STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp xã Phú Hội - Đến ngã ba giáp thửa 144, tờ bản đồ 93 và hết thửa 147, tờ bản đồ 93 | 1.472.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 144, tờ bản đồ 93 và giáp thửa 147, tờ bản đồ 93 - Đến đường Nguyễn Bá Ngọc và hết thửa 08, tờ bản đồ 93 | 1.552.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Bá Ngọc và giáp thửa 08, tờ bản đồ 93 - Đến đường hẻm cạnh thửa 791, tờ bản đồ 95 và hết thửa 753, tờ bản đồ 95 | 1.864.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 791, tờ bản đồ 95 và giáp thửa 753, tờ bản đồ 95 - Đến đường vào nhà thờ Tùng Nghĩa và hết thửa 361, tờ bản đồ 95 | 2.024.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường vào nhà thờ Tùng Nghĩa và giáp thửa 361, tờ bản đồ 95 - Đến hết thửa 282, tờ bản đồ 95 và ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 95 | 2.216.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 282, tờ bản đồ 95 và ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 95 - Đến đường Hà Giang và hết thửa 66, tờ bản đồ 95 | 2.456.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hà Giang và giáp thửa 66, tờ bản đồ 95 - Đến ngã tư cạnh thửa 1676, tờ bản đồ 76 | 2.728.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 1676, tờ bản đồ 76 - Đến đường Lê Lợi | 2.832.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Lợi - Đến ngã tư cạnh thửa 1235, tờ bản đồ 76 | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 1235, tờ bản đồ 76 - Đến đường Quang Trung | 3.336.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Quang Trung - Đến hết thửa 883, tờ bản đồ 76 (nhà số 390) và hết thửa 893, tờ bản đồ 76 | 3.856.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 883, tờ bản đồ 76 (nhà số 390) và giáp thửa 893, tờ bản đồ 76 (nhà số 525) - Đến đường Ngô Quyền | 3.888.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Ngô Quyền - Đến ngã ba cạnh thửa 398, tờ bản đồ 76 (cây đa) và hết thửa 407, tờ bản đồ 76 | 4.392.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 398, tờ bản đồ 76 (cây đa) và giáp thửa 407, tờ bản đồ 76 - Đến đường Võ Thị Sáu và hết trụ sở Tổ dân phố 35 (thửa 2139, tờ bản đồ 76) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Võ Thị Sáu và giáp trụ sở Tổ Dân phố 35 (thửa 2139, tờ bản đồ 76) - Đến hết thửa 32, tờ bản đồ 76 và hết thửa 36, tờ bản đồ 76 | 4.952.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 76 và giáp thửa 36, tờ bản đồ 76 - Đến đường Tô Hiệu | 5.208.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tô Hiệu - Đến đường Kim Đồng | 5.952.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Kim Đồng - Đến cổng vào trường Tiểu học Kim Đồng và hết thửa 524, tờ bản đồ 75 | 6.128.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ cổng vào trường Tiểu học Kim Đồng và giáp thửa 524, tờ bản đồ 75 - Đến ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông | 6.288.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông - Đến ngã ba vào nhà Văn hóa và hết thửa 108, tờ bản đồ 75 | 8.448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba vào nhà Văn hóa và giáp thửa 108, tờ bản đồ 75 - Đến đường Nguyễn Du và hết thửa 1070, tờ bản đồ 60 | 8.624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Du và giáp thửa 1070, tờ bản đồ 60 - Đến đường Trần Hưng Đạo và hết thửa 698, tờ bản đồ 60 | 9.624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Hưng Đạo và giáp thửa 698, tờ bản đồ 60 - Đến đường Lê Anh Xuân và hết thửa 594, tờ bản đồ 60 | 10.136.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Anh Xuân và giáp thửa 594, tờ bản đồ 60 - Đến đường Hai Bà Trưng | 10.336.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Hàm Nghi và hết thửa 180, tờ bản đồ 57 | 10.336.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hàm Nghi và giáp thửa 180, tờ bản đồ 57 - Đến đường Nguyễn Thái Học | 9.912.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Tô Hiến Thành | 9.744.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tô Hiến Thành - Đến đường Nguyễn Thiện Thuật | 9.568.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Đoạn Đường Thống Nhất: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 1.472.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa có mức giá 1.472.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý thuận lợi, gần các khu vực đô thị phát triển, cũng như khả năng tiếp cận cơ sở hạ tầng. Đoạn đường này kéo dài từ khu vực giáp xã Phú Hội đến ngã ba giáp thửa 144, tờ bản đồ 93 và hết thửa 147, tờ bản đồ 93, nơi có giá trị đất cao hơn do sự phát triển đô thị và các yếu tố liên quan khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.