STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ cầu 3 - Đến ngã 3 đường đi thôn 8 (từ thửa 3(9) Đến hết thửa 78(9)) | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 đi thôn 8 - Đến ngã 4 đi thôn 5, thôn 3 (từ thửa 194(9) Đến hết thửa 72(14)) | 1.510.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 4 đi thôn 3, thôn 5 - Đến trường Tiểu học Hòa Nam I (từ thửa 91(14) Đến hết thửa 84(14)) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ trường Tiểu học Hòa Nam I - Đến nhà ông Nguyễn Văn Phúc thôn 2 (từ thửa 54(14) Đến hết thửa 94(13)) | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ cầu Suối - Đến cây xăng nhà ông Vũ Đức Tiền (từ Thửa 79(13) Đến thửa 58(18)) | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ giáp cây xăng ông Vũ Đức Tiền (nhà ông Tuấn) - Đến nhà ông Hòa thôn 7 (từ Thửa 73(18) Đến thửa 82(19)) | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ giáp nhà ông Hào (nhà ông Tiện) - Đến nhà ông Vững thôn 4 (Từ thửa 106(19) Đến hết thửa 55(19)) | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 4 dâu tằm tơ - Đến hết đất ông Tuyên thôn 5 (từ thửa 92(14) Đến hết thửa 84(15)) | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ đất nhà ông Ninh thôn 5 - Đến ngã 3 nhà ông Dũng thôn 4 (từ thửa 90(15) Đến hết thửa 102(20)) | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 vào trạm y tế - Đến cầu ông Chức (từ thửa 12(14) Đến hết thửa 124(8)) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ cầu ông Chức - Đến ngã 4 thôn 8, thôn 15, (từ thửa 126(8) Đến hết thửa 53(7)) | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 quán ông Dũng - Đến ngã 3 quán ông Ngoạn thôn 15 (từ thửa 48(7) Đến hết thửa 15(11)) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 quán ông Ngoạn - Đến đầu dốc nhà ông Khuy thôn 15 (từ thửa 87(12) Đến hết thửa 36(17)) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 đi thôn 8 - Đến hết đất nhà ông Trọng thôn 1 (từ thửa 195(9) Đến hết thửa 68(9)) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ hết đất ông Vương (thửa 89(8) - Đến cầu thôn 8 (thửa 22(8)) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ cầu thôn 8 - Đến ngã 3 nhà ông Hóa (từ thửa 5(8) Đến hết thửa 37(5)) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 thôn 10, 11 - Đến hết đất trạm quản lý rừng (từ thửa 98(33) Đến hết thửa 58(34)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 thôn 05 - Đến hết phân hiệu trường tiểu học Hòa Nam II thôn 5, thôn 10 (từ thửa 61(20) Đến hết thửa 42(27)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 đi thôn 12 - Đến phân hiệu trường tiểu học Hòa Nam II thôn 12 Đến hết trường tiểu học Hòa Nam (từ thửa 88(18) Đến hết thửa 78(29)) | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ phân hiệu A trường tiểu học Hòa Nam II thôn 12 - Đến ngã 3 cống xã thủy điện thôn 13 (từ thửa 84(29) Đến thửa 99(36)) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 quán ông Tú thôn 4 - Đến ngã 3 thôn 3 (Núi đá) (từ thửa 31(25) Đến hết thửa 17(24)) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 nhà ông Chúc thôn 4 - Đến nhà ông Mười (từ thửa 132(25) Đến hết thửa 131(31)) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Luyện tới nhà bà Nho thôn 1 (từ thửa 71(8) - Đến hết thửa 78(8)) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 4 dâu tằm tơ - Đến dốc ông Hải thôn 02 (từ thửa 109(14) Đến hết thửa 192(14)) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Chung - Đến nhà ông Hậu Thôn 3 (từ thửa 1(18) Đến hết thửa 110(17)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà bà Ngà - Đến thác ông Cần thôn 3 (từ thửa 85(13) Đến hết thửa 142(8)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Tân - Đến nhà ông Thịnh thôn 8 (từ thửa 47(5) Đến hết thửa 41(7)) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Hóa - Đến nhà ông Bảy thôn 8 (từ thửa 34(5) Đến hết thửa 4(5)) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Cộng - Đến nhà ông Dũng thôn 08 (từ thửa 41(7) Đến hết thửa 28(8)) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 nhà thờ Hòa Nam - Đến cầu ông Hóa thôn 9 (từ thửa 48(8) Đến hết thửa 30(6)) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Thế - Đến nhà ông sắc thôn 9 (từ thửa 114(4) Đến hết thửa 66(4)) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Vinh - Đến giáp ranh giới xã Tân Lạc (từ thửa 52(4) Đến hết thửa 1(5)) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Tuấn thôn 10 - Đến nhà ông Nhậy thôn 10 (từ thửa 43(34) Đến hết thửa 30(34)) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 nhà ông Sơn - Đến ngã 3 thôn 10, 11 (từ thửa 171(25) Đến hết thửa 84(33)) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 nhà bà Thắm - Đến ngã 3 nhà ông Thường (từ thửa 69(25) Đến hết thửa 12(31)) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Tuấn thôn 04 - Đến nhà ông Minh thôn 04 (từ thửa 74(25) Đến hết thửa 84(33)) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 vào Thôn 6 - Đến nhà bà Loan thôn 6 (từ thửa 168(14) Đến hết thửa 29(21)) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 quán ông Đáng nhà ông Khanh thôn 5 - Đến nhà ông Phong thôn 6 (từ thửa 62(20) Đến hết thửa 38(21)) | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 quán ông Điềm nhà ông Nam (Xanh) thôn 04 - Đến ngã 3 thôn 10,11 (từ thửa 107(20) Đến hết thửa 82(33)) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Thống - Đến nhà ông Lộc thôn 15 (từ thửa 53(11) Đến hết thửa 6(11)) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Mến thôn 4 - Đến nhà ông Thi Hùng thôn 11 (từ thửa 113(32) Đến hết thửa 20(31)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | các nhánh rẽ còn lại của thôn 1,2 ,3,5,6,8 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | các nhánh rẽ còn lại của thôn 4,7,10,11 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | các nhánh rẽ còn lại của thôn 12,13,15 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Hòa Nam, Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Hòa Nam, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đất ở nông thôn trong phạm vi đoạn từ cầu 3 đến ngã 3 đường đi thôn 8, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 760.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực quy hoạch. Đoạn đường này nằm từ cầu 3 đến ngã 3 đường đi thôn 8, từ thửa 3(9) đến hết thửa 78(9). Khu vực này có giá trị đất cao, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực gần các trục đường chính và điểm kết nối quan trọng.
Bảng giá đất ở nông thôn theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Hòa Nam. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.