12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lai Châu và tiềm năng đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Lai Châu mang đến nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn với mức giá hợp lý, kết hợp sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch, hứa hẹn là điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền núi phía Bắc.

Tổng quan khu vực và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Lai Châu nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, tiếp giáp với Trung Quốc, sở hữu vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương và phát triển kinh tế vùng. Với địa hình đồi núi trùng điệp, Lai Châu không chỉ là điểm đến lý tưởng của các tín đồ du lịch mà còn là trung tâm phát triển kinh tế nông lâm nghiệp và năng lượng tái tạo.

Các dự án hạ tầng quan trọng như quốc lộ 4D, quốc lộ 12 và các tuyến đường liên kết vùng đã giúp cải thiện giao thông, thu hút các nhà đầu tư bất động sản. Quy hoạch đô thị được chính quyền tập trung triển khai, cùng với sự xuất hiện của các khu đô thị mới và trung tâm hành chính, góp phần gia tăng giá trị đất đai tại địa phương.

Phân tích bảng giá đất tại Lai Châu: Xu hướng và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021, giá đất tại Lai Châu dao động từ mức thấp nhất là 1.000 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 6.300.000 VNĐ/m². Giá đất trung bình tại tỉnh đạt khoảng 668.214 VNĐ/m². Đây là mức giá khá hợp lý so với các tỉnh miền núi khác.

Lai Châu hiện nay không chỉ thu hút các nhà đầu tư nhỏ lẻ mà còn là mục tiêu của các doanh nghiệp lớn nhờ sự ổn định của thị trường đất đai. Với mức giá đất còn thấp, nhà đầu tư có thể chọn chiến lược đầu tư dài hạn, tận dụng lợi thế tăng giá trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Sơn La, giá đất tại Lai Châu vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận cao từ các dự án nghỉ dưỡng, nông trại sinh thái hoặc bất động sản thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Lai Châu trong thị trường bất động sản

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Lai Châu chính là sự phát triển bền vững dựa trên nền tảng năng lượng tái tạo. Với hệ thống các nhà máy thủy điện lớn như Thủy điện Lai Châu, tỉnh đã thu hút không ít nhà đầu tư nhắm đến các khu vực ven sông, hồ để phát triển khu đô thị và nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, Lai Châu còn là điểm đến du lịch văn hóa với các bản làng truyền thống của người Mông, Thái, Dao. Các dự án phát triển du lịch kết hợp nghỉ dưỡng đang dần khẳng định tiềm năng của tỉnh trong việc khai thác bất động sản nghỉ dưỡng. Điều này không chỉ làm tăng giá trị đất tại các khu vực gần điểm du lịch mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các loại hình dịch vụ lưu trú và thương mại.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến đường kết nối nội vùng và liên vùng. Sự phát triển đồng bộ về kinh tế, giao thông và quy hoạch đô thị chính là bệ phóng cho thị trường bất động sản Lai Châu trong thời gian tới.

Với mức giá đất còn thấp, hạ tầng ngày càng hoàn thiện và tiềm năng du lịch phong phú, Lai Châu chính là địa điểm lý tưởng để nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và đạt lợi nhuận bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Lai Châu là: 6.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lai Châu là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lai Châu là: 671.505 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1264
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Than Uyên Ngõ 529 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) 280.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1902 Huyện Than Uyên Ngõ 73 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) 280.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1903 Huyện Than Uyên Ngõ 159 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 009 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1904 Huyện Than Uyên Ngõ 122 Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) - Hết ranh giới số nhà 002 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1905 Huyện Than Uyên Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 004 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1906 Huyện Than Uyên Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1907 Huyện Than Uyên Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 084 - Hết ranh giới số nhà 001 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1908 Huyện Than Uyên Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 174 - Hết ranh giới số nhà 001 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1909 Huyện Than Uyên Ngõ 122 đường Thanh Niên Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 - Hết ranh giới số nhà 003 280.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1910 Huyện Than Uyên Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 017 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1911 Huyện Than Uyên Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 - Hết ranh giới số nhà 007 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1912 Huyện Than Uyên Ngõ 54 đường 15 /10 Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 - Hết ranh giới số nhà 015 550.000 220.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1913 Huyện Than Uyên Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1914 Huyện Than Uyên Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 006 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1915 Huyện Than Uyên Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 - Hết ranh giới số nhà 009 460.000 200.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1916 Huyện Than Uyên Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1917 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) - Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) 2.100.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1918 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) - Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) 1.500.000 650.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1919 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) - Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) 1.400.000 600.000 250.000 - - Đất SX-KD đô thị
1920 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) - Hết ranh giới số nhà 227 1.200.000 500.000 220.000 - - Đất SX-KD đô thị
1921 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 - Hết địa phận thị trấn Than Uyên 1.100.000 470.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1922 Huyện Than Uyên Phố Lương Định Của Ngã 3 (Số nhà 002) - Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) 650.000 280.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
1923 Huyện Than Uyên Đường Thanh Niên Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên 340.000 170.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
1924 Huyện Than Uyên Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt 380.000 160.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1925 Huyện Than Uyên Phố Lý Tự Trọng Ranh giới số nhà 002 - Đường Thanh Niên (Số nhà 082) 380.000 160.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1926 Huyện Than Uyên Đường 15/10 UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 192 380.000 160.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1927 Huyện Than Uyên Ngõ 534 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 013 330.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1928 Huyện Than Uyên Ngõ 542 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 029 330.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1929 Huyện Than Uyên Phố Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) 500.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1930 Huyện Than Uyên Ngõ 413 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 045 330.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1931 Huyện Than Uyên Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 016 330.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1932 Huyện Than Uyên Ngõ 695 Điện Biên Phủ Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 220.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1933 Huyện Than Uyên Ngõ Đi Sen Đông Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông 220.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1934 Huyện Than Uyên Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) 900.000 400.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1935 Huyện Than Uyên Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) - Cổng Huyện đội (Số nhà 086) 440.000 200.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1936 Huyện Than Uyên Ngõ 821 Điện Biên Phủ Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) 440.000 200.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1937 Huyện Than Uyên Đường Tôn Thất Tùng Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) - Ngã tư (Gần số nhà 046) 550.000 240.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
1938 Huyện Than Uyên Phố Hoàng Liên Ngã 3 (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 089 440.000 200.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1939 Huyện Than Uyên Phố Chu Văn An Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) - Ngã 3 (Hết số nhà 059) 550.000 240.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
1940 Huyện Than Uyên Phố Phạm Ngọc Thạch Ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) 380.000 160.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1941 Huyện Than Uyên Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 490.000 240.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1942 Huyện Than Uyên Đường sau Sân vận động Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 - Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) 380.000 160.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1943 Huyện Than Uyên Ngõ 193 Đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) 330.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1944 Huyện Than Uyên Đường Tôn Thất Tùng Ngã 4 (Gần số nhà 083) - Hết ranh giới số nhà 135 330.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1945 Huyện Than Uyên Ngõ 552 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 010 330.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1946 Huyện Than Uyên Phố Trần Huy Liệu Ranh giới số nhà 002 - Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) 330.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1947 Huyện Than Uyên Phố Lương Định Của Ranh giới số nhà 084 - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) 330.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1948 Huyện Than Uyên Ngõ phố Tô Vĩnh Diện Ranh giới số nhà 01 - Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng 200.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1949 Huyện Than Uyên Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) - Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 220.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1950 Huyện Than Uyên Phố Trần Huy Liệu Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) - Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) 220.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1951 Huyện Than Uyên Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh Ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 026 220.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1952 Huyện Than Uyên Ngõ 82 Lương Định Của Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 005 220.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1953 Huyện Than Uyên Phố Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) - Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) 220.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1954 Huyện Than Uyên Đường Thanh Niên Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) - Hết địa phận thị trấn Than Uyên 220.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1955 Huyện Than Uyên Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 019 220.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1956 Huyện Than Uyên Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 220.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1957 Huyện Than Uyên Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 023 220.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1958 Huyện Than Uyên Đường Tôn Thất Tùng Ranh giới số nhà 137 - Tiếp giáp đường Thanh Niên 310.000 130.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1959 Huyện Than Uyên Ngõ 192 đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 192 - Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) 380.000 160.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1960 Huyện Than Uyên Ngõ 9 đường 15/10 Ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) 330.000 170.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
1961 Huyện Than Uyên Ngõ 66 đường 15/10 Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 031 220.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1962 Huyện Than Uyên Ngõ 32 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) 390.000 160.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1963 Huyện Than Uyên Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp số nhà 018 - Hết ranh giới số nhà 092 330.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1964 Huyện Than Uyên Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 - Hết ranh giới số nhà 131 190.000 110.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1965 Huyện Than Uyên Ngõ 123 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 021 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1966 Huyện Than Uyên Ngõ 135 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1967 Huyện Than Uyên Ngõ 10 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 200.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1968 Huyện Than Uyên Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 011 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1969 Huyện Than Uyên Ngõ 2 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1970 Huyện Than Uyên Ngõ 28 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 025 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1971 Huyện Than Uyên Ngõ 12 Lương Định Của Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 017 200.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1972 Huyện Than Uyên Đường Nguyễn Chí Thanh Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh - Hết địa phận thị trấn 200.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1973 Huyện Than Uyên Ngõ 665 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 013 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1974 Huyện Than Uyên Ngõ 819 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 015 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1975 Huyện Than Uyên Ngõ 14 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1976 Huyện Than Uyên Ngõ 476 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 007 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1977 Huyện Than Uyên Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 200.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1978 Huyện Than Uyên Ngõ 18 đường Thanh Niên Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) 200.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1979 Huyện Than Uyên Ngõ 181 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 007 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1980 Huyện Than Uyên Ngõ 119 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 012 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1981 Huyện Than Uyên Ngõ 483 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 016 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1982 Huyện Than Uyên Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 030 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1983 Huyện Than Uyên Ngõ 86 đường Thanh Niên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 028 200.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1984 Huyện Than Uyên Ngõ 164 đường Thanh Niên Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 014 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1985 Huyện Than Uyên Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh Cổng Huyện đội (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 015 200.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1986 Huyện Than Uyên Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 - Hết ranh giới số nhà 034 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1987 Huyện Than Uyên Ngõ 44 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 004 170.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1988 Huyện Than Uyên Ngõ 22 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 170.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1989 Huyện Than Uyên Ngõ 36 Lý Tự Trọng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 009 170.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1990 Huyện Than Uyên Ngõ 146 đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1991 Huyện Than Uyên Ngõ 110 Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 011 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1992 Huyện Than Uyên Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 021 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1993 Huyện Than Uyên Phố Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới nhà ông An - Hết ranh giới đất nhà ông Thế 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1994 Huyện Than Uyên Ngõ 83 Trần Huy Liệu Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
1995 Huyện Than Uyên Phố Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) - Tiếp giáp số nhà 022 340.000 270.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
1996 Huyện Than Uyên Ngõ 400 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) 200.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1997 Huyện Than Uyên Ngõ 529 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) 200.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1998 Huyện Than Uyên Ngõ 73 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) 200.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
1999 Huyện Than Uyên Ngõ 159 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 009 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2000 Huyện Than Uyên Ngõ 122 Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) - Hết ranh giới số nhà 002 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị