Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm khu phân lô từ thửa 484, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 508, tờ bản đồ 38 và Đến hết thửa 503, tờ bản đồ 38 632.000 - - - - Đất ở đô thị
2402 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 385, tờ bản đồ 38 (đối diện thửa 400, tờ bản đồ 38) đi thửa 321, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 452, 605, tờ bản đồ 38 và Đến ngã ba cạnh 837, tờ bản đồ 38 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2403 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Liên Nghĩa 1.248.000 - - - - Đất ở đô thị
2404 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 105.000 84.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2405 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.500 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2406 Huyện Đức Trọng Xã Liên Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.500 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2407 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp An Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.500 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2408 Huyện Đức Trọng Xã N’ Thôn Hạ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2409 Huyện Đức Trọng Xã Bình Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2410 Huyện Đức Trọng Xã Tân Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2411 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2412 Huyện Đức Trọng Xã Phú Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2413 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Gia Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2414 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2415 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2416 Huyện Đức Trọng Xã Đà Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2417 Huyện Đức Trọng Xã Tà Năng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2418 Huyện Đức Trọng Xã Đa Quyn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2419 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 121.500 97.000 61.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2420 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 110.000 88.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2421 Huyện Đức Trọng Xã Liên Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 110.000 88.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2422 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp An Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 110.000 88.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2423 Huyện Đức Trọng Xã N’ Thôn Hạ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2424 Huyện Đức Trọng Xã Bình Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2425 Huyện Đức Trọng Xã Tân Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2426 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 39.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2427 Huyện Đức Trọng Xã Phú Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2428 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Gia Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2429 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2430 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2431 Huyện Đức Trọng Xã Đà Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2432 Huyện Đức Trọng Xã Tà Năng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 55.000 44.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2433 Huyện Đức Trọng Xã Đa Quyn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2434 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2435 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2436 Huyện Đức Trọng Xã Liên Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2437 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp An Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2438 Huyện Đức Trọng Xã N’ Thôn Hạ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2439 Huyện Đức Trọng Xã Bình Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2440 Huyện Đức Trọng Xã Tân Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2441 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2442 Huyện Đức Trọng Xã Phú Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2443 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Gia Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2444 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2445 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2446 Huyện Đức Trọng Xã Đà Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2447 Huyện Đức Trọng Xã Tà Năng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2448 Huyện Đức Trọng Xã Đa Quyn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2449 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 121.500 97.000 61.000 - - Đất nông nghiệp khác
2450 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 110.000 88.000 55.000 - - Đất nông nghiệp khác
2451 Huyện Đức Trọng Xã Liên Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 110.000 88.000 55.000 - - Đất nông nghiệp khác
2452 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp An Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 110.000 88.000 55.000 - - Đất nông nghiệp khác
2453 Huyện Đức Trọng Xã N’ Thôn Hạ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
2454 Huyện Đức Trọng Xã Bình Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
2455 Huyện Đức Trọng Xã Tân Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
2456 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
2457 Huyện Đức Trọng Xã Phú Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
2458 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Gia Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
2459 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
2460 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
2461 Huyện Đức Trọng Xã Đà Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
2462 Huyện Đức Trọng Xã Tà Năng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
2463 Huyện Đức Trọng Xã Đa Quyn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
2464 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2465 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp Thạnh 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2466 Huyện Đức Trọng Xã Liên Hiệp 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2467 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp An 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2468 Huyện Đức Trọng Xã N’ Thôn Hạ 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2469 Huyện Đức Trọng Xã Bình Thạnh 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2470 Huyện Đức Trọng Xã Tân Hội 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2471 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2472 Huyện Đức Trọng Xã Phú Hội 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2473 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Gia 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2474 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2475 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Loan 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2476 Huyện Đức Trọng Xã Đà Loan 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2477 Huyện Đức Trọng Xã Tà Năng 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2478 Huyện Đức Trọng Xã Đa Quyn 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
2479 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2480 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp Thạnh 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2481 Huyện Đức Trọng Xã Liên Hiệp 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2482 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp An 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2483 Huyện Đức Trọng Xã N’ Thôn Hạ 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2484 Huyện Đức Trọng Xã Bình Thạnh 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2485 Huyện Đức Trọng Xã Tân Hội 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2486 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2487 Huyện Đức Trọng Xã Phú Hội 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2488 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Gia 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2489 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2490 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Loan 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2491 Huyện Đức Trọng Xã Đà Loan 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2492 Huyện Đức Trọng Xã Tà Năng 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2493 Huyện Đức Trọng Xã Đa Quyn 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
2494 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
2495 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp Thạnh 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
2496 Huyện Đức Trọng Xã Liên Hiệp 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
2497 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp An 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
2498 Huyện Đức Trọng Xã N’ Thôn Hạ 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
2499 Huyện Đức Trọng Xã Bình Thạnh 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
2500 Huyện Đức Trọng Xã Tân Hội 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng đặc dụng