Bảng giá đất Tại Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐH 03 - cạnh Trạm y tế xã (thửa 103, tờ bản đồ 28) - Đến cống thoát nước Láng Cam I (cạnh thửa 218, tờ bản đồ 28) 864.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ cống thoát nước Láng Cam I - Đến mương nước hết thửa 88, tờ bản đồ 34 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 235, tờ bản đồ 28 - Đến ngã ba hết thửa 59, tờ bản đồ 28 202.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 457, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba hết thửa 428, tờ bản đồ 29 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 34 - Đến ngã ba hết thửa 60, tờ bản đồ 34 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ giáp thửa 88, tờ bản đồ 34 đi qua thửa 214, tờ bản đồ 30 - Đến giáp xã Phú Hội (hết thửa 52, tờ bản đồ 38) 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 214, tờ bản đồ 34 (hội trường thôn Tân Đà) - Đến ngã ba hết thửa 398, tờ bản đồ 34 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 291, tờ bản đồ 37 (giáp xã Phú Hội) - Đến ngã ba xóm 4 Tân Đà (cạnh thửa 79, tờ bản đồ 37) 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 270, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 154, tờ bản đồ 37 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 209, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba đối diện thửa 286, tờ bản đồ 34 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - Cổng thôn văn hóa Tân Đà (cạnh thửa 747, tờ bản đồ 36) - Đến ngã ba đối diện thửa 169, tờ bản đồ 36 414.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 161, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba cạnh thửa 149, tờ bản đồ 37 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 80, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 592, tờ bản đồ 33 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 588, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba cạnh thửa 585, tờ bản đồ 33 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 590, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba hết thửa 21, tờ bản đồ 36 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ thửa 187, tờ bản đồ 36 - Đến ngã tư Tân Đà - Tân Lập (cạnh thửa 518, tờ bản đồ 33) 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 207, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 20, tờ bản đồ 28 760.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung - Đến ngã ba cạnh thửa 162, tờ bản đồ 34 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 200, tờ bản đồ 36 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 143; 152 tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 170; 176 bản đồ 36 376.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 109; 117 tờ bản đồ 36 - Đến giáp thửa 71; 103 bản đồ 36 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 502; 516 tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 446; 451, tờ bản đồ 33 336.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Đoạn Đường Thôn Tân Đà - Thôn Tân Trung - Xã Tân Hội: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn Tân Đà - Thôn Tân Trung - Xã Tân Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn Tân Đà - Thôn Tân Trung - Xã Tân Hội có mức giá 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý thuận lợi, khả năng tiếp cận cơ sở hạ tầng như Trạm y tế xã và cống thoát nước Láng Cam I, cũng như các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất ở khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn Tân Đà - Thôn Tân Trung - Xã Tân Hội, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện