Bảng giá đất Huyện Đơn Dương Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Huyện Đơn Dương là: 7.462.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đơn Dương là: 12.800
Giá đất trung bình tại Huyện Đơn Dương là: 1.012.403
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 412 - Xã Lạc Xuân Từ giáp ranh giới hành chính thị trấn D’ran - Đến cầu Diom B 824.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 412 - Xã Lạc Xuân Từ cầu Diom B - Đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 412 - Xã Lạc Xuân Từ giáp ngã ba (thửa 39 tờ bản đồ 10 đất ông Hải) - Đến giáp ngã ba (thửa 91 tờ bản đồ 10) thôn Châu Sơn. 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 412 - Xã Lạc Xuân Từ giáp ngã ba (thửa 314 tờ bản đồ 10) - Đến giáp ngã ba (hết thửa 276 tờ bản đồ 16) thôn kinh tế mới Châu Sơn. 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 412 - Xã Lạc Xuân Từ giáp ngã ba (thửa 193 tờ bản đồ 16 đất bà Liêu) - Đến giáp thửa 115 tờ bản đồ 21 thôn Diom B. 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 412 - Xã Lạc Xuân Từ giáp ngã ba (thửa 328 tờ bản đồ 21 đất ông Dụ) - Đến giáp hết thửa 365 tờ bản đồ 21 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 412 - Xã Lạc Xuân Từ giáp ngã 3 (thửa 289 tờ 21 đất ông Ân) - Đến giáp ngã 3 (hết thửa 123 Tờ 22) thôn Giãn Dân 544.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 412 - Xã Lạc Xuân Từ giáp ngã 3 (thửa 50 tờ 27 đất ông Quảng) - Đến giáp ngã 3 (hết thửa 121 Tờ 22) thôn Giãn Dân 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 412 - Xã Lạc Xuân Từ giáp ngã tư (thửa 122 tờ bản đồ 27 đất ông Sơn) - Đến giáp ngã 3 (hết thửa 230 Tờ 22) thôn Diom A 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 412 - Xã Lạc Xuân Từ giáp ngã tư (thửa 121 tờ bản đồ 27 đất trường Tiểu học) - Đến hết thửa 85 tờ bản đồ 28) thôn BKăn 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường 412 - Xã Lạc Xuân Từ giáp ngã ba (đất nhà ông Dương Hùng Bảo) - Đến giáp hồ Tân hiên thôn Tân Hiên 416.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Đơn Dương Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. - Xã Lạc Xuân Phía bắc sông Đa Nhim 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Đơn Dương Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. - Xã Lạc Xuân Phía nam sông Đa Nhim 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Đơn Dương Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. - Xã Lạc Xuân Phía bắc sông Đa Nhim 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Đơn Dương Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. - Xã Lạc Xuân Phía nam sông Đa Nhim 285.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Ka Đô Từ cầu Ka Đô (thửa 8 và 9 Tờ bản đồ 9) - Đến giáp ngã ba đường cụm công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng Lập (thửa 87 và hết thửa 90 Tờ bản đồ 9) 2.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Ka Đô Từ giáp ngã ba đường cụm công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng Lập (thửa 87 và hết thửa 90 tờ bản đồ số 9) - Đến ngã ba hết thửa đất số 15 và 487 tờ bản đồ số 13 2.896.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Ka Đô Từ giáp ngã ba hết thửa đất số 15 và 487 tờ bản đồ số 13 - Đến giáp ranh thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296 Tờ 14 3.425.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Ka Đô Từ thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296 tờ bản đồ số 14 - Đến ngã 3 trường Tiểu học Ka Đô (hết thửa 626 tờ bản đồ số 14 và thửa 229 tờ bản đồ số 13) 4.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Ka Đô Từ ngã ba trường Tiểu học Ka Đô (hết thửa 626 Tờ bản đồ 14 và thửa 229 Tờ bản đồ 13) - Đến giáp ngã tư thửa 94 (đất Quang Yên) và thửa 95 Tờ bản đồ 20 3.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Ka Đô Từ ngã tư thửa 94 (đất Quang Yên) và thửa 95 tờ bản đồ số 20 - Đến giáp ranh giới hành chính xã Quảng Lập (thửa 242 và 243 tờ bản đồ số 20) 2.666.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 147 và 150 tờ bản đồ số 4) - Đến ngã tư dốc Lò Than (thửa 78 và 600 tờ bản đồ số 15) 1.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ ngã tư dốc Lò Than - Đến ngã tư nhà văn hóa xã (hết thửa 737 và 247 tờ bản đồ số 14) 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ ngã tư nhà văn hóa xã: Từ hết thửa 737 và 247 tờ bản đồ số 14 - Đến giáp ngã 3 đường 413 UBND xã (hết thửa đất 259 và 301 tờ bản đồ số 14) 3.760.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 412 ngã 4 nhà văn hóa xã (thửa 721 và 737 tờ bản đồ số 14) - Đến giáp ngã 4 ông Thành (thửa 364 và 363 tờ bản đồ số 14) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã Ka Đô Từ ngã 4 ông Thành (thửa 364 và 363 tờ bản đồ số 14) - Đến đầu ngã 3 đất nhà ông Gọn (hết thửa 251 và 327 tờ bản đồ số 18) 1.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 - Xã Ka Đô Từ ngã 3 đất nhà ông Gọn (hết thửa 251 và 327 Tờ bản đồ 18) - Đến giáp ngã ba ranh giới hành chính 3 xã Ka Đô, Pró, Quảng Lập (thửa 266 Tờ bản đồ 25) 760.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Đường phía đông bắc chợ: Từ thửa 293 - Đến hết thửa 488 tờ bản đồ số 14 4.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Đường phía tây nam chợ: Từ thửa 541 - Đến hết thửa 578 tờ bản đồ số 14 4.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Đường cuối chợ: Từ thửa 577 và 587 - Đến hết thửa 487 và 488 Tờ 14 3.376.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Đường cụm công nghiệp: Từ ngã ba giáp huyện lộ 413 (thửa 87 và 83 Tờ bản đồ 9) - Đến giáp ranh giới xã Quảng Lập (hết thửa số 121 tờ bản đồ 9 và hết thửa số 5 tờ bản đồ 12) 2.480.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ ngã ba thửa 32 và 33 tờ bản đồ số 9 - Đến giáp ngã ba thửa 163 và 219 tờ bản đồ số 8 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 144 và 143 (nhà ông Sinh) Tờ bản đồ 9 - Đến hết thửa đất số 333 và 335 Tờ bản đồ 12 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 129 và 130 tờ bản đồ số 13 - Đến hết thửa đất số số 76 và 86 tờ bản đồ số 12 640.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 13 Tờ 13 (nhà ông phê) - Đến hết thửa đất số 64 Tờ 12 (nhà ông Khiêm) 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 91 tờ bản đồ số 9 - Đến hết thửa đất số 37 tờ bản đồ số 9 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã 3 thửa 532 tờ bản đồ số 8 (đất công an phòng cháy chữa cháy) - Đến giáp ngã 3 hết thửa đất số 217 (đất ông Đệ) và thửa 435 tờ bản đồ 8 880.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 15 (nhà ông Hùng Chài) và thửa 15 tờ bản đồ số 13 - Đến hết thửa đất số 255 tờ bản đồ số 8 (nhà ông Dắn Tắc Chắn) 640.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 40 và 64 (nhà ông Đệ) tờ bản đồ số 13 - Đến hết thửa đất số 391 (đất nhà ông Tuyên) và 202 tờ bản đồ 8 592.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba trường mầm non: thửa 280 và thửa 279 tờ bản đồ số 14 - Đến ngã ba Giáp thửa 372 (nhà ông Minh) và giáp thửa 371 tờ bản đồ số 7 992.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 298 và 299 (nhà ông Việt Hùng) tờ bản đồ số 14 - Đến thửa 369 và 1275 tờ bản đồ số 14 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 295 và 296 (nhà ông Tính Cộng) - Đến giáp ngã ba thửa 454 (nhà ông Diên) và thửa 455 tờ bản đồ số 14 1.568.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 550 (nhà ông Lê Phu) và thửa 615 tờ bản đồ số 14 - Đến giáp ngã ba thửa 590 và 464 tờ bản đồ số 14 1.840.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 616 và 629 (nhà Huỳnh Đào) tờ bản đồ số 14 - Đến giáp ngã ba thửa 592 và 667 tờ bản đồ số 14 1.568.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 628 và 627 (Thánh Thất Cao Đài) tờ bản đồ số 14 - Đến ngã ba thửa 654 tờ bản đồ số 14 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ giáp huyện lộ 413 ngã 3 thửa 656 (chùa Giác Quang) - Đến giáp ngã tư ông Thành thửa 364 và 679 Tờ 14 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ giáp huyện lộ 413 ngã ba Cổng văn hóa Nghĩa Hiệp 2: Thửa 57 tờ bản đồ 19 và 24 tờ bản đồ số 20 - Đến hết thửa đất 182 và 183 tờ bản đồ số 12 1.480.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ hết thửa đất 182 và 183 Tờ bản đồ 12 - Đến giáp ngã 3 đường mới cụm công nghiệp Ka Đô (thửa số 5 tờ bản đồ 12) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 thửa 8 và 157 tờ bản đồ số 19 - Đến giáp ngã ba hết thửa đất số 16 và 154 tờ bản đồ số 19 928.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 thửa 165 Tờ bản đồ 19 và thửa 88 Tờ bản đồ 20 - Đến giáp ngã 3 hết thửa 172 và 273 Tờ 19 1.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 thửa 95 và 96 tờ bản đồ số 20 - Đến hết thửa đất số 709 và 744 tờ bản đồ 19 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 thửa 183 và 184 tờ bản đồ số 20 - Đến giáp Bến Lội Sáu Khanh (hết thửa đất số 419 và 426 tờ bản đồ số 19) 1.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 thửa 94 và 105 tờ bản đồ 20 - Đến hết thửa số 65 (đất đình Thanh Minh) và thửa 124 Tờ 20 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 thửa 37 và 39 tờ bản đồ số 20 - Đến ngã tư hết thửa đất số 58 tờ bản đồ số 20 1.130.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba trường Tiểu học: thửa 229 và 433 tờ bản đồ số 13 - Đến ngã tư hết thửa số 110 và thửa 113 tờ bản đồ số 20 976.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 413 ngã ba trường Tiểu học: thửa 229 và 433 tờ bản đồ số 13 - Đến hết thửa đất số 417 và 378 tờ bản đồ 13 870.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ thửa đất 143 tờ bản đồ 9 - Đến thửa 76 tờ bản đồ 12 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô Từ thửa đất 129.130 tờ bản đồ 13 - Đến hết thửa 86 tờ bản đồ 12 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 256 và 253 (nhà ông Lịch) tờ bản đồ số 14 - Đến giáp ngã ba đài truyền hình cũ (hết thửa đất số 293 tờ bản đồ số 8) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 412 ngã tư nhà văn hóa xã: thửa 252 và 247 Tờ bản đồ 14 - Đến giáp ngã tư hết thửa đất số 385 (nhà ông Cảnh) và thửa 387 Tờ bản đồ 7 1.530.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ ngã tư hết thửa đất số 385 (nhà ông Cảnh) và thửa 387 tờ bản đồ số 7 - Đến giáp ngã ba hết thửa đất số 105 (nhà ông Hiệp) và 106 tờ bản đồ số 7 1.056.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 319 và thửa 318 (nhà ông Chúng) tờ bản đồ số 14 - Đến thửa 350 và thửa đất số 309 tờ bản đồ số 14 (nhà bà Hồng) 592.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 245 và thửa 232 (nhà bà Hương) tờ bản đồ số 14 - Đến giáp ngã tư thửa 37 (nhà ông Phúc) và 238 tờ bản đồ số 14 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ đường 412 thửa 319 và 320 tờ bản đồ số 14 - Đến giáp ngã tư hết thửa 317 và 320 tờ bản đồ số 14 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ giáp huyện lộ 412 ngã tư dốc Lò Than: thửa 71 và 600 tờ bản đồ số 15 - Đến giáp ngã tư ông Thành thửa 363 và 682 tờ bản đồ số 14 1.184.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 412 ngã 3 thửa 740 và 859 tờ bản đồ số 15 - Đến ngã 3 hết thửa đất số 165 và 168 tờ bản đồ số 15 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 412 thửa 215 tờ bản đồ số 5 - Đến hết thửa số 36 tờ bản đồ số 6 496.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 412 cổng văn hóa Ka Đô mới 2: thửa 123 và 133 tờ bản đồ 6 - Đến hết thửa đất số 45 tờ bản đồ 6 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 172 và 218 tờ bản đồ số 15 - Đến hết thửa đất số 90 và 162 tờ bản đồ số 15 472.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 412 cổng văn hóa Ta Ly 1: thửa 217 và 383 Tờ 15 - Đến giáp huyện lộ 412 thửa 744 Tờ 15 416.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ huyện lộ 412 ngã tư dốc Lò Than: Từ thửa 78 và 641 tờ bản đồ số 15 - Đến giáp ngã ba hết thửa 122 vả 123 tờ bản đồ số 18: thôn Ta Ly 2 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ cuối thửa 195,196 tờ bản đồ 06 - Đến thửa 759 tờ bản đồ 15 (nối đường 412 đoạn từ ranh giới xã Lạc Xuân Đến dốc Lò Than) 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Từ thửa 477 tờ bản đồ 15 - Đến thửa 650 tờ bản đồ 15 (nối đường 412 đoạn từ ranh giới xã Lạc Xuân Đến dốc Lò Than) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Các đường bê tông nối đường 412 đoạn từ ranh giới xã Lạc Xuân - Đến dốc Lò Than thuộc thôn Ka Đô mới 1.2 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 412 - Xã Ka Đô Nối đường 412 đoạn từ dốc lò than - Đến ngã tư nhà văn hóa (từ thửa 591 tờ 15 Đến thửa 350 tờ 14) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Từ ngã ba thửa 25 và 34 Tờ bản đồ 14 - Đến giáp ngã ba hết thửa đất số 287 (nhà bà Khuyến) và 282 tờ bản đồ 8 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Từ thửa 509 (nhà ông Vinh) và thửa 464 Tờ 14 - Đến thửa 476 (nhà bà Liên Đài) và thửa 477 Tờ 14 1.328.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Từ ngã ba thửa 464 (đất nhà ông Dư Cao) và thửa 463 - Đến giáp ngã 3 thửa 475 và 458 Tờ 14 760.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Từ nhà ông Dũng phở (hết thửa đất số 162) và thửa 160 tờ bản đồ 23 - Đến ngã ba hết thửa 623 và 661 tờ bản đồ 23 688.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Từ ngã 3 thửa 716 và 613 Tờ bản đồ 15 - Đến giáp ngã 3 ông Gọn (hết thửa đất số 324 và 251 tờ bản đồ 18) 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Từ ngã ba nhà ông Tâm Nhiên (thửa 668 và 669 Tờ 14) - Đến hết thửa đất số 406 và 394 tờ bản đồ 19 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Từ cổng trào văn hóa thôn Ta Ly 2: hết thửa 111 và thửa 122 tờ bản đồ số 18 - Đến cuối thôn Ta Ly 2 (hết thửa đất số 502 tờ bản đồ số 15) 416.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Từ ngã ba dốc lò than: thửa 642 Tờ 15 và thửa 28 Tờ 18 - Đến giáp ngã ba nhà ông Dũng phở (hết thửa đất số 162) và thửa 160 Tờ 23 416.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Từ hết thửa 122 và 123 tờ bản đồ số 18 - Đến giáp ngã ba hết thửa 305 và 365 tờ bản đồ số 17 416.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Từ thửa 370 và 385 tờ bản đồ số 7 - Đến hết thửa 373 và 378 tờ bản đồ số 7 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Nối đường ĐH 11 với đường 413 (Thửa 9.132 tờ 23 - Đến thửa 183.184 tờ bản đồ 20) 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Nối đường ĐH 11 Từ Thửa 159 tờ 23 - Đến thửa 661, 623 tờ bản đồ 23) 344.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Nối đường ĐH 11 Từ thửa 158 tờ 23 - Đến thửa 556 tờ bản đồ 23) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Đơn Dương Các tuyến đường nông thôn còn lại - Xã Ka Đô Đường bê tông nội thôn Ta Ly 2 344.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Đơn Dương Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bê mặt đường rộng > 3m - Xã Ka Đô 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Đơn Dương Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã - Xã Ka Đô 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Đơn Dương Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. - Xã Ka Đô Khu vực thôn Ya Hoa thuộc xã Ka Đô 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Quảng Lập Từ giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô thửa 162 tờ bản đồ số 3 và thửa 4 tờ bản đồ số 11 - Đến hết thửa 211 tờ bản đồ số 3 và thửa 33 tờ bản đồ số 11 1.384.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Quảng Lập Từ hết thửa 211 tờ bản đồ 3 và thửa 33 tờ bản đồ 11 - Đến giáp ngã tư chợ cũ thửa 189 tờ bản đồ số 3 và thửa 43 tờ bản đồ 11 2.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã 4 chợ cũ thửa 189 tờ bản đồ 3 và thửa 43 tờ bản đồ 11 - Đến giáp ngã tư trạm xá (thửa 84 tờ bản đồ 10) và trường học (thửa 49 Tờ bản đồ 11) 3.704.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã tư thửa 34 tờ bản đồ 12 và trường học (thửa 49 tờ bản đồ 11) - Đến giáp ngã ba đường số 13 (hết thửa 48 đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường và thửa 102 tờ bản đồ 12) 2.256.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã ba đường số 13 (hết thửa 48 đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường và thửa 102 tờ bản đồ số 12) - Đến giáp ngã ba rẽ đi Ka Đơn thửa 53 tờ bản đồ số 13 và 690 tờ bản đồ số 15 1.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Quảng Lập Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 53 tờ bản đồ 13 và 690 tờ bản đồ số 15 - Đến giáp ngã ba ranh giới 3 xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn (thửa 33 tờ 313b) 1.184.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Quảng Lập Từ giáp ngã ba ranh giới 3 xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn (thửa 33 tờ bản đồ số 313b) - Đến giáp đối diện ngã ba đường vào trường Krăng Gọ (hết thửa số 1A và 18 tờ bản đồ số 314a) 1.236.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Quảng Lập Từ giáp đối diện ngã ba đường vào trường Krăng Gọ (hết thửa số 1A và 18 tờ bản đồ số 314a) - Đến giáp ngã ba (thửa 62 tờ bản đồ số 19 đất nhà ông Ngô Viết Nguyên) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng – Đất Có Mặt Tiếp Giáp Đường 412

Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho đất có mặt tiếp giáp với đường 412 tại xã Lạc Xuân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đất từ giáp ranh giới hành chính thị trấn D’ran đến cầu Diom B, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.

Vị trí 1: 824.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đất có mặt tiếp giáp với đường 412 có mức giá là 824.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đất từ giáp ranh giới hành chính thị trấn D’ran đến cầu Diom B. Mức giá này cho thấy giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực này, phản ánh vị trí thuận lợi tiếp giáp với một tuyến đường quan trọng, có thể ảnh hưởng tích cực đến khả năng phát triển và giá trị của bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp phản ánh đúng giá trị đất và hỗ trợ trong quá trình giao dịch.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng – Các Đường Nối Với Đường 412

Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho các đường nối với đường 412, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đất từ giáp ngã ba (thửa 39 tờ bản đồ 10 đất ông Hải) đến giáp ngã ba (thửa 91 tờ bản đồ 10) thôn Châu Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.

Vị trí 1: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường nối với đường 412 có mức giá là 432.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực từ giáp ngã ba (thửa 39 tờ bản đồ 10 đất ông Hải) đến giáp ngã ba (thửa 91 tờ bản đồ 10) thôn Châu Sơn. Giá trị đất tại đây phản ánh mức giá cao trong khu vực đất ở nông thôn, có thể do vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và sự phát triển hạ tầng trong khu vực.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp phản ánh đúng giá trị đất và hỗ trợ trong quá trình giao dịch.


Bảng Giá Đất Tại Xã Lạc Xuân, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND và Quyết Định 16/2021/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực 2 tại xã Lạc Xuân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 424.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực 2, xã Lạc Xuân có mức giá là 424.000 VNĐ/m². Đoạn đường này bắt đầu từ phía bắc sông Đa Nhim và nằm tiếp giáp với trục giao thông trong thôn hoặc liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3 mét. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông thôn tại khu vực tiếp giáp với các tuyến giao thông chính, cho thấy sự kết nối và tiềm năng phát triển của các lô đất trong khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Xã Lạc Xuân, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng - Khu Vực 3

Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực 3 tại xã Lạc Xuân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho các vị trí còn lại trên địa bàn xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực 3 tại xã Lạc Xuân có mức giá 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực bao gồm những vị trí còn lại trên địa bàn xã, cụ thể là từ phía bắc sông Đa Nhim. Mức giá này phản ánh đặc điểm của đất ở nông thôn tại khu vực ít tiếp cận các trục giao thông chính hoặc khu vực phát triển, với mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua sắm đất đai tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 3, xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực nông thôn cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng: Đất Có Mặt Tiếp Giáp Đường 413 - Xã Ka Đô

Bảng giá đất của Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho các đoạn đất có mặt tiếp giáp với đường 413 thuộc xã Ka Đô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực có mặt tiếp giáp đường 413, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đoạn đất có mặt tiếp giáp với đường 413 tại xã Ka Đô, từ cầu Ka Đô (thửa 8 và 9 tờ bản đồ 9) đến giáp ngã ba đường cụm công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng Lập (thửa 87 và hết thửa 90 tờ bản đồ 9), có mức giá là 2.080.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị cao của đất ở khu vực có vị trí chiến lược, gần các tuyến đường giao thông quan trọng và cụm công nghiệp. Sự tiếp cận thuận lợi đến đường 413 và các khu vực lân cận làm tăng giá trị của đất, đặc biệt trong bối cảnh phát triển kinh tế và nhu cầu về các khu công nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các khu vực có mặt tiếp giáp đường 413, xã Ka Đô. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị cụ thể của khu vực trong huyện Đơn Dương.