STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Trung - Xã Hòa Trung | Từ ngã 3 UBND cũ đi vào sân bóng (từ thửa 219 (08) - Đến hết thửa 271 (08)) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Di Linh | Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực I nêu trên) - Xã Hòa Trung | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
203 | Huyện Di Linh | Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Hòa Trung | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
204 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn trong xã - Xã Hòa Trung | Từ giáp xã Hòa Trung - Đến cổng chào thôn 13 (từ thửa 12(04) Đến hết thửa 411(14)) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn trong xã - Xã Hòa Trung | Từ cổng chào thôn 13 - Đến cầu La Òn (từ thửa 539(14) Đến hết thửa 886(14)) | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn trong xã - Xã Hòa Trung | Từ cạnh cầu La Òn - Đến hết trường Tiểu học Hòa Bắc, (thửa 902(14) Đến hết thửa 132(24)) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn trong xã - Xã Hòa Trung | Từ cạnh trường Tiểu học Hòa Bắc - Đến ngã 3 thôn 7, 8 (từ thửa 274(24) Đến hết thửa 653(24)) | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn trong xã - Xã Hòa Trung | Từ ngã 3 đi thôn 7, thôn 8 - Đến hết trụ sở Ban quản lý rừng Hòa Bắc - Hòa Nam (từ thửa 669(24) Đến hết đất thửa 66(34)) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn trong xã - Xã Hòa Trung | Từ giáp ban quản lý rừng Hòa Bắc Hòa Nam - Đến cầu thôn 9 (từ thửa 74(34) Đến hết thửa 174(34)) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn trong xã - Xã Hòa Trung | Đoạn còn lại của đường đi cầu thôn 9 (từ thửa 175(34) - Đến hết thửa 158(42)) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn trong xã - Xã Hòa Trung | Đường Hòa Bắc 2 (từ thửa 195(42) - Đến hết thửa 63(59)) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn trong xã - Xã Hòa Trung | Đường Hòa Bắc 3 (từ thửa 24(04) - Đến hết thửa 60(02)) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ ngã 3 La Òn (từ thửa 899( 14) - Đến hết trạm xá xã hết thửa 899(14)) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ cạnh trạm xá - Đến hết đất nhà bà Dương Thị Thủy (Từ thửa 895(14) Đến thửa 198(13)) thôn 3. | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ hết đất nhà ông Phạm Văn Bằng - Đến ngã 3 đường đi thôn 2 Đến hết đất bà Mai Thị Hằng (thửa 195(13) thửa 70(11)) thôn 2. | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ ngã 3 đi thôn 2 (từ thửa 59(11) - Đến giáp xã Hòa Ninh Đến hết thửa 50(01)) | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ ngã 3 thôn 2 - Đến hết đường đi thôn 18(từ thửa 99(01) Đến hết thửa 92(31)) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ ngã 3 thôn 9, thôn 10 - Đến phân hiệu trường tiểu học Hòa Bắc (từ thửa 24(42) Đến hết thửa 74(43)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ ngã 3 thôn 8 - Đến hết đường đá (từ thửa 673(24) Đến hết thửa 95(35)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ ngã 3 thôn 5, 7 - Đến trường mầm non Hòa Bắc (từ thửa 172(24) Đến hết thửa 49(23)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đường vào xóm 1, 2, 3 thôn 13 | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ ngã 3 thôn 3 - Đến cầu giáp cầu thôn 6 (từ thửa 213(12) Đến hết thửa 26(22) thôn 3) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ ngã 3 thôn 3 - Đến cầu đường sẻ (từ thửa 137(13) Đến hết thửa 173(12) thôn 3). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đường thôn 18 đi thôn 16 đường đi xã Hòa Ninh (từ thửa 75(21) - Đến hết thửa 09(10)) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đường thôn 12 đi thôn 11 (từ thửa 04(40) - Đến hết thửa 95(50)) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đường đi thôn 2,6,9,11 (từ thửa 11(21) - Đến hết thửa 59(50)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đường thôn 12 đi thôn 17 (từ thửa 89(31) - Đến hết thửa 20(19)) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ tiếp giáp đường Hòa Bắc 3 - Đến hết đường 135 thôn 15, (từ thửa 68(02) Đến hết thửa 131(02)) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ ngã 3 giáp xã Hòa Trung, Hòa Ninh đi vào đường cầu sẻ (từ thửa 199(02) - Đến hết thửa 155(02)) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ tiếp giáp đường Hòa Bắc 3 - Đến hết đất nhà ông Trần Xuân Miền (từ thửa 28(14) Đến hết thửa 103(13) thôn 14). | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đường vào đập Đạ La Òn thôn 13 (từ thửa 788(14) - Đến hết thửa 115(24)) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đường vào trạm xử lý nước sạch từ đất nhà ông Trần Tiến đi - Đến giáp đường lên trạm xử lý nước sạch (thửa 391(24) Đến hết thửa 726(25) thôn 7) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ đất nhà ông Phan Văn Định đi - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Trọng (từ thửa 657(24) Đến hết thửa 17(34) thôn 8). | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ ngã 3 giáp trường mẫu giáo thôn 8 - Đến hết đất nhà ông Tô Đình Lưỡng thôn 8, (từ thửa 5(25) Đến hết thửa 38(33)) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ đất ngã 3 thôn 8, đất ông Đỗ Hữu Tiến - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hướng (từ thửa 136(34) Đến hết thửa 1(43)) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ đất ông Đoàn Văn Toản - Đến hết đất nhà ông Đinh Văn Ing (từ thửa 309 (33) Đến hết thửa 322 (33) thôn 9) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Mai Văn Giỏi thôn 9, Đến đất nhà ông Dưỡng, (từ thửa 103 (42) và thửa 88 (42) Đến hết thửa 32 (42)) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ đất nhà bà Hợi - Đến hết đất nhà ông Hải thôn 10, (từ thửa 131(42) Đến hết thửa 139(43)) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ đất nhà ông Đỗ Đức Hùng - Đến giáp đường đi thôn 5, thôn 6, (từ thửa 853 (14) Đến hết thửa 102 (23)) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ đất nhà ông Đinh Văn Bỉ, (từ thửa 18 (24) - Đến giáp trường trung học cơ sở Hòa Bắc Đến hết thửa 590 (24)) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ đất nhà ông Trần Văn Sơn - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Thà thôn 1 (từ thửa 63 (11) Đến hết thửa 56 (01)) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ đất nhà ông Nguyễn Đức Hạnh - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thi Hiền thôn 1, (từ thửa 22 (01) Đến hết thửa 05 (01)) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ đất nhà ông Trần Quang Phúc - Đến hết đất nhà bà Đoàn Thị Tĩnh thôn 2, (từ thửa 35 (11) Đến hết thửa 15 (10)) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Duệ - Đến hết đất nhà ông Vũ Đình Tuấn thôn 2, (từ thửa 132 (11) Đến hết thửa 36 (10)) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn đường từ nhà ông Bùi Hữu Sử từ thửa 90 (21) - Đến hết thửa sốp 69 (50) giáp thôn 11 (Be 2)) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ hội trường thôn 7 - Đến hết đất nhà ông Thiện thôn 7 (từ thửa 341 (24) Đến hết thửa 633 (24)) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà bà Bùi Thị Thoàn Thửa 230 (43) - Đến nhà ông Cao Trọng Hán hết thửa 70 (51) thôn 11 | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Cao Trọng Hán - Đến nhà ông Phạm Văn Tân (từ thửa 70 (51) Đến hết thửa 44 (59)) Thôn 11 | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Tân - Đến nhà ông Nguyễn Quốc Định (từ thửa 159 (42) hết thửa 102 (51)thôn 11) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Trản (thửa 192 (42) - Đến nhà ông Nguyễn Thành Nhơn hết thửa 46 (59) thôn 11) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Tuyên - Đến cầu cháy thôn 11, (thửa 6 (49) Đến hết thửa 63 (49)) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Quảng - Đến nhà ông Đoàn Trung Định (từ thửa 186 (43) Đến hết thửa 330 (44) thôn 10) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Đãng (thửa 3 (52) - Đến hết thửa 50 (52) thôn 10) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Bùi Thanh Khiết - Đến nhà ông Vũ Văn Kịu (từ thửa 119 (43) Đến hết thửa 160 (43) thôn 10) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ cạnh nhà ông Nguyễn Văn Vương - Đến nhà ông Đào Văn Thắm (từ thửa 279 (43) Đến hết thửa 233 (43) thôn 10) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Vương (thửa 279 (43)) - Đến hết đất nhà ông Phùng Văn Tuân (Thửa 277 (44) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông An Ngọc Huyên - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Hiệu (Từ thửa 283 (44) Đến thửa 56 (54)) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Đặng Xuân Mỹ - Đến nhà ông Nguyễn Hoàng Sơn (từ thửa 41 (22) Đến hết thửa 34 (32) Thôn 6) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Trần Tất Quảng - Đến nhà ông Bùi Văn Chử (từ thửa 132(23) Đến hết thửa 154(23) Thôn 6) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Xuân Rệ - Đến nhà ông Trần Văn Tân (từ thửa 144(23) Đến hết thửa 96 (32) Thôn 6) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Mai Thanh Duẩn - Đến nhà ông Mai Xuân Miện (từ thửa 69 (22) Đến hết thửa 123 (23) Thôn 6) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông K'Giảo - Đến nhà ông K'Củi (từ thửa 82 (02) Đến hết thửa 131 (02) Thôn 15) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hoằng - Đến nhà ông Đinh Huỳnh Ngôn (từ thửa 99 (34) Đến hết thửa 53 (36) Thôn 7) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông K'Bônh - Đến Lê Văn Long (từ thửa 49(14) Đến hết thửa 02 (05) Thôn 13) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Thận Thôn 12 - Đến đầu cầu le Thôn 12, (từ thửa 3 (49) Đến hết thửa số 2(39)) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Bốn - Đến nhà ông Nguyễn Đức Viết (từ thửa 151(10) Đến hết thửa 70 (9) Thôn 16) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà ông Phạm Đình Phung - Đến nhà ông Hoàng Thanh Tuấn (từ thửa 38(10) Đến hết thửa 38 (9) Thôn 16) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Từ cầu thôn 6 (ông Mỹ) - Đến giáp đường đi thôn 6, 9, 11 hết thửa đất ông Bùi Ngọc Quân thửa 34 (32) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Nhung - Đến đất ông Nguyễn Hoàng Sơn (từ thửa 125 (23) Đến hết thửa 5 (32) thôn 6) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung | Đoạn từ đất nhà ông Đoàn Văn Hinh - Đến đất ông Phạm Văn Bằng (từ thửa 128 (13) Đến hết thửa 49(3)) thôn 14(Đường thôn 4 đi thôn 14). | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Di Linh | Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Hòa Trung | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
272 | Huyện Di Linh | Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Hòa Trung | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
273 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ cầu 3 - Đến ngã 3 đường đi thôn 8 (từ thửa 3(9) Đến hết thửa 78(9)) | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 đi thôn 8 - Đến ngã 4 đi thôn 5, thôn 3 (từ thửa 194(9) Đến hết thửa 72(14)) | 1.510.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 4 đi thôn 3, thôn 5 - Đến trường Tiểu học Hòa Nam I (từ thửa 91(14) Đến hết thửa 84(14)) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ trường Tiểu học Hòa Nam I - Đến nhà ông Nguyễn Văn Phúc thôn 2 (từ thửa 54(14) Đến hết thửa 94(13)) | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ cầu Suối - Đến cây xăng nhà ông Vũ Đức Tiền (từ Thửa 79(13) Đến thửa 58(18)) | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ giáp cây xăng ông Vũ Đức Tiền (nhà ông Tuấn) - Đến nhà ông Hòa thôn 7 (từ Thửa 73(18) Đến thửa 82(19)) | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ giáp nhà ông Hào (nhà ông Tiện) - Đến nhà ông Vững thôn 4 (Từ thửa 106(19) Đến hết thửa 55(19)) | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 4 dâu tằm tơ - Đến hết đất ông Tuyên thôn 5 (từ thửa 92(14) Đến hết thửa 84(15)) | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ đất nhà ông Ninh thôn 5 - Đến ngã 3 nhà ông Dũng thôn 4 (từ thửa 90(15) Đến hết thửa 102(20)) | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 vào trạm y tế - Đến cầu ông Chức (từ thửa 12(14) Đến hết thửa 124(8)) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ cầu ông Chức - Đến ngã 4 thôn 8, thôn 15, (từ thửa 126(8) Đến hết thửa 53(7)) | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 quán ông Dũng - Đến ngã 3 quán ông Ngoạn thôn 15 (từ thửa 48(7) Đến hết thửa 15(11)) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 quán ông Ngoạn - Đến đầu dốc nhà ông Khuy thôn 15 (từ thửa 87(12) Đến hết thửa 36(17)) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 đi thôn 8 - Đến hết đất nhà ông Trọng thôn 1 (từ thửa 195(9) Đến hết thửa 68(9)) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ hết đất ông Vương (thửa 89(8) - Đến cầu thôn 8 (thửa 22(8)) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ cầu thôn 8 - Đến ngã 3 nhà ông Hóa (từ thửa 5(8) Đến hết thửa 37(5)) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 thôn 10, 11 - Đến hết đất trạm quản lý rừng (từ thửa 98(33) Đến hết thửa 58(34)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 thôn 05 - Đến hết phân hiệu trường tiểu học Hòa Nam II thôn 5, thôn 10 (từ thửa 61(20) Đến hết thửa 42(27)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 đi thôn 12 - Đến phân hiệu trường tiểu học Hòa Nam II thôn 12 Đến hết trường tiểu học Hòa Nam (từ thửa 88(18) Đến hết thửa 78(29)) | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ phân hiệu A trường tiểu học Hòa Nam II thôn 12 - Đến ngã 3 cống xã thủy điện thôn 13 (từ thửa 84(29) Đến thửa 99(36)) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 quán ông Tú thôn 4 - Đến ngã 3 thôn 3 (Núi đá) (từ thửa 31(25) Đến hết thửa 17(24)) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 nhà ông Chúc thôn 4 - Đến nhà ông Mười (từ thửa 132(25) Đến hết thửa 131(31)) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Luyện tới nhà bà Nho thôn 1 (từ thửa 71(8) - Đến hết thửa 78(8)) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 4 dâu tằm tơ - Đến dốc ông Hải thôn 02 (từ thửa 109(14) Đến hết thửa 192(14)) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Chung - Đến nhà ông Hậu Thôn 3 (từ thửa 1(18) Đến hết thửa 110(17)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà bà Ngà - Đến thác ông Cần thôn 3 (từ thửa 85(13) Đến hết thửa 142(8)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Tân - Đến nhà ông Thịnh thôn 8 (từ thửa 47(5) Đến hết thửa 41(7)) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Hóa - Đến nhà ông Bảy thôn 8 (từ thửa 34(5) Đến hết thửa 4(5)) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng Khu Vực II - Xã Hòa Trung
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, Lâm Đồng cho Khu vực II tại Xã Hòa Trung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Khu vực II bao gồm các khu vực đất ven các trục lộ giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, và cụm công nghiệp, không thuộc các khu vực chi tiết đã được phân loại trong Khu vực I.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Khu vực II của Xã Hòa Trung có mức giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các đoạn đất ven các trục lộ giao thông liên thôn và tiếp giáp với các khu vực quan trọng như trung tâm xã và cụm xã. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với lợi thế tiếp cận tốt đến các tiện ích và dịch vụ, mặc dù không thuộc các khu vực chi tiết đã được phân loại trong Khu vực I.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu vực II của Xã Hòa Trung. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn gần các tiện ích và khu vực phát triển.
Bảng Giá Đất Tại Xã Hòa Trung, Huyện Di Linh – Khu Vực III
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực III, bao gồm đất ở thuộc các khu vực còn lại, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực III ở Xã Hòa Trung, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực III tại Xã Hòa Trung có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở nông thôn thuộc các khu vực còn lại không nằm trong các khu vực chi tiết được nêu trong khu vực I và II. Mặc dù mức giá này thấp hơn so với các khu vực phát triển hơn, nó vẫn phản ánh giá trị của đất ở những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc nằm xa hơn so với các trung tâm xã và khu vực phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực III ở Xã Hòa Trung, Huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng: Đường Vào Thôn Trong Xã, Xã Hòa Trung
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường vào Thôn Trong Xã, Xã Hòa Trung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ giáp xã Hòa Trung đến cổng chào Thôn 13 (từ thửa 12 (04) đến hết thửa 411 (14)). Mức giá cho vị trí này là 390.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, cho thấy sự gia tăng giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào Thôn Trong Xã, Xã Hòa Trung, Huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng Đoạn Từ Ngã 3 La Òn Đến Hết Trạm Xá Xã
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ ngã 3 La Òn (từ thửa 899(14)) đến hết trạm xá xã (hết thửa 899(14)), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã 3 La Òn đến hết trạm xá xã có mức giá là 530.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất nông thôn tại khu vực gần các điểm quan trọng hoặc tiện ích công cộng trong phạm vi được xác định.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã 3 La Òn đến hết trạm xá xã ở Huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực II - Xã Hòa Trung, Huyện Di Linh, Lâm Đồng Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực II tại Xã Hòa Trung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này bao gồm các khu vực ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, và cụm công nghiệp, không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực I.
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực II tại Xã Hòa Trung có mức giá là 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn gần các trục lộ giao thông liên thôn, với sự tiếp giáp với các khu vực quan trọng như trung tâm xã và cụm xã. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong một khu vực không nằm trong bảng giá chi tiết của khu vực I nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ sự kết nối với các khu thương mại, dịch vụ, và khu công nghiệp.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực II - Xã Hòa Trung. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và sự kết nối với các khu vực quan trọng.