Bảng giá đất Tại Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Trọng Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 22 (trụ sở thôn Quảng Hiệp) - Đến mương thủy lợi (hết thửa 227, tờ bản đồ 22) 328.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đức Trọng Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 352, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba trục thôn Quảng Hiệp (cạnh thửa 669, tờ bản đồ 21) 328.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đức Trọng Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 21 theo hướng đi thửa 640, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba giáp mương cạnh Nhà máy Sứ (hết thửa 27, tờ bản đồ 22) 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đức Trọng Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 17 - Đến ngã tư trục thôn Quảng Hiệp (cạnh thửa 120, tờ bản đồ 22) 328.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đức Trọng Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 350, tờ bản đồ 21 đi thửa 171, tờ bản đồ 21 - Đến giáp thửa 129, tờ bản đồ 21; Đến hết thửa 161, tờ bản đồ 21 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đức Trọng Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 267, tờ bản đồ 21 - Đến giáp suối (hết thửa 129, tờ bản đồ 21) 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đức Trọng Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 21 - Đến giáp suối (hết thửa 63, tờ bản đồ 21) 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đức Trọng Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22 - Đến giáp suối thửa 74, tờ bản đồ 16 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đức Trọng Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 - Đến giáp thửa 116, tờ bản đồ 22 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Đức Trọng Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 68, tờ bản đồ 22 - Đến giáp thửa 79, tờ bản đồ 22 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Đức Trọng Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thủa 69, tờ bản đồ 17 Đến ngã ba hết thửa 43, tờ bản đồ 17 264.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Các Đường Hẻm Còn Lại của Thôn Quảng Hiệp, Xã Hiệp Thạnh

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp, Xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 22 (trụ sở thôn Quảng Hiệp) đến mương thủy lợi (hết thửa 227, tờ bản đồ 22), giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 328.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 22 (trụ sở thôn Quảng Hiệp) đến mương thủy lợi (hết thửa 227, tờ bản đồ 22) có mức giá 328.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh mức giá hợp lý cho đất ở nông thôn tại thôn Quảng Hiệp. Giá đất có thể cao hơn do các yếu tố như vị trí thuận lợi gần trụ sở thôn, điều kiện đất đai tốt, hoặc gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích cơ bản.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện