Bảng giá đất Lai Châu

Giá đất cao nhất tại Lai Châu là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Lai Châu là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lai Châu là: 668.214
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Than Uyên Phố Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới nhà ông An - Hết ranh giới đất nhà ông Thế 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1802 Huyện Than Uyên Ngõ 83 Trần Huy Liệu Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1803 Huyện Than Uyên Phố Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) - Tiếp giáp số nhà 022 680.000 540.000 250.000 - - Đất ở đô thị
1804 Huyện Than Uyên Ngõ 400 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) 400.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1805 Huyện Than Uyên Ngõ 529 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) 400.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1806 Huyện Than Uyên Ngõ 73 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) 400.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1807 Huyện Than Uyên Ngõ 159 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 009 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1808 Huyện Than Uyên Ngõ 122 Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) - Hết ranh giới số nhà 002 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1809 Huyện Than Uyên Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 004 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1810 Huyện Than Uyên Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1811 Huyện Than Uyên Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 084 - Hết ranh giới số nhà 001 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1812 Huyện Than Uyên Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 174 - Hết ranh giới số nhà 001 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1813 Huyện Than Uyên Ngõ 122 đường Thanh Niên Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 - Hết ranh giới số nhà 003 400.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1814 Huyện Than Uyên Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 017 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1815 Huyện Than Uyên Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 - Hết ranh giới số nhà 007 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1816 Huyện Than Uyên Ngõ 54 đường 15 /10 Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 - Hết ranh giới số nhà 015 780.000 320.000 160.000 - - Đất ở đô thị
1817 Huyện Than Uyên Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1818 Huyện Than Uyên Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 006 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1819 Huyện Than Uyên Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 - Hết ranh giới số nhà 009 660.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1820 Huyện Than Uyên Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 200.000 - - - - Đất ở đô thị
1821 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) - Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) 2.900.000 1.100.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
1822 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) - Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) 2.100.000 910.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
1823 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) - Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) 1.900.000 840.000 350.000 - - Đất TM-DV đô thị
1824 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) - Hết ranh giới số nhà 227 1.600.000 700.000 310.000 - - Đất TM-DV đô thị
1825 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 - Hết địa phận thị trấn Than Uyên 1.500.000 650.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
1826 Huyện Than Uyên Phố Lương Định Của Ngã 3 (Số nhà 002) - Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) 910.000 390.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1827 Huyện Than Uyên Đường Thanh Niên Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên 480.000 230.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
1828 Huyện Than Uyên Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt 530.000 220.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1829 Huyện Than Uyên Phố Lý Tự Trọng Ranh giới số nhà 002 - Đường Thanh Niên (Số nhà 082) 530.000 220.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1830 Huyện Than Uyên Đường 15/10 UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 192 530.000 220.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1831 Huyện Than Uyên Ngõ 534 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 013 460.000 200.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1832 Huyện Than Uyên Ngõ 542 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 029 460.000 200.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1833 Huyện Than Uyên Phố Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) 700.000 200.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1834 Huyện Than Uyên Ngõ 413 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 045 460.000 200.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1835 Huyện Than Uyên Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 016 460.000 200.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1836 Huyện Than Uyên Ngõ 695 Điện Biên Phủ Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 300.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1837 Huyện Than Uyên Ngõ Đi Sen Đông Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông 300.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1838 Huyện Than Uyên Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) 1.300.000 560.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
1839 Huyện Than Uyên Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) - Cổng Huyện đội (Số nhà 086) 620.000 280.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
1840 Huyện Than Uyên Ngõ 821 Điện Biên Phủ Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) 620.000 280.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
1841 Huyện Than Uyên Đường Tôn Thất Tùng Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) - Ngã tư (Gần số nhà 046) 770.000 330.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
1842 Huyện Than Uyên Phố Hoàng Liên Ngã 3 (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 089 620.000 280.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
1843 Huyện Than Uyên Phố Chu Văn An Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) - Ngã 3 (Hết số nhà 059) 770.000 330.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
1844 Huyện Than Uyên Phố Phạm Ngọc Thạch Ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) 530.000 220.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1845 Huyện Than Uyên Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 690.000 340.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
1846 Huyện Than Uyên Đường sau Sân vận động Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 - Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) 530.000 220.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1847 Huyện Than Uyên Ngõ 193 Đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) 460.000 200.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1848 Huyện Than Uyên Đường Tôn Thất Tùng Ngã 4 (Gần số nhà 083) - Hết ranh giới số nhà 135 460.000 200.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1849 Huyện Than Uyên Ngõ 552 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 010 460.000 200.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1850 Huyện Than Uyên Phố Trần Huy Liệu Ranh giới số nhà 002 - Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) 460.000 200.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1851 Huyện Than Uyên Phố Lương Định Của Ranh giới số nhà 084 - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) 460.000 200.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1852 Huyện Than Uyên Ngõ phố Tô Vĩnh Diện Ranh giới số nhà 01 - Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng 270.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1853 Huyện Than Uyên Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) - Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 300.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1854 Huyện Than Uyên Phố Trần Huy Liệu Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) - Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) 300.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1855 Huyện Than Uyên Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh Ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 026 300.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1856 Huyện Than Uyên Ngõ 82 Lương Định Của Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 005 300.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1857 Huyện Than Uyên Phố Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) - Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) 300.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1858 Huyện Than Uyên Đường Thanh Niên Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) - Hết địa phận thị trấn Than Uyên 310.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1859 Huyện Than Uyên Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 019 300.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1860 Huyện Than Uyên Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 300.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1861 Huyện Than Uyên Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 023 300.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1862 Huyện Than Uyên Đường Tôn Thất Tùng Ranh giới số nhà 137 - Tiếp giáp đường Thanh Niên 430.000 180.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1863 Huyện Than Uyên Ngõ 192 đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 192 - Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) 530.000 220.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1864 Huyện Than Uyên Ngõ 9 đường 15/10 Ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) 460.000 230.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
1865 Huyện Than Uyên Ngõ 66 đường 15/10 Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 031 300.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1866 Huyện Than Uyên Ngõ 32 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Trường Mầm non số 2 (Số nhà 011) 550.000 220.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1867 Huyện Than Uyên Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp số nhà 018 - Hết ranh giới số nhà 092 460.000 200.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1868 Huyện Than Uyên Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 - Hết ranh giới số nhà 131 270.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
1869 Huyện Than Uyên Ngõ 123 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 021 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1870 Huyện Than Uyên Ngõ 135 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1871 Huyện Than Uyên Ngõ 10 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 280.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1872 Huyện Than Uyên Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 011 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1873 Huyện Than Uyên Ngõ 2 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1874 Huyện Than Uyên Ngõ 28 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 025 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1875 Huyện Than Uyên Ngõ 12 Lương Định Của Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 017 280.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1876 Huyện Than Uyên Đường Nguyễn Chí Thanh Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh - Hết địa phận thị trấn 280.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1877 Huyện Than Uyên Ngõ 665 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 013 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1878 Huyện Than Uyên Ngõ 819 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 015 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1879 Huyện Than Uyên Ngõ 14 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1880 Huyện Than Uyên Ngõ 476 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 007 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1881 Huyện Than Uyên Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 280.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1882 Huyện Than Uyên Ngõ 18 đường Thanh Niên Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) 280.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1883 Huyện Than Uyên Ngõ 181 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 007 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1884 Huyện Than Uyên Ngõ 119 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 012 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1885 Huyện Than Uyên Ngõ 483 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 016 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1886 Huyện Than Uyên Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 030 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1887 Huyện Than Uyên Ngõ 86 đường Thanh Niên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 028 280.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1888 Huyện Than Uyên Ngõ 164 đường Thanh Niên Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 014 240.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1889 Huyện Than Uyên Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh Cổng Huyện đội (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 015 280.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1890 Huyện Than Uyên Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 - Hết ranh giới số nhà 034 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1891 Huyện Than Uyên Ngõ 44 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 004 240.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1892 Huyện Than Uyên Ngõ 22 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 240.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1893 Huyện Than Uyên Ngõ 36 Lý Tự Trọng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 009 240.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1894 Huyện Than Uyên Ngõ 146 đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1895 Huyện Than Uyên Ngõ 110 Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 011 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1896 Huyện Than Uyên Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 021 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1897 Huyện Than Uyên Phố Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới nhà ông An - Hết ranh giới đất nhà ông Thế 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1898 Huyện Than Uyên Ngõ 83 Trần Huy Liệu Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 190.000 130.000 90.000 - - Đất TM-DV đô thị
1899 Huyện Than Uyên Phố Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) - Tiếp giáp số nhà 022 480.000 380.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
1900 Huyện Than Uyên Ngõ 400 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) 280.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Lai Châu: Ngõ 83 Trần Huy Liệu, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Ngõ 83 Trần Huy Liệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ tiếp giáp ranh giới số nhà 001 đến hết ranh giới số nhà 015, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 270.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 190.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức hợp lý. Vị trí này có thể nằm ở khu vực gần các tiện ích và có sự phát triển ổn định.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Ngõ 83 Trần Huy Liệu, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ngõ 400 Điện Biên Phủ, Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá đất tại Ngõ 400 Điện Biên Phủ, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Thông tin này được ban hành theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá đất này giúp các nhà đầu tư và cư dân hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Tại Ngõ 400 Điện Biên Phủ, đoạn từ tiếp giáp ranh giới số nhà 001 đến cuối đường (hết ranh giới số nhà 006), giá đất ở vị trí 1 là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đoạn gần đầu ngõ và gần các tiện ích đô thị. Đất tại vị trí này thích hợp cho các dự án quan trọng hoặc đầu tư lâu dài, với tiềm năng sinh lợi cao.

Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 220.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực gần đầu ngõ nhưng không phải là đoạn đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư ở khu vực có giá trị tốt với chi phí hợp lý.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 150.000 VNĐ/m² và áp dụng cho các khu vực xa hơn trong đoạn từ tiếp giáp ranh giới số nhà 001 đến cuối đường (hết ranh giới số nhà 006). Đây là mức giá thấp nhất trong Ngõ 400, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư tại khu vực đô thị với tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất tại Ngõ 400 Điện Biên Phủ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau trong ngõ. Việc nắm rõ thông tin giá đất sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư và cư dân trong việc đưa ra quyết định mua và sử dụng đất hợp lý.


Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Lai Châu: Ngõ 529 Điện Biên Phủ, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Ngõ 529 Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ tiếp giáp ranh giới số nhà 001 đến tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002), giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Khu vực này vẫn có tiện ích và giao thông thuận lợi, tuy không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại ngõ 529 Điện Biên Phủ, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Lai Châu: Ngõ 73 Đường Điện Biên Phủ, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Ngõ 73 Đường Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ tiếp giáp ranh giới số nhà 001 đến hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (số nhà 005), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong khu vực. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Ngõ 73 Đường Điện Biên Phủ, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ngõ 159 Tôn Thất Tùng, Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu

Theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021, dưới đây là bảng giá đất ở đô thị tại Ngõ 159 Tôn Thất Tùng, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ tiếp giáp số nhà 001 đến hết ranh giới số nhà 009.

Vị Trí 1: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 340.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong Ngõ 159 Tôn Thất Tùng, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất, gần trung tâm đô thị hoặc các tiện ích công cộng. Đất ở vị trí này thường có giá trị đầu tư cao nhờ vào khả năng sinh lợi và hạ tầng phát triển tốt.

Vị Trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có sự phát triển ổn định nhưng không gần các tiện ích chính như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình và vẫn đảm bảo giá trị đầu tư.

Vị Trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 130.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong Ngõ 159 Tôn Thất Tùng. Đất tại vị trí này thường nằm ở các khu vực xa trung tâm hơn hoặc có ít cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những khu vực đang trong giai đoạn phát triển.

Bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Ngõ 159 Tôn Thất Tùng. Việc hiểu rõ các mức giá theo từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.