Bảng giá đất Tại Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 177, tờ bản đồ 27 (nhà ông Lê Kim Đình) - Đến Nhà văn hóa xã (thửa 77, tờ bản đồ 28) 1.152.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ đường ĐH 03 - cạnh sân bóng đi qua thửa 148, tờ bản đồ 27 - Đến giáp đường ĐT 724 (cạnh hội trường thôn Tân Hiệp - thửa 189, tờ bản đồ 27) 1.470.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba giáp thửa 154, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 46, tờ bản đồ 27 864.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ Trường tiểu học Ba Cản (thửa 63, tờ bản đồ 11) - Đến ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 12 324.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba giáp thửa 88, tờ bản đồ 12 - Đến ngã ba cạnh thửa 300 và giáp thửa 196, tờ bản đồ 13 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 11 (giáp đường nhựa) - Đến hết thửa 43, tờ bản đồ 10 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 366, tờ bản đồ 19 đi qua thửa 117, tờ bản đồ 20 - Đến ngã ba hết thửa 91, tờ bản đồ 19 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 20 - Đến ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 20 202.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 46, tờ bản đồ 19 - Đến ngã ba hết thửa 128, tờ bản đồ 13 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 12 - Đến ngã ba hết thửa 135, tờ bản đồ 07 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 19 - Đến ngã ba hết thửa 204, tờ bản đồ 11 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 328, tờ bản đồ 06 - Đến ngã ba cạnh thửa 19, tờ bản đồ 11 202.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 48, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 154, tờ bản đồ 26 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 21, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 452, tờ bản đồ 20 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 145, 165 tờ bản đồ 27 - Đến thửa 99; 103 tờ bản đồ 27 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 209; 183 tờ bản đồ 27 - Đến thửa 362 tờ bản đồ 27 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 355; 354 tờ bản đồ 19 - Đến hết thửa 208 tờ bản đồ 19 424.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Thôn Tân Hiệp - Thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - thôn Tân Thuận - xã Tân Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.

Vị trí 1: 1.152.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - thôn Tân Thuận - xã Tân Hội có mức giá là 1.152.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ ngã ba cạnh thửa 177, tờ bản đồ 27 (nhà ông Lê Kim Đình) đến Nhà văn hóa xã (thửa 77, tờ bản đồ 28). Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng, như Nhà văn hóa xã, điều này làm tăng giá trị của đất tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - thôn Tân Thuận - xã Tân Hội, huyện Đức Trọng. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện