Bảng giá đất tại Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Tổng quan về Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng

Huyện Đạ Tẻh, thuộc tỉnh Lâm Đồng, nằm cách Thành phố Đà Lạt khoảng 70 km về phía Nam, là một trong những huyện có cảnh quan thiên nhiên đặc sắc với đồi núi, rừng nguyên sinh và khí hậu mát mẻ quanh năm.

Đạ Tẻh nổi bật với hệ thống hồ, thác nước và các khu vực trồng cây nông sản như cà phê, trà, và các loại trái cây đặc sản. Bên cạnh đó, huyện còn sở hữu các điểm du lịch hấp dẫn như Thác Pongour – một trong những thác nước lớn nhất tỉnh Lâm Đồng.

Vị trí địa lý thuận lợi cùng với những đặc điểm tự nhiên và văn hóa độc đáo của Đạ Tẻh tạo ra nền tảng vững chắc cho sự phát triển du lịch sinh thái.

Các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc kết nối Đạ Tẻh với các khu vực khác của tỉnh Lâm Đồng cũng đang được triển khai, hứa hẹn sẽ nâng cao tiềm năng phát triển kinh tế, xã hội và bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Đạ Tẻh

Theo bảng giá đất quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Huyện Đạ Tẻh hiện tại dao động từ 15 triệu đồng/m2 ở các khu vực đất nông nghiệp và các vùng ngoại thành, cho đến 60 triệu đồng/m2 tại các vị trí đất gần các khu đô thị hoặc dự án du lịch đang triển khai.

Đây là mức giá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng và tạo ra cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Ở khu vực trung tâm huyện và các khu vực gần các dự án bất động sản lớn, giá đất có xu hướng cao hơn. Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành, đặc biệt là những khu vực nông thôn vẫn có mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư có kế hoạch phát triển dài hạn hoặc mua đất để ở.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đạ Tẻh đang ở mức thấp, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án du lịch, tiềm năng tăng giá đất tại đây trong tương lai là rất lớn. Nếu bạn có ý định đầu tư dài hạn, đây là cơ hội để sở hữu đất với giá hợp lý, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và du lịch đi vào hoạt động.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng

Điểm mạnh lớn nhất của Huyện Đạ Tẻh chính là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Đạ Tẻh sở hữu các cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời như thác Pongour, hồ Đạ Tẻh và các vùng đất nông nghiệp trù phú. Đây là cơ hội để phát triển các dự án nghỉ dưỡng sinh thái, homestay và khu đô thị sinh thái trong tương lai.

Bên cạnh đó, những dự án hạ tầng giao thông lớn như tuyến cao tốc Dầu Giây – Liên Khương đang được xây dựng, sẽ tạo ra một kết nối mạnh mẽ với các khu vực khác trong tỉnh và cả vùng Nam Tây Nguyên.

Ngoài du lịch, Đạ Tẻh còn có tiềm năng lớn trong ngành nông nghiệp sạch và hữu cơ, với các sản phẩm như cà phê, trà, trái cây và rau củ. Sự phát triển của các ngành này sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện và mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Với các yếu tố trên, Huyện Đạ Tẻh là một khu vực đáng để các nhà đầu tư bất động sản chú ý, đặc biệt là các dự án phát triển du lịch, khu nghỉ dưỡng, và đất nông nghiệp. Những cơ hội đầu tư tại đây sẽ tiếp tục gia tăng khi hạ tầng và các dự án phát triển du lịch sinh thái được triển khai mạnh mẽ.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, nông nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng là một lựa chọn đầu tư sáng giá trong tương lai. Đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt và phát triển các dự án bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đạ Te'h là: 2.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đạ Te'h là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đạ Te'h là: 238.374 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
197
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ dốc Ma Thiên Lãnh - Đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946(8) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ hết Trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) - Đến hết đường vào Nghĩa trang Thôn 5, Thửa số 209(7) 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ hết đường vào Nghĩa trang Thôn 5, thửa số 203(7) - Đến đường vào xưởng chế biến gỗ doanh nghiệp Phước Tiến, thửa số 584(7) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ đường vào xưởng chế biến gỗ doanh nghiệp Phước Tiến, Thửa số 583(7) - Đến hết đất ông Nguyễn Phi Hùng, thửa số 20(7) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ hết đất ông Nguyễn Phi Hùng, thửa số 21(7) - Đến cây xăng Phước Tiến, thửa 505(6) 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ cây xăng phước tiến, thửa số 504(6) - Đến ngã ba Đài tưởng niệm thửa số 398(6) 2.070.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ ngã ba Đài tưởng niệm(mới) - Đến cầu mới Thị trấn Đạ Tẻh 1.945.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đạ Te'h Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ ngã ba Đài tưởng niệm - Đến dốc bà Sửu 2.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đạ Te'h Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ dốc bà Sửu - Đến cầu sắt Đạ Tẻh 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Đạ Te'h Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ ngã ba Triệu Hải - Đến giáp nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 29(6) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Đạ Te'h Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 14(6) - Đến cầu 1 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Đạ Te'h Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ Cầu I - Đến giáp ranh xã Triệu Hải 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ Tỉnh lộ 721 - Đến cầu Hải Thảo thửa số 60(8) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ cầu Hải Thảo - Đến giáp Hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ Hội trường Thôn 9, Thửa số 568 (911) - Đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721 (bà Phong thửa số 916(8) - Đến hết nhà ông Tít Thửa số 808(8) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721 (ông Dài thửa số 558(8) - Đến hết nhà ông Sơn thửa số 520(8) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 5 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721 (ông Ánh thửa 256(7) - Đến hết nhà ông Sử thửa số 262(7) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 5 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721 (ông Kha thửa số 210(7) - Đến hết nhà ông Hiên thửa số 195(7) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 4 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721 (ông Sang Thửa số 220(6) - Đến hết nhà ông Mỹ thửa số 414(6) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp đường Liên xã (ông Bổng thửa 267(3) - Đến hết nhà ông Truyền thửa số 314(4) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp Huyện lộ (ông Điện thửa số 239(3) - Đến cầu Sắt thửa số 5(1) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ cầu Sắt - Đến hết đất nhà bà Tâm thửa số 16(1) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp Huyện lộ (ông Đạt thửa số 148(3) - Đến hết đất nhà bà Ngọc thửa số 101(3) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp Huyện lộ(ông Tình thửa 182(3) - Đến hết đất nhà ông Thường thửa số 66(3) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721(ông Đức thửa 312(9) - Đến hết nhà bà Sơn thửa số 344(9) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721 (ông Thái thửa 51(9) - Đến hết nhà ông Tẻ thửa số 79(9) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Đạ Te'h Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ ĐẠ KHO Khu vực III: Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ AN NHƠN Từ cầu Đạ Mí - Đến Đến hết ngã ba vào B5, Thửa số 1199(3) Đến thửa số 941(2) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ AN NHƠN Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) - Đến chân dốc Mạ Ơi thửa số 1006(5) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào - Đến cầu B5 thửa số 12(6) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ cầu B5 thửa số 83(6) - Đến núi Ép thửa số 23(8) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa số 1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm thửa số 560; 569(1) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,939(2) vào - Đến hết phân hiệu Thôn 7 thửa số 143(10) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ hết phân hiệu Thôn 7 An Nhơn, thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ ngã ba Đạ Mí thửa số 937,939(2) - Đến hết phân hiệu đội 2, thửa số 1002(2) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Đạ Te'h Đường bê tông Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ giáp tỉnh lộ 721 đi Thôn 1 thửa 179(7) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Đạ Te'h Đường giao thông Thôn 8 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ thửa 1567(10) - Đến thửa 1318(10) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Đạ Te'h Khu vực III: Các vị trí còn lại - XÃ AN NHƠN Khu vực III: Các vị trí còn lại 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ dốc Mạ Ơi - Đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(1), hết đường vào Thôn Hương Thành 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào Thôn Hương Thành, thửa số 32(3) - Đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24(4) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12(4) - Đến cầu Đạ Lây 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Đạ Te'h Đường Đội 12 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Đường Đội 12 Từ giáp 721 thửa số 250(5) - Đến cầu ông Vạn thửa số 09;08(6) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ cầu ông Vạn thửa số 238; 194(7) - Đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25,27(9) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184(9) - Đến Khe Tre thửa số 33;38(12) 92.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 393;339(5) - Đến thửa 400;119(5) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Vân 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 227(5) - Đến thửa 234;334(5). 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Thành (xóm bà Tý) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 106(1) - Đến thửa 221(1) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Đạ Te'h Đường xóm Thôn Hương Thành - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 72(1) - Đến thửa 378(1) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Phú (xóm nông nghiệp) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 03; 04(3) - Đến thửa 90; 93(3). 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Phú (Xóm ông Tám) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 65; 72(4) - Đến thửa 96; 88(4). 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Thủy (Xóm ông Sữa) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 225; 104(6) - Đến thửa 111; 116(6) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Vân 1 (Xóm ông Cao) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 120; 122(5) - Đến thửa 31; 41(5) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Sơn (Xóm 1) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 101; 206(7) - Đến thửa 185; 246(7) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Sơn (Xóm 2) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 175(7) - Đến thửa 176(7) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Đạ Te'h Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ HƯƠNG LÂM Khu vực III: Khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ ĐẠ LÂY Từ cầu Đạ Lây - Đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(1) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ ĐẠ LÂY Từ ngã ba trạm Y tế - Đến đường vào Nhà máy gạch Tâm Hưng Phú thửa 845 (7) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ ĐẠ LÂY Từ đường vào Nhà máy gạch Tâm Hưng Phú - đến hết đường vào Thôn Thuận Lộc thửa 721 (7) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ ĐẠ LÂY Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào Thôn Thuận Lộc, thửa 721(7), - Đến đường vào xóm Tày, thửa số 68(5) 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ ĐẠ LÂY Từ hết đường vào xóm Tày, thửa số 102(5) - Đến ranh giới huyện Cát Tiên 125.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ ĐẠ LÂY Từ dốc Mạ Ơi - đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(45) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ ĐẠ LÂY Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết thửa số 01(45) - đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24(48) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ ĐẠ LÂY Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12(48) - đến cầu Đạ Lây 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế, thửa số 170(1) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Đường từ Tỉnh lộ 721 vào - Đến giáp Nhà máy điều, thửa 149(1) 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ tỉnh lộ 721 đường Thôn Phú Bình (Liên Phú) thửa 33 (1) - vào đến 300m thửa 527(1) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ đường Thôn Phú Bình (Liên Phú) thửa 527 (1) - đến đoạn còn lại thửa 177(3) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ tỉnh lộ 721 Thôn Vĩnh Phước thửa 774(7) - vào đến 300m thửa 865 (7) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Đường thôn Vĩnh Phước đoạn còn lại thửa 865(7) - đến thửa 22(10) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ tỉnh lộ 721 Thôn Hương Thuận thửa 10(1) - vào đến 300m thửa 233(1) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Thuận - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY đoạn còn lại từ thửa 233(1) - đến thửa 267(1) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ tỉnh lộ 721 Thôn Thuận Lộc thửa 153(4) - vào đến 300m thửa 372(4) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Thôn Thuận Lộc đoạn còn lại từ thửa 372(4) - đến thửa 44(3) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ đường Thôn Vĩnh Phước thửa 38(4)  - đến hết nhà Phan Mậu Tiến Đạt thửa 409(9) 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ tỉnh lộ 721 Thôn Phú Bình thửa 42(1) vào đến 200m t - hửa 486(1) 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ tỉnh lộ 721 Thôn Phú Bình thửa 788(7) - đến đường Thôn Vĩnh Phước thửa 682(7) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Đường Thôn Lộc Hòa (Xóm 1) - đến hết đất nhà ông Chế Văn Minh, thửa 180(4) 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Thuận Lộc - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ nhà bà Vu, thửa 318(3) - đến hết đất nhà ông Tám, thửa 10(3) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Thuận Lộc - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ nhà ông Phước, thửa 319(3) - đến hết nhà ông Hồ Đình Chương, thửa 64(3) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Vĩnh Phước - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ nhà ông Trần Thọ, thửa 309(7) - đến hết nhà ông Bùi Quang Nông, thửa 250(7) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Đạ Te'h Đường Đội 12 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ giáp 721 thửa số 250(49) - đến cầu ông Vạn thửa số 09;08(50) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ cầu ông Vạn thửa số 238;194(51) - đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25, 27(53) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184(53) - đến Khe Tre thửa số 33;38(56) 92.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Vân nhánh 1+2 vào đến 200 m - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ thửa 393;339(49) - đến thửa 400;119(49) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Vân 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ thửa 227(49) - đến thửa 234;334(49) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Phú Thành (xóm bà Tý) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ thửa 106(45) - đến thửa 221(45) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Đạ Te'h Đường xóm Thôn Phú Thành (Hội trường Hương Thành cũ) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ thửa 72(45) - đến thửa 378(45) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Phú Thành (xóm nông nghiệp) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ thửa 03;04(47) - đến thửa 90;93(47) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Phú Thành (Xóm ông Tám) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ thửa 65,72(48) - đến thửa 96;88(48) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Sơn Thủy (Xóm ông Sữa) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ thửa 225; 104(50) - đến thửa 111; 116(50) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Vân (Xóm ông Cao) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ thửa 120;122(5) - đến thửa 31;41(5) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Sơn Thủy (Xóm 1) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ thửa 101;206(51) - đến thửa 185; 246(51) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Sơn Thủy (Xóm 2) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ LÂY Từ thửa 175(51) - đến thửa 176(51) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Đạ Te'h Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ ĐẠ LÂY Khu vực III: Khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - XÃ HÀ ĐÔNG Từ cầu Hà Đông - Đến giáp đường Thôn 4,5, thửa số 547(1) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - XÃ HÀ ĐÔNG Từ giáp đường Thôn 4,5 thửa số 267(1) - Đến ranh giới xã Mỹ Đức 235.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG Từ giáp TL 725 - Đến hết Trung tâm cụm xã, thửa số 469(1) 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số 587(1) - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu thửa số 37(01) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu thửa số 37(01) - Đến hết nhà ông Uy thửa số 524(02) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn