STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2401 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm khu phân lô từ thửa 484, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 508, tờ bản đồ 38 và Đến hết thửa 503, tờ bản đồ 38 | 632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2402 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 385, tờ bản đồ 38 (đối diện thửa 400, tờ bản đồ 38) đi thửa 321, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 452, 605, tờ bản đồ 38 và Đến ngã ba cạnh 837, tờ bản đồ 38 | 712.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2403 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Liên Nghĩa | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2404 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 105.000 | 84.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2405 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.500 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2406 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.500 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2407 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.500 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2408 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2409 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2410 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2411 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2412 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2413 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2414 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2415 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2416 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2417 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2418 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2419 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2420 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2421 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2422 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2423 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2424 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2425 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2426 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 78.000 | 63.000 | 39.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2427 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2428 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2429 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2430 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2431 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2432 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 55.000 | 44.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2433 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2434 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2435 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2436 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2437 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2438 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2439 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2440 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2441 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2442 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2443 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2444 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2445 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2446 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2447 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2448 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2449 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2450 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2451 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2452 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2453 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2454 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2455 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2456 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2457 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2458 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2459 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2460 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2461 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2462 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2463 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2464 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2465 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2466 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2467 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2468 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2469 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2470 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2471 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2472 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2473 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2474 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2475 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2476 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2477 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2478 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2479 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2480 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2481 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2482 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2483 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2484 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2485 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2486 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2487 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2488 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2489 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2490 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2491 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2492 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2493 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2494 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2495 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2496 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2497 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2498 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2499 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2500 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hoàng Diệu, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Hoàng Diệu tại thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.248.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Diệu có mức giá 1.248.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho khu vực này, phản ánh giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Diệu là tương đối cao trong bối cảnh thị trấn Liên Nghĩa. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao, có thể do sự thuận lợi về vị trí, sự gần gũi với các tiện ích công cộng, hoặc dự đoán về sự phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Diệu, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Xã Hiệp Thạnh
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Hiệp Thạnh đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn.
Vị trí 1: 94.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 94.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị cao của đất tại vị trí này có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 76.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 76.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này có thể xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 47.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 47.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Giá trị thấp hơn ở khu vực này có thể là do sự xa cách với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất giảm so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Liên Hiệp, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho loại đất trồng cây hàng năm, được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, trừ các khu vực thuộc quy hoạch đất ở đô thị và khu dân cư nông thôn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 94.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên địa bàn xã Liên Hiệp có mức giá là 94.500 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn do điều kiện đất đai và vị trí thuận lợi, thích hợp cho các hoạt động nông nghiệp có giá trị kinh tế cao.
Vị trí 2: 76.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 76.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn thể hiện giá trị đáng kể cho đất trồng cây hàng năm. Vị trí 2 có thể nằm ở khu vực với điều kiện sử dụng đất tốt nhưng có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 47.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 47.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực cho loại đất trồng cây hàng năm. Dù giá thấp hơn, vị trí 3 vẫn phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và có tiềm năng sử dụng tốt, đặc biệt đối với những dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở vững chắc để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Hiệp An, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho loại đất trồng cây hàng năm tại Xã Hiệp An đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 94.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong khu vực đất có mức giá cao nhất là 94.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn các vị trí khác, có thể nhờ vào sự thuận lợi về vị trí, hoặc gần các khu vực có tiềm năng phát triển và quy hoạch tốt.
Vị trí 2: 76.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 76.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn khá cao và có thể là do khu vực này có một số tiện ích và sự phát triển, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 47.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 47.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Tuy nhiên, giá trị này có thể phản ánh việc khu vực này ít thuận lợi hơn về mặt vị trí và quy hoạch so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Hiệp An, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Xã N’ Thôn Hạ – Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã N’ Thôn Hạ đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ đất ngoài quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường từ đất ngoài quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn có mức giá cao nhất là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao hơn, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 72.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông và cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 45.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá đất tại vị trí này thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã N’ Thôn Hạ, Huyện Đức Trọng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong khu vực nông thôn.