Bảng giá đất Tại Từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ - Xã Hiệp Thạnh Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ - Xã Hiệp Thạnh Từ Quốc lộ 27 - Đến ngã tư hết thửa 434, tờ bản đồ 37 3.485.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư giáp thửa 434, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba nhà thờ 2.794.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 552, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 631, tờ bản đồ 37 1.094.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 578, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 579, tờ bản đồ 37 638.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 534, tờ bản đồ 37 - Đến hết đường (thửa 591, tờ bản đồ 37) 1.094.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 478, tờ bản đồ 37 - Đến chợ Liên Hiệp 1.613.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ - Xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.485.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 27 đến ngã tư hết thửa 434, tờ bản đồ 37 có mức giá là 3.485.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này có thể phản ánh vị trí đắc địa của khu vực, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, góp phần làm tăng giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện