STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Huyện Than Uyên | Phố Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới nhà ông An - Hết ranh giới đất nhà ông Thế | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1802 | Huyện Than Uyên | Ngõ 83 Trần Huy Liệu | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1803 | Huyện Than Uyên | Phố Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) - Tiếp giáp số nhà 022 | 680.000 | 540.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1804 | Huyện Than Uyên | Ngõ 400 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) | 400.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1805 | Huyện Than Uyên | Ngõ 529 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) | 400.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1806 | Huyện Than Uyên | Ngõ 73 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) | 400.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1807 | Huyện Than Uyên | Ngõ 159 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 009 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1808 | Huyện Than Uyên | Ngõ 122 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) - Hết ranh giới số nhà 002 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1809 | Huyện Than Uyên | Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 004 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1810 | Huyện Than Uyên | Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1811 | Huyện Than Uyên | Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 084 - Hết ranh giới số nhà 001 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1812 | Huyện Than Uyên | Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 174 - Hết ranh giới số nhà 001 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1813 | Huyện Than Uyên | Ngõ 122 đường Thanh Niên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 - Hết ranh giới số nhà 003 | 400.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1814 | Huyện Than Uyên | Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 017 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1815 | Huyện Than Uyên | Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ | Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 - Hết ranh giới số nhà 007 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1816 | Huyện Than Uyên | Ngõ 54 đường 15 /10 | Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 - Hết ranh giới số nhà 015 | 780.000 | 320.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1817 | Huyện Than Uyên | Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1818 | Huyện Than Uyên | Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 006 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1819 | Huyện Than Uyên | Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 - Hết ranh giới số nhà 009 | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1820 | Huyện Than Uyên | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1821 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) - Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) | 2.900.000 | 1.100.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1822 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) - Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) | 2.100.000 | 910.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1823 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) - Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) | 1.900.000 | 840.000 | 350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1824 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) - Hết ranh giới số nhà 227 | 1.600.000 | 700.000 | 310.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1825 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 - Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 1.500.000 | 650.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1826 | Huyện Than Uyên | Phố Lương Định Của | Ngã 3 (Số nhà 002) - Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) | 910.000 | 390.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1827 | Huyện Than Uyên | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên | 480.000 | 230.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1828 | Huyện Than Uyên | Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt | 530.000 | 220.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1829 | Huyện Than Uyên | Phố Lý Tự Trọng | Ranh giới số nhà 002 - Đường Thanh Niên (Số nhà 082) | 530.000 | 220.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1830 | Huyện Than Uyên | Đường 15/10 | UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 192 | 530.000 | 220.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1831 | Huyện Than Uyên | Ngõ 534 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 013 | 460.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1832 | Huyện Than Uyên | Ngõ 542 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 029 | 460.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1833 | Huyện Than Uyên | Phố Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) | 700.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1834 | Huyện Than Uyên | Ngõ 413 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 045 | 460.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1835 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 016 | 460.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1836 | Huyện Than Uyên | Ngõ 695 Điện Biên Phủ | Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1837 | Huyện Than Uyên | Ngõ Đi Sen Đông | Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1838 | Huyện Than Uyên | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) | 1.300.000 | 560.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1839 | Huyện Than Uyên | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) - Cổng Huyện đội (Số nhà 086) | 620.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1840 | Huyện Than Uyên | Ngõ 821 Điện Biên Phủ | Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) | 620.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1841 | Huyện Than Uyên | Đường Tôn Thất Tùng | Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) - Ngã tư (Gần số nhà 046) | 770.000 | 330.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1842 | Huyện Than Uyên | Phố Hoàng Liên | Ngã 3 (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 089 | 620.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1843 | Huyện Than Uyên | Phố Chu Văn An | Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) - Ngã 3 (Hết số nhà 059) | 770.000 | 330.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1844 | Huyện Than Uyên | Phố Phạm Ngọc Thạch | Ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) | 530.000 | 220.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1845 | Huyện Than Uyên | Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 | 690.000 | 340.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1846 | Huyện Than Uyên | Đường sau Sân vận động | Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 - Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) | 530.000 | 220.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1847 | Huyện Than Uyên | Ngõ 193 Đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) | 460.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1848 | Huyện Than Uyên | Đường Tôn Thất Tùng | Ngã 4 (Gần số nhà 083) - Hết ranh giới số nhà 135 | 460.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1849 | Huyện Than Uyên | Ngõ 552 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 010 | 460.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1850 | Huyện Than Uyên | Phố Trần Huy Liệu | Ranh giới số nhà 002 - Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) | 460.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1851 | Huyện Than Uyên | Phố Lương Định Của | Ranh giới số nhà 084 - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) | 460.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1852 | Huyện Than Uyên | Ngõ phố Tô Vĩnh Diện | Ranh giới số nhà 01 - Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng | 270.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1853 | Huyện Than Uyên | Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh | Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) - Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1854 | Huyện Than Uyên | Phố Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) - Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1855 | Huyện Than Uyên | Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh | Ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 026 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1856 | Huyện Than Uyên | Ngõ 82 Lương Định Của | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 005 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1857 | Huyện Than Uyên | Phố Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) - Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1858 | Huyện Than Uyên | Đường Thanh Niên | Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) - Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 310.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1859 | Huyện Than Uyên | Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 019 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1860 | Huyện Than Uyên | Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1861 | Huyện Than Uyên | Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 023 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1862 | Huyện Than Uyên | Đường Tôn Thất Tùng | Ranh giới số nhà 137 - Tiếp giáp đường Thanh Niên | 430.000 | 180.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1863 | Huyện Than Uyên | Ngõ 192 đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 192 - Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) | 530.000 | 220.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1864 | Huyện Than Uyên | Ngõ 9 đường 15/10 | Ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) | 460.000 | 230.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1865 | Huyện Than Uyên | Ngõ 66 đường 15/10 | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 031 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1866 | Huyện Than Uyên | Ngõ 32 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Trường Mầm non số 2 (Số nhà 011) | 550.000 | 220.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1867 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp số nhà 018 - Hết ranh giới số nhà 092 | 460.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1868 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 - Hết ranh giới số nhà 131 | 270.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1869 | Huyện Than Uyên | Ngõ 123 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 021 | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1870 | Huyện Than Uyên | Ngõ 135 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1871 | Huyện Than Uyên | Ngõ 10 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 | 280.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1872 | Huyện Than Uyên | Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 011 | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1873 | Huyện Than Uyên | Ngõ 2 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1874 | Huyện Than Uyên | Ngõ 28 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 025 | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1875 | Huyện Than Uyên | Ngõ 12 Lương Định Của | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 017 | 280.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1876 | Huyện Than Uyên | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh - Hết địa phận thị trấn | 280.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1877 | Huyện Than Uyên | Ngõ 665 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 013 | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1878 | Huyện Than Uyên | Ngõ 819 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 015 | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1879 | Huyện Than Uyên | Ngõ 14 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1880 | Huyện Than Uyên | Ngõ 476 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 007 | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1881 | Huyện Than Uyên | Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 | 280.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1882 | Huyện Than Uyên | Ngõ 18 đường Thanh Niên | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) | 280.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1883 | Huyện Than Uyên | Ngõ 181 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 007 | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1884 | Huyện Than Uyên | Ngõ 119 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 012 | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1885 | Huyện Than Uyên | Ngõ 483 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 016 | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1886 | Huyện Than Uyên | Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 030 | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1887 | Huyện Than Uyên | Ngõ 86 đường Thanh Niên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 028 | 280.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1888 | Huyện Than Uyên | Ngõ 164 đường Thanh Niên | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 014 | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1889 | Huyện Than Uyên | Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh | Cổng Huyện đội (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 015 | 280.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1890 | Huyện Than Uyên | Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 - Hết ranh giới số nhà 034 | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1891 | Huyện Than Uyên | Ngõ 44 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 004 | 240.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1892 | Huyện Than Uyên | Ngõ 22 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 | 240.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1893 | Huyện Than Uyên | Ngõ 36 Lý Tự Trọng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 009 | 240.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1894 | Huyện Than Uyên | Ngõ 146 đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1895 | Huyện Than Uyên | Ngõ 110 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 011 | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1896 | Huyện Than Uyên | Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 021 | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1897 | Huyện Than Uyên | Phố Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới nhà ông An - Hết ranh giới đất nhà ông Thế | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1898 | Huyện Than Uyên | Ngõ 83 Trần Huy Liệu | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1899 | Huyện Than Uyên | Phố Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) - Tiếp giáp số nhà 022 | 480.000 | 380.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1900 | Huyện Than Uyên | Ngõ 400 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) | 280.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Lai Châu: Ngõ 83 Trần Huy Liệu, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Ngõ 83 Trần Huy Liệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ tiếp giáp ranh giới số nhà 001 đến hết ranh giới số nhà 015, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 270.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 190.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức hợp lý. Vị trí này có thể nằm ở khu vực gần các tiện ích và có sự phát triển ổn định.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Ngõ 83 Trần Huy Liệu, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ngõ 400 Điện Biên Phủ, Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá đất tại Ngõ 400 Điện Biên Phủ, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Thông tin này được ban hành theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá đất này giúp các nhà đầu tư và cư dân hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Tại Ngõ 400 Điện Biên Phủ, đoạn từ tiếp giáp ranh giới số nhà 001 đến cuối đường (hết ranh giới số nhà 006), giá đất ở vị trí 1 là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đoạn gần đầu ngõ và gần các tiện ích đô thị. Đất tại vị trí này thích hợp cho các dự án quan trọng hoặc đầu tư lâu dài, với tiềm năng sinh lợi cao.
Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 220.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực gần đầu ngõ nhưng không phải là đoạn đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư ở khu vực có giá trị tốt với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 150.000 VNĐ/m² và áp dụng cho các khu vực xa hơn trong đoạn từ tiếp giáp ranh giới số nhà 001 đến cuối đường (hết ranh giới số nhà 006). Đây là mức giá thấp nhất trong Ngõ 400, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư tại khu vực đô thị với tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại Ngõ 400 Điện Biên Phủ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau trong ngõ. Việc nắm rõ thông tin giá đất sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư và cư dân trong việc đưa ra quyết định mua và sử dụng đất hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Lai Châu: Ngõ 529 Điện Biên Phủ, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Ngõ 529 Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ tiếp giáp ranh giới số nhà 001 đến tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002), giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Khu vực này vẫn có tiện ích và giao thông thuận lợi, tuy không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại ngõ 529 Điện Biên Phủ, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Lai Châu: Ngõ 73 Đường Điện Biên Phủ, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Ngõ 73 Đường Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ tiếp giáp ranh giới số nhà 001 đến hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (số nhà 005), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong khu vực. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Ngõ 73 Đường Điện Biên Phủ, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ngõ 159 Tôn Thất Tùng, Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu
Theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021, dưới đây là bảng giá đất ở đô thị tại Ngõ 159 Tôn Thất Tùng, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ tiếp giáp số nhà 001 đến hết ranh giới số nhà 009.
Vị Trí 1: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 340.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong Ngõ 159 Tôn Thất Tùng, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất, gần trung tâm đô thị hoặc các tiện ích công cộng. Đất ở vị trí này thường có giá trị đầu tư cao nhờ vào khả năng sinh lợi và hạ tầng phát triển tốt.
Vị Trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có sự phát triển ổn định nhưng không gần các tiện ích chính như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình và vẫn đảm bảo giá trị đầu tư.
Vị Trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 130.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong Ngõ 159 Tôn Thất Tùng. Đất tại vị trí này thường nằm ở các khu vực xa trung tâm hơn hoặc có ít cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những khu vực đang trong giai đoạn phát triển.
Bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Ngõ 159 Tôn Thất Tùng. Việc hiểu rõ các mức giá theo từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.