Bảng giá đất Tại Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ giáp xã Phú Hội - Đến ngã ba đi Tân Thành (Xóm 1, Tân Đà) và hết thửa 171, tờ bản đồ 37 1.032.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ ngã ba đi Tân Thành và giáp thửa 171, tờ bản đồ 37 - Đến đường hẻm cạnh thửa 117, tờ bản đồ 36 và hết thửa 143, tờ bản đồ 36 1.056.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ đường hẻm cạnh thửa 117, tờ bản đồ 36 và giáp thửa 143, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 101, 73 tờ bản đồ 36 1.267.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ giáp thửa 101, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba giáp thửa 586, tờ bản đồ 33 và hết thửa 573, tờ bản đồ 33 1.531.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 586, tờ bản đồ 33 và giáp thửa 573 tờ bản đồ 33 - Đến ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung (cạnh thửa 417, tờ bản đồ 33) 1.742.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung (cạnh thửa 417, tờ bản đồ 33) - Đến ngã ba cạnh thửa 207, tờ bản đồ 33 và hết thửa 252, tờ bản đồ 33 1.927.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 207, tờ bản đồ 33 và giáp thửa 252, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 33 và hết thửa 635, tờ bản đồ 33 2.291.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 33 và giáp thửa 635, tờ bản đồ 33 - Đến giáp thửa 395, tờ bản đồ 28 và giáp thửa 832, tờ bản đồ 27 2.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ thửa 395, tờ bản đồ 28 và thửa 832, tờ bản đồ 27 - Đến giáp khu quy hoạch Trung tâm thương mại xã Tân Hội (cạnh thửa 645, tờ bản đồ 27) và hết thửa 674, tờ bản đồ 27 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ giáp khu quy hoạch Trung tâm thương mại xã Tân Hội (cạnh thửa 645, tờ bản đồ 27) và giáp thửa 674, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba giáp cây xăng vật tư Tân Hội và giáp thửa 531, tờ bản đồ 27 4.968.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ ngã ba giáp cây xăng vật tư Tân Hội và thửa 531, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba cạnh thửa 296, tờ bản đồ 27 và hết thửa 330, tờ bản đồ 27 4.284.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 296, tờ bản đồ 27 và giáp thửa 330, tờ bản đồ 27 - Đến đường 3/2 (cạnh thửa 253, tờ bản đồ 27) và hết thửa 232, tờ bản đồ 27 4.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ đường 3/2 (giáp thửa 253, tờ bản đồ 27) và giáp thửa 232, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 27 (Hội trường thôn Tân Hiệp) và hết thửa 222, tờ bản đồ 27 3.270.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 27 (Hội trường thôn Tân Hiệp) và giáp thửa 222, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 27 và giáp thửa 205, tờ bản đồ 27 2.995.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 27 và thửa 205, tờ bản đồ 27 - Đến ngã tư giáp thửa 21, tờ bản đồ 26 2.788.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ ngã tư cạnh thửa 21, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba Tân Hiệp - Ba Cản và hết thửa 16, tờ bản đồ 26 1.742.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Hội Từ ngã ba Tân Hiệp - Ba Cản và giáp thửa 16, tờ bản đồ 26 - Đến giáp xã Tân Thành (hết thửa 01 tờ bản đồ 25) 1.152.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đường ĐT 724, Xã Tân Hội, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường ĐT 724, thuộc Xã Tân Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ giáp xã Phú Hội đến ngã ba đi Tân Thành (Xóm 1, Tân Đà) và hết thửa 171, tờ bản đồ 37, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.032.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 724 tại Xã Tân Hội có mức giá 1.032.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai. Khu vực này nằm trong khu vực nông thôn của Xã Tân Hội, gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển, đặc biệt là với sự kết nối đến các khu vực lân cận như xã Phú Hội và Tân Thành.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường ĐT 724, Xã Tân Hội. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện