ bản đồ 74 - Đến ngã ba hết thửa 159, tờ bản đồ 74 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 74 - Đến ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 74 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 97, tờ bản đồ 74 (cạnh công ty Bảo Nông) - Đến hết thửa 137, tờ bản đồ 74 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 218, tờ bản đồ 73 - Đến ngã ba cạnh thửa 326, tờ bản đồ 73 (Công ty Trường Thịnh) 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 385, tờ bản đồ 73 - Đến đường cao tốc 846.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 231, tờ bản đồ 73 - Đến hết đường 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 610, tờ bản đồ 73 (cạnh Công ty Nông sản Thực phẩm) - Đến giáp thửa 463, tờ bản đồ 73 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 428, tờ bản đồ 73 - Đến giáp thửa 552, tờ bản đồ 73 (đường vào nghĩa trang thôn Trung Hiệp) 468.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 399, tờ bản đồ 73 - Đến đường vào thửa 436, tờ bản đồ 73 (cạnh nghĩa trang thôn Trung Hiệp) 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 352, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 371, tờ bản đồ 73 324.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 459, tờ bản đồ 73 - Đến giáp thửa 447, tờ bản đồ 73 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 113, tờ bản đồ 78 - Đến giáp thửa 93, tờ bản đồ 78 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 68, tờ bản đồ 78 - Đến suối Đa Tam (hết thửa 162, tờ bản đồ 78) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 115, tờ bản đồ 78 - Đến hết các nhánh của đoạn đường 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 473, tờ bản đồ 73 - Đến nghĩa trang thôn Trung Hiệp và hết thửa 467, tờ bản đồ 73 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 155, tờ bản đồ 78 - Đến hết đường 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 188, tờ bản đồ 78 - Đến suối Đa Tam 346.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 78 - Đến giáp thửa 199, tờ bản đồ 78 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, tờ bản đồ 78 (cạnh Đình Trung Hiệp) - Đến hết đường 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 154, tờ bản đồ 78 - Đến giáp thửa 73, tờ bản đồ 77 346.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 78 - Đến hết thửa 52, tờ bản đồ 78 và giáp thửa 25, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 129, tờ bản đồ 78 - Đến giáp thửa 115, tờ bản đồ 77 (đường cạnh Công ty Cơ khí và Xây lắp Lâm Đồng) 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 77 - Đến thửa 115, tờ bản đồ 77 (đường sau bãi vật liệu cơ khí) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 204, tờ bản đồ 77 (cạnh nhà máy cơ khí) - Đến ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 77 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ giáp thửa 93, tờ bản đồ 77 - Đến giáp thửa 139, tờ bản đồ 77 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ thửa 139, tờ bản đồ 77 - Đến giáp thửa 82, tờ bản đồ 77 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 77 - Đến giáp thửa 26, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ thửa 93, tờ bản đồ 77 - Đến giáp thửa 449, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 311, tờ bản đồ 77 - Đến hết thửa 179, tờ bản đồ 77 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 469, tờ bản đồ 77 qua Công ty Vàng, bạc, đá quý - Đến suối Đa Tam 590.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 216, tờ bản đồ 78 - Đến giáp thửa 214, tờ bản đồ 78 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 230, tờ bản đồ 78 - Đến hết đường 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 278, tờ bản đồ 77 (hội trường thôn Trung Hiệp) - Đến hết đường 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 339, tờ bản đồ 77 - Đến hết đường 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 351, tờ bản đồ 77 (cạnh nhà máy sứ) - Đến mương thủy lợi (hết thửa 376, tờ bản đồ 77) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 368, tờ bản đồ 77 - Đến hết đường (giáp thửa 360, tờ bản đồ 77) 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 376, tờ bản đồ 77 - Đến hết đường 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 328, tờ bản đồ 77 - Đến đường cao tốc 374.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 77 qua thửa 139, tờ bản đồ 77 - Đến giáp khe nước (hết thửa 125, tờ bản đồ 77) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 434, tờ bản đồ 77 - Đến hết thửa 432, tờ bản đồ 77 và Đến giáp thửa 84, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 77 - Đến thửa 49, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 77 - Đến hết thửa 15, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, tờ bản đồ 77 chạy dọc mương thủy lợi (ranh giới xã Hiệp An và Hiệp Thạnh) - Đến giáp thửa 297, tờ bản đồ 77 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 325, tờ bản đồ 77 - Đến ngã ba hết thửa 487, tờ bản đồ 77 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 322, tờ bản đồ 77 - Đến ngã ba hết thửa 209, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 304, tờ bản đồ 77 (giáp mương thủy lợi) qua thửa 213, tờ bản đồ 77 Đến hết đường 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 175, tờ bản đồ 77 - Đến giáp thửa 109, tờ bản đồ 77 230.000 - - - - Đất ở nông thôn